Tên các con vật bằng tiếng Anh

Tên các con vật bằng tiếng Anh

Từ vựng tên các con vật bằng tiếng Anh là tài liệu hữu ích, tổng hợp toàn bộ tên các loài động vật kèm theo hình ảnh minh họa.

Bạn đang đọc: Tên các con vật bằng tiếng Anh

Học tên các con vật kèm hình ảnh minh họa giúp trẻ có thể ghi nhớ từ vựng một cách dễ dàng. Trong quá trình giao tiếp bộ não của trẻ sẽ hướng đến những hình ảnh liên quan đến từ vựng mà chúng đã học trước đó. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm Bộ tranh học từ vựng tiếng Anh cho trẻ mầm non . Nội dung chi tiết mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Từ vựng tiếng Anh về con vật & hình ảnh

    Từ vựng tiếng Anh về con vật

    Từ vựng phân loại động vật

    Động vật có thể được phân loại theo các loại cơ bản khác nhau như sau:

    Pets /pet/ Vật nuôi
    Farm & Domestic Animals /fɑːrm/ /dəˌmes.tɪk ˈæn.ɪ.məl/ Gia súc
    Wild Animals /waɪld ˈæn.ɪ.məl/ Động vật hoang dã
    Mammals /ˈmæm.əl/ Động vật có vú
    Sea Animals /siː ˈæn.ɪ.məl/ Động vật thủy sinh
    Birds /bɝːd/ Chim
    Insects /ˈɪn.sekt/ Côn trùng

    Từ vựng các con vật bằng tiếng Anh

    Dog /dɑːɡ/ Con chó
    Puppy /ˈpʌp.i/ Chó con, cún con
    Turtle /ˈtɝː.t̬əl/ Rùa
    Rabbit /ˈræb.ɪt/ Con thỏ
    Parrot /ˈper.ət/ Con vẹt
    Cat /kæt/ Con mèo
    Kitten /ˈkɪt̬.ən/ Mèo con
    Goldfish /ˈɡoʊld.fɪʃ/ Cá vàng
    Mouse /maʊs/ Chuột
    Tropical fish /ˈtrɑː.pɪ.kəl fɪʃ/ Cá nhiệt đới
    Hamster /ˈhæm.stɚ/ Chuột Hamster

    Tên các con vật bằng tiếng Anh

    Từ vựng kèm hình ảnh các con vật bằng tiếng Anh

    Từ vựng các con vật trong trang trại

    Cow /kaʊ/ Con bò
    Rabbit /ˈræb.ɪt/ Con thỏ
    Ducks /dʌk/ Con vịt
    Shrimp /ʃrɪmp/ Con tôm
    Pig /pɪɡ/ Con lợn
    Goat /ɡoʊt/ Con dê
    Crab /kræb/ Cua
    Deer /dɪr/ Con nai
    Bee /biː/ Con ong
    Sheep /ʃiːp/ Cừu
    Fish /fɪʃ/
    Turkey /ˈtɝː.ki/ Gà tây
    Dove /dʌv/ Chim bồ câu
    Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ Con gà
    Horse /hɔːrs/ Con ngựa

    Tên các con vật bằng tiếng Anh

    Từ vựng về các loài chim

    Crow /kroʊ/ Con quạ
    Peacock /ˈpiː.kɑːk/ Con công
    Dove /dʌv/ Chim bồ câu
    Sparrow /ˈsper.oʊ/ Chim sẻ
    Goose /ɡuːs/ Ngỗng
    Stork /stɔːrk/ Con cò
    Pigeon /ˈpɪdʒ.ən/ Bồ câu
    Turkey /ˈtɝː.ki/ Gà tây
    Hawk /hɑːk/ Chim ưng
    Bald eagle /ˌbɑːld ˈiː.ɡəl/ Đại bàng đầu trắng
    Raven /ˈreɪ.vən/ Quạ
    Parrot /ˈper.ət/ Con vẹt
    Flamingo /fləˈmɪŋ.ɡoʊ/ Chim hồng hạc
    Seagull /ˈsiː.ɡʌl/ Mòng biển
    Ostrich /ˈɑː.strɪtʃ/ Đà điểu
    Swallow /ˈswɑː.loʊ/ Chim én, chim nhạn
    Black bird /blæk bɝːd/ Chim sáo
    Penguin /ˈpeŋ.ɡwɪn/ Chim cánh cụt
    Robin /ˈrɑː.bɪn/ Chim cổ đỏ
    Swan /swɑːn/ Thiên nga
    Owl /aʊl/ Cú mèo
    Woodpecker /ˈwʊdˌpek.ɚ/ Chim gõ kiến

    Tên các con vật bằng tiếng Anh

    Từ vựng về các loại động vật biển

    Crab /kræb/ Cua
    Fish /fɪʃ/
    Seal /siːl/ Hải cẩu
    Octopus /ˈɑːk.tə.pəs/ Bạch tuộc
    Shark /ʃɑːrk/ Cá mập
    Seahorse /ˈsiː.hɔːrs/ Cá ngựa
    Walrus /ˈwɑːl.rəs/ Hải mã, con moóc
    Starfish /ˈstɑːr.fɪʃ/ Sao biển
    Whale /weɪl/ Cá voi
    Penguin /ˈpeŋ.ɡwɪn/ Chim cánh cụt
    Jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/ Con sứa
    Squid /skwɪd/ Mực ống
    Lobster /ˈlɑːb.stɚ/ Tôm hùm
    Pelican /ˈpel.ə.kən/ Bồ nông
    Clams /klæm/
    Seagull /klæm/ Mòng biển
    Dolphin /ˈdɑːl.fɪn/ Cá heo
    Shells /ʃel/ Vỏ sò
    Sea urchin /ˈsiː ˌɝː.tʃɪn/ Nhím Biển
    Cormorant /ˈkɔːr.mɚ.ənt/ Chim cốc
    Otter /ˈɑː.t̬ɚ/ Rái cá
    Sea anemone /ˈsiː əˌnem.ə.ni/ Hải quỳ
    Sea turtle /siː ˈtɝː.t̬əl/ Rùa biển
    Sea lion /ˈsiː laɪ.ən/ Sư tử biển
    Coral /ˈkɔːr.əl/ San hô

    Tên các con vật bằng tiếng Anh

    Từ vựng về các loại động vật có vú

    Động vật có vú là bất kỳ động vật có xương sống trong lớp Mammalia, một nhóm động vật ối nội sinh được phân biệt với các loài bò sát (bao gồm cả chim) bằng cách sở hữu một neocortex (một vùng của não), tóc, ba xương tai giữa và tuyến vú. Con cái của tất cả các loài động vật có vú nuôi con bằng sữa, được tiết ra từ các tuyến vú.

    Squirrel /ˈskwɝː.əl/ Con sóc
    Dog /dɑːɡ/ Con chó
    Chimpanzee /ˌtʃɪm.pænˈziː/ Tinh tinh
    Ox /ɑːks/ Con bò
    Lion /ˈlaɪ.ən/ Sư tử
    Panda /ˈpæn.də/ Gấu trúc
    Walrus /ˈwɑːl.rəs/ Hải mã, con moóc
    Otter /ˈɑː.t̬ɚ/ Rái cá
    Mouse /maʊs/ Chuột
    Kangaroo /ˌkæŋ.ɡəˈruː/ Con chuột túi
    Goat /ɡoʊt/ Con dê
    Horse /hɔːrs/ Con ngựa
    Monkey /ˈmʌŋ.ki/ Con khỉ
    Cow /kaʊ/
    Koala /koʊˈɑː.lə/ Gấu túi
    Mole /moʊl/ Chuột chũi
    Elephant /ˈel.ə.fənt/ Con voi
    Leopard /ˈlep.ɚd/ Báo
    Hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɑː.t̬ə.məs/ Hà mã
    Giraffe /dʒɪˈræf/ Hươu cao cổ
    Fox /fɑːks/ Cáo
    Coyote /kaɪˈoʊ.t̬i/ Chó sói
    Hedgehog /ˈhedʒ.hɑːɡ/ Nhím
    Sheep /ʃiːp/ Cừu
    Deer /dɪr/ Con nai

    Tên các con vật bằng tiếng Anh

    Từ vựng về côn trùng

    Moth /mɑːθ/ Bướm đêm
    Bee /biː/ Con ong
    Butterfly /ˈbʌt̬.ɚ.flaɪ/ Bươm bướm
    Spider /ˈspaɪ.dɚ/ Nhện
    Ladybird (Bre) – Ladybug (Name) /ˈleɪ.di.bɝːd/ – /ˈleɪ.di.bʌɡ/ Bọ rùa
    Ant /ænt/ Con kiến
    Dragonfly /ˈdræɡ.ən.flaɪ/ Con chuồn chuồn
    Fly /flaɪ/ Con ruồi
    Mosquito /məˈskiː.t̬oʊ/ Muỗi
    Grasshopper /ˈɡræsˌhɑː.pɚ/ Con châu chấu
    Beetle /ˈbiː.t̬əl/ Bọ cánh cứng
    Cockroach /ˈkɑːk.roʊtʃ/ Con gián
    Centipede /ˈsen.t̬ə.piːd/ Con rết
    Worm /wɝːm/ Giun đất
    Louse /laʊs/ Rận

    Tên các con vật bằng tiếng Anh

    Một số hình ảnh từ vựng về các con vật

    Tên các con vật bằng tiếng Anh

    Hình ảnh số 1
    Tên các con vật bằng tiếng Anh
    Hình ảnh số 2
    Tên các con vật bằng tiếng Anh
    Hình ảnh số 3
    Tên các con vật bằng tiếng Anh
    Hình ảnh số 4
    Tên các con vật bằng tiếng Anh
    Hình ảnh số 5
    Tên các con vật bằng tiếng Anh
    Hình số 6
    Tên các con vật bằng tiếng Anh
    Hình số 7
    Tên các con vật bằng tiếng Anh
    Hình số 8

    Cách học thuộc từ vựng tiếng Anh

    1. Lập kế hoạch và đặt mục tiêu khi học

    Làm gì cũng phải có hứng thú thì mới có thể đem đến một kết quả mỹ mãn, việc học cũng vậy. Thế nhưng điều đó không có nghĩa là học trong tâm thế ngẫu hứng, không có kế hoạch rõ ràng. Nếu không có mục tiêu học cụ thể thì cách học và hướng đi của bạn sẽ càng sai hơn. Tốt nhất, hãy xác lập cho bản thân một mục tiêu vừa đủ. Điều này sẽ không vô hình gây áp lực nặng nề và vẫn giúp bạn giữ được hứng thú khi học.

    2. Học đúng trình độ bản thân

    Nếu như gặp từ mới nào bạn cũng liệt kê vào danh sách các từ cần học một cách vô tội vạ thì chắc chắn bạn sẽ không thể nhớ được gì mà còn gây rối cho bộ nhớ của bạn, vì tất cả các từ đó chưa chắc bạn đã gặp trong đời sống hằng ngày.

    Đừng ép buộc bản thân phải học thuộc. Mà thay vào đó, bạn hãy biến từ vựng đó thành một điều quen thuộc và hiển nhiên, có thể nhìn thấy nó mỗi ngày mà không cần cố gắng. Bạn hãy thử thu thập các từ vựng theo các chủ đề mà mình thích như phim ảnh, âm nhạc, báo chí, thời trang,…. hoặc thu thập từ vựng từ các hoạt động trong cuộc sống, nhu cầu sử dụng hằng ngày.

    3. Đọc sách, nghe nhạc và xem phim tiếng Anh thường xuyên

    Đọc sách báo và xem các video bằng tiếng Anh luôn luôn được đánh giá là cách học từ vựng tiếng Anh nhớ lâu nhất và không có nhiều áp lực. Tuy nhiên để đạt được kết quả tốt nhất từ cách học này, bạn cần chú ý một vài điều nhỏ sau đây:

    Bắt đầu bằng những chủ đề đơn giản, thường nhật trong cuộc sống hằng ngày với những từ ngữ và ngữ pháp, cấu trúc câu đơn giản, dễ nhớ. Đừng vội nghe theo các lời khuyên như đọc bất cứ sách gì, xem bất kỳ thể loại video nào mà bạn thích. Vì trừ khi trình độ tiếng Anh của bạn đủ tốt, còn nếu không những điều này chỉ khiến bạn thêm áp lực và chán nản hơn khi học từ vựng thôi.

    Đừng ỷ lại quá nhiều vào từ điển khi gặp bất kỳ một từ mới nào. Việc tra cứu liên tục này sẽ làm tư duy của bạn bị gián đoạn, làm cho khả năng tiếp nhận thông tin bị hạn chế hơn. Thay vào đó, hãy đánh dấu lại từ chưa hiểu, hoặc dựa vào ngữ cảnh, các từ liên quan trong cùng câu để đoán ý. Sau khi xem xong thì hẳn tra luôn một lượt.

    4. Sử dụng ngay các từ vựng vừa học

    Đừng để từ vựng bạn vừa mới học được bị quên lãng một cách vô ích. Ứng dụng nó ngay sau khi học chính là cách học từ vựng tiếng Anh không bao giờ quên rất hiệu quả. Đơn giản chỉ cần sử dụng các từ vựng đó cho một dòng tweet hoặc một vài dòng tâm trạng ngẫu nhiên trên instagram hoặc facebook,… Hoặc nếu học cùng bạn bè thì hãy tranh thủ cùng nhau vừa tán gẫu vui vẻ vừa ôn lại những gì đã học

    5. Lặp lại từ nhiều lần

    Việc lặp đi lặp lại từ vựng với tần suất cao sẽ giúp cho việc ghi nhớ trở nên lâu hơn. Với 1 từ mới, bạn chỉ cần gặp nó tầm khoảng 10-20 lần là chắc chắn sẽ khiến bạn nhớ từ đó vĩnh viễn. Trường hợp bạn không nhớ được từ là do bạn vẫn chưa ôn tập đủ và gặp từ đủ số lần mà thôi.

    6. Sử dụng bản đồ tư duy khi học

    Một trong những cách học từ vựng tiếng Anh dễ nhớ và được áp dụng nhiều nhất trong thời gian gần đây chính là sử dụng bản đồ tư duy. Đối với những bạn thích vẽ vời, muốn sử dụng hình ảnh trực quan hay ký hiệu vui nhộn cho bài học bớt nhàm chán thì phương pháp này vô cùng thích hợp. Vận dụng bản đồ tư duy (mind map) sẽ giúp cho việc học từ vựng tiếng Anh thêm phần thú vị. Cách làm cũng khá đơn giản, bạn có thể tham khảo ở đây:

    • Đặt chủ đề bạn muốn học làm trung tâm. Hãy làm nổi bật nó hơn bằng cách viết chữ to nhất hoặc dùng màu sắc bắt mắt.
    • Tiếp đến, bắt đầu chia các nhánh phụ nằm trong chủ đề lớn: viết in hoa, in đậm để phân biệt với chủ đề lớn.
    • Cuối cùng, hãy chia các nhánh nhỏ hơn từ các nhánh phụ: viết thường, kích thước chữ nhỏ.

    Ngoài ra các bạn tham khảo thêm một số tài liệu về tự vựng dưới đây nhé:

      Để lại một bình luận

      Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *