Phiếu bài tập cuối tuần Toán 6 sách Cánh diều (Cả năm)

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 6 sách Cánh diều (Cả năm)

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 6 sách Cánh diều mang tới bộ phiếu bài tập trong cả năm học 2022 – 2023, giúp thầy cô tham khảo để giao bài tập cuối tuần cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Bạn đang đọc: Phiếu bài tập cuối tuần Toán 6 sách Cánh diều (Cả năm)

Đồng thời, cũng giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, củng cố kiến thức đã học trong tuần để làm nền tảng vững chắc, chuẩn bị thật tốt kiến thức cho tuần tiếp theo. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí bộ phiếu cuối tuần môn Toán 6 trong bài viết dưới đây của Download.vn:

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 6 sách Cánh diều

    Phiếu bài tập Toán 6 số 1: Tập hợp, phần tử của tập hơn, tập hợp số tự nhiên

    Bài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:

    9 ☐ A ;     14 ☐ A ;      7 ☐ A ;      12 ☐ A

    Bài 2: Cho tập hợp A={2; 3}, B={5; 6; 7}. Viết các tập hợp trong đó mỗi tập hợp gồm:

    a) Một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B

    b) Một phần tử thuộc A và hai phần tử thuộc B.

    Bài 3: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 5, B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10.

    a) Viết các tập hợp A và B bằng 2 cách

    b) Viết tập hợp C các số thuộc A mà không thuộc B. Viết tập hợp D các số thuộc B mà không thuộc A.

    c) Hãy minh họa các tập hợp trên bằng hình vẽ.

    Bài 4: Tìm tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn:

    a. x + 8 = 14

    d. 0 : x = 0

    b. 18 – x = 5

    d. 15 : (7 – x) = 3

    c. x : 7 = 0

    f. 2x(x + 1) = x + 9

    Bài 5: Trong các dãy sau, dãy nào cho ta 3 số tự nhiên liên tiếp giảm dần:

    a) a, a + 1, a + 2 với a ∈ ℕ

    b) a + 1, a, a – 1 với a ∈ ℕ*

    c) 4a, 3a, 2a với a ∈ ℕ

    Bài 6: Tìm bốn số tự nhiên liên tiếp biết tổng của chúng bằng 2018

    Phiếu bài tập Toán 6 số 2: Ghi số tự nhiên, số phần tử của một tập hợp

    Bài 7: Viết tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó:

    a) Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 4

    b) Chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị

    Bài 8: Điền vào bảng:

    Số đã cho

    Số trăm

    Chữ số hàng trăm

    Số chục

    Chữ số hàng chục

    2309

    1466

    125078

    Bài 9: Dùng 3 chữ số: 4, 0, 7, hãy viết:

    a) Các số tự nhiên có hai chữ số trong đó các chữ số khác nhau

    b) Các số tự nhiên có 3 chữ số trong đó các chữ số khác nhau.

    Bài 10: Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của mỗi tập hợp sau rồi tính số phần tử của tập hợp:

    a) A = {1;2;3;4…;35}

    b) B = {10;12;14;….98}

    c) C = {8;11;14;….74}

    d) D = {2;7;12;17;…102}

    Bài 11: Cho dãy số: 2; 5; 8; 11; …

    a) Nêu quy luật của dãy số trên

    b) Viết tập hợp A gồm 10 số hạng đầu tiên của dãy số trên.

    c) Xác định số hạng thứ 20 của dãy, số 101 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy. Tính tổng của 20 số hạng đầu tiên của dãy.

    Bài 12: Tìm số có 3 chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào trước số đó thì được số mới gấp 9 lần số ban đầu.

    >> Tải file để tham khảo trọn bộ Phiếu bài tập cuối tuần Toán 6 sách Cánh diều

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *