Phương pháp giải các dạng Tích phân thường gặp

Phương pháp giải các dạng Tích phân thường gặp

Download.vn Học tập Lớp 12

Bạn đang đọc: Phương pháp giải các dạng Tích phân thường gặp

Phương pháp giải các dạng Tích phân thường gặp Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 12

Giới thiệu Tải về Bình luận

  • 1

Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo & tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay

Với mong muốn đem đến cho các bạn học sinh lớp 12 có thêm nhiều tài liệu học tập môn Toán, Download.vn xin giới thiệu tài liệu Phương pháp giải các dạng Tích phân thường gặp.

Đây là tài liệu vô cùng hữu ích, gồm 26 trang giới thiệu và hướng dẫn phương pháp giải các dạng tích phân thường gặp, đây là các dạng tích phân thương có trong đề thi THPT Quốc gia. Sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Phương pháp giải các dạng Tích phân thường gặp

Phương pháp giải các dạng Tích phân thường gặp1TÍCH PHÂNI.CÁC PHƢƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN 1. Tính tích phân bng định nghĩa ,tính cht và bng nguyên hàm cơ bn 2.Phƣơng pháp tích phân tng phn.Định lí . Nếu u(x) và v(x) là các hàm sđạo hàm liên tc trên ;abthì: ”( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )bbaabu x v x dx u x v x v x u x dxa hay bbaabudv uv vdua. Áp dng công thc trên ta có qui tc công thc tích phân tng phn sau: Bước 1: Viết f(x)dx dưới dng ‘udv uvdxbng cách chn mt phn thích hp ca f(x) làm u(x) và phn còn li ‘( ) .dv v x dx Bước 2: Tính ‘du udxvà'()v dv v x dx. Bước 3: Tính ‘bbaavdu vu dxvàbuva. Bước 5: Áp dng công thc trên. Ví d 5: a)Tính tích phân 3213 ln xI dx(x 1)(ĐH-KB-2009)3 3 32 2 21 1 133121132213 ln x dx ln xI dx 3 dx(x 1) (x 1) (x 1)dx 3 3I3(x 1) (x 1) 4ln xI dx(x 1)     Đặt u = lnx dxdux2dxdv .(x 1)Chọn 1vx133 3 3211 1 1lnx dx ln3 dx dx ln3 3I lnx 1 x(x 1) 4 x x 1 4 2   Phương pháp giải các dạng Tích phân thường gặp2 Vậy : 3I (1 ln3) ln24 b) Tính 1lnex xdxGii: Đặt lnuxdv xdx22dxduxxv2 2 2 21111ln ln112 2 2 4 4eeeex e x ex xdx x xdx .Ví d 6:nh các tích phân sau: a) 251ln xdxxb) 20cosx xdxc)10xxe dxd) 20cosxe xdxGii: a) Đặt 54ln114dxuxduxdv dxvxx. Do đó:22225 4 5 41111ln ln 1 ln2 1 1 15 4ln24 4 64 4 4 256x x dxdxx x x x .b) Đặt cos sinu x du dxdv xdx v x. Do đó: 2200cos sin sin cos 1222200x xdx x x xdx x .c)Đặt xxu x du dxdv e dx v e. Do đó: 1100111100x x x xxe dx xe e dx e e e e .Phương pháp giải các dạng Tích phân thường gặp3d) Đặt cos sinxxu e du e dxdv xdx v x2200cos sin sin20x x xe xdx e x e xdx . Đặt 1111sin cosxxu e du e dxdv xdx v x 22200cos cos cos20x x xe xdx e e x e xdx .22220012 cos 1 cos .2xxee xdx e e xdx *Cách đặt u và dv trong phương pháp tích phân tng phn. ()bxaP x e dx( )lnbaP x xdx( )cosbaP x xdxcosbxae xdxuP(x)lnxP(x)xedv xe dxP(x)dxcosxdxcosxdxChú ý: Điu quan trng khi s dng công thc tích phân tng phn là làm thế o để chn u và’dv vdxthích hp trong biu thc dưới du tích phân f(x)dx. Nói chung nên chn u phn ca f(x) khi ly đạo hàm tđơn gin, chn ‘dv vdxlà phn ca f(x)dx làvi phân mt hàm s đã biết hoc có nguyên hàm dm.Có ba dng tích phân thường được áp dng tích phân tng phn:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *