Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 8 môn Tiếng Anh năm 2023 – 2024 mang tới những lời nhận xét, góp ý của môn Tiếng Anh 8 – Global success, Explore English, I-learn Smart world, Right on, English Discovery, Think, Friends Plus.
Bạn đang đọc: Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 8 môn Tiếng Anh (7 sách)
Với những nội dung đề nghị chỉnh sửa, lý do đề xuất rất chi tiết cụ thể từng trang, từng dòng sẽ góp phần đưa ra những ý kiến để cải thiện môn Tiếng Anh 8. Còn những bộ sách khác chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 8 môn Tiếng Anh năm 2023 – 2024
Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 8 môn Tiếng Anh – Global success
Mẫu 1
Phụ lục III
MẪU PHIẾU GÓP Ý BẢN MẪU SÁCH GIÁO KHOA LỚP 8
(Kèm theo Công văn số /SGDĐT-GDTrH-TX&CN ngày tháng 11 năm 2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo)
PHIẾU GÓP Ý BẢN MẪU SÁCH GIÁO KHOA
Môn: Tiếng Anh Lớp: 8
Tên sách: Global success (Tổng chủ biên: Hoàng Văn Vân, NXB Giáo dục Việt Nam)
Họ và tên: …………………………
Đơn vị công tác: Trường THCS ………………
Nội dung góp ý
Tên bài |
Trang/dòng |
Nội dung hiện tại |
Đề nghị chỉnh sửa |
Lý do đề xuất |
Unit 3 |
31 |
Ngữ pháp về câu đơn |
Bỏ ngữ pháp về câu đơn Bổ sung câu ghép với trạng từ chỉ thời gian ở bài 7 ( thu gọn các tập) |
Câu đơn học sinh đã được học trong bài 2 sách lớp 7. Đều là nội dung về câu ghép. |
Unit 4 |
43 |
Ngữ pháp về: Yes/No and Wh-question |
Bỏ nội dung ngữ pháp về Yes/No and Wh-questions. Thay thế bằng ngữ pháp về thì hiện tại hoàn thành. |
Các câu hỏi: Yes/No; Wh-questions học sinh được thực hành rất nhiều trong các bài học. Thì hiện tại hoàn thành cần được dạy từ lớp 8 và ôn tập lại ở lớp 9 để học sinh nắm được vì đây là thì tương đối nhiều cách sử dụng. |
Unit 5 |
53, 54 |
Ngữ pháp về: a, an, the, … nên thu gọn |
Bổ sung thêm ngữ pháp về V + to V |
Mạo từ đã được học ở bài 12 sách lớp 7. Học sinh chưa có bài dạy cụ thể với V + to V một số động từ quen thuộc như: want, need, decide, begin, start … |
Unit 7 |
75 |
Ngữ pháp về câu ghép có mệnh đề chỉ thời gian. |
Chuyển nội dung ngữ pháp về câu ghép sang bài 3. Đề xuất bổ sung ngữ pháp về câu bị động của thì hiện tại đơn |
Đều là nội dung về câu ghép. Bị động là nội dung khó liên quan đến nhiều thì trong Tiếng Anh, nếu học sinh không được tiếp cận từ lớp 8 và ôn tập lại ở lớp 9 thì sẽ khó nhớ được nội dung ngữ pháp. |
Unit 8 |
87 |
Ngữ pháp về trạng từ tần suất |
Bỏ nội dung ngữ pháp về trạng từ tần suất. Đề xuất bổ sung ngữ pháp về câu bị động của thì quá khứ đơn |
Nội dung ngữ pháp về trạng từ tần suất học sinh được sửu dụng qua các bài học rất nhiều. |
Unit 10 |
109 |
Nội dung về đại từ sở hữu. |
Bỏ nội dung về đại từ sở hữu. Đề xuất bổ sung ngữ pháp về câu bị động của thì tương lai đơn và động từ khuyết thiếu Thu gọn nội dung ngữ pháp về giới từ |
Nội dung về đại từ sở hữu học sinh đã được học ở bài 11 sách lớp 7 Nội dung ngữ pháp về giới từ học sinh đã được học ở bài 6 sách lớp 7 |
Người góp ý
(ký và ghi rõ họ tên)
Gợi ý nội dung góp ý
1. Đối chiếu nội dung mỗi bài học trong bản mẫu sách giáo khoa với yêu cầu cần đạt trong Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo để góp ý chỉnh sửa, bảo đảm nội dung không vượt quá yêu cầu của Chương trình môn học, hoạt động giáo dục.
2. Xem xét tính chính xác, khoa học và sự phù hợp của các ngữ liệu/hình ảnh trong bản mẫu sách giáo khoa với đối tượng học sinh, đề xuất cách chỉnh sửa cụ thể đối với từng ngữ liệu/hình ảnh chưa phù hợp (nếu có).
3. Xem xét các câu hỏi, câu lệnh, nhiệm vụ học tập trong các bài học bảo đảm được mục tiêu, yêu cầu cần đạt, kết quả hoạt động (đọc/xem/viết/nghe/nói/làm) của học sinh; bảo đảm cho giáo viên và học sinh khai thác hiệu quả nội dung, hình ảnh, ngữ liệu trong sách giáo khoa để tổ chức hoạt động dạy học.
Mẫu 2
Phụ lục 2
PHIẾU GÓP Ý BẢN MẪU SÁCH GIÁO KHOA LỚP 8
MÔN TIẾNG ANH
Họ và tên:…………………………..
Đơn vị công tác:………………….
Nội dung góp ý Bộ sách Global success
Tên bài |
Trang/dòng |
Nội dung hiện tại |
Đề nghị chỉnh sửa |
Lí do đề xuất |
Unit 2. Life in the countryside. |
|
A closer look 2. |
Nên có tiết ngữ pháp về trạng từ trước khi dạy so sánh của trạng từ.
|
Dạy phần so sánh của ADV nhưng học sinh chưa học phần ADV |
Unit 2 |
Page 23:
|
|
Nên bỏ hai bức tranh đi . |
Vì không có sự gắn kết với nội dung. |
Unit 3 |
trang 29 |
Phần 3 Write a word or phrase …. |
Nên đổi bức tranh số 5.
|
Bức tranh dễ gây hiểu lầm |
Unit 6 Getting started
|
Trang 60 Dòng thứ 4 |
“ In my country people usually buy food in a store or in a restaurant.”
|
Nên Sửa lại: “ In my country, people usually ………..
|
Dùng dấu thêm phẩy |
Unit 8 |
Trang 82 Dòng thứ 10 từ trên xuống Dòng 11 |
Câu hỏi “Do you have similar markets in New Zealand?” thay câu trả lời “ Yes, we do.” |
Nên đổi thành “Are there similar markets in New Zealand?” Thành “Yes, there are.” |
Thêm dấu phẩy |
Unit 9 |
Trang 92,Dòng thứ 3 phía tay phải từ trên xuống câu |
“Suddently we haerd a very load noise.” |
Đổi lại là: “Suddently, we haerd a very load noise.” |
Thêm dấu phẩy |
Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 8 môn Tiếng Anh – Explore English
Tên bài |
Trang/ dòng |
Nội dung hiện tại |
Đề nghị chỉnh sửa |
Lí do đề xuất |
Unit 3,4 |
Trang 11,31 |
Trình bày hội thoại chưa khoa học |
Nên trình bày hội thoại khoa học hơn. |
Người đọc dễ xem. |
Unit 4,6,11 |
Trang 41,61,83 |
Cách sắp xếp hình ảnh chưa khoa học. |
Nên trình bày khoa học hơn. |
Người đọc dễ hiểu |
– Nhiều hình ảnh nền tối. – Cách sắp xếp hình ảnh chưa khoa học |
Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 8 môn Tiếng Anh I-learn Smart world
Tên bài |
Trang/ dòng |
Nội dung hiện tại |
Đề nghị chỉnh sửa |
Lí do đề xuất |
Unit 1-Leson 1 |
Trang 4+5 |
Cung cấp từ vựng trong 1 tiết nhiều |
Giảm lượng từ mới trong 1 tiết |
-Hs đỡ bị quá tải |
Unit 3-Leson 1 |
Trang 20+28 |
Cung cấp từ vựng trong 1 tiết nhiều |
Giảm lượng từ mới trong 1 tiết |
-Hs đỡ bị quá tải |
Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 8 môn Tiếng Anh – Right on
Tên bài |
Trang/ dòng |
Nội dung hiện tại |
Đề nghị chỉnh sửa |
Lí do đề xuất |
Unit 1 |
Trang 85 |
-Câu gián tiếp: (Bảng chuyển đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp) chưa đầy đủ. |
Nên cung cấp chi tiết hơn bảng chuyển đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp. |
Người học dễ hiểu. |
Unit 2 |
Trang 41,61,83 |
Cách sắp xếp hình ảnh chưa khoa học.Nhiều hình nền tối |
Nên trình bày khoa học hơn. |
Người đọc dễ hiểu |
Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 8 môn Tiếng Anh – English Discovery
Tên bài |
Trang/dòng |
Nội dung hiện tại |
Đề nghị chỉnh sửa |
Lý do đề xuất |
Unit 1 |
15 |
The number of families that use phones |
The number of families that uses phones |
Lỗi về sử dụng câu |
Unit 1 |
15 |
How much time families spend |
How much time do families spend |
Lỗi về sử dụng NP |
Unit 4 |
43 |
Physical and mental …. is not |
Physical and mental …. are not |
Lỗi về sử dụng câu |
Unit 4 |
47 |
She really wants to come too |
She really wanted to come too |
Thời |
Unit 5 |
57 |
less expensive government hospitals in Bangkok. |
fewer expensive government hospitals in Bangkok. |
NP |
Unit 5 |
59 |
I love flying kites |
I loved flying kites |
Thời |
Unit 9 |
98 |
A phrase to buy time similar to I think |
A phrase to by the time similar to I think |
Lỗi về sử dụng câu |
Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 8 môn Tiếng Anh – Think
Tên bài |
Trang/dòng |
Nội dung hiện tại |
Đề nghị chỉnh sửa |
Lý do đề xuất |
Review 1,2 |
36 |
bài tập 5 dài, khó nhiều câu hỏi. |
Rút ngắn số lượng câu hỏi. |
Đảm bảo thời gian khi triển khai hoạt động trên lớp |
Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 8 môn Tiếng Anh – Friends Plus
Tên bài |
Trang/Dòng |
Nội dung hiện tại |
Đề nghị chỉnh sửa |
Lí do đề xuất |
Unit 1 |
Page 13 /line 14,15 |
didn’t used to did….used to |
didn’t use to did….use to |
Câu phủ đinh và nghi vấn bỏ “d” sau use vì đã sử dụng trợ động từ “didn’t” và “did” |
Unit 3: Adventure |
35 |
Bài tập 7, 8 |
Thay bằng bài tập viết lại câu: Thì hiện tại hoàn thành chuyển sang quá khứ đơn và ngược lại. |
Đã sử dụng trong bài tập 3, bài tập 5 |
Người góp ý |