Ngày 03/11/2020, Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 43/2020/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2.
Bạn đang đọc: Thông tư 43/2020/TT-BGDĐT
Theo đó, Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 bao gồm: Môn Đạo đức; Môn Giáo dục thể chất; Hoạt động trải nghiệm; Môn Nghệ thuật (Âm nhạc, Mĩ thuật); Môn Tiếng việt; Môn toán; Môn Tự nhiên và Xã hội; Thiết bị dùng chung. Các cơ sở giáo dục và đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo việc mua sắm, bảo quản và sử dụng thiết bị phục vụ dạy học tại các cơ sở giáo dục tiểu học bắt đầu từ năm học 2021-2022. Nội dung chi tiết mời các bạn theo dõi tại đây.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2020/TT-BGDĐT | Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2020 |
THÔNG TƯ 43/2020/TT-BGDĐT
BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2, bao gồm: Môn Đạo đức, môn Giáo dục thể chất, hoạt động trải nghiệm, môn Nghệ thuật (Âm nhạc, Mĩ thuật), môn Tiếng Việt, môn Toán, môn Tự nhiên và Xã hội và thiết bị dùng chung.
Căn cứ vào Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 ban hành kèm theo Thông tư này, các sở giáo dục và đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo việc mua sắm, bảo quản và sử dụng thiết bị phục vụ dạy học tại các cơ sở giáo dục tiểu học bắt đầu từ năm học 2021-2022.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 12 năm 2020
Thông tư này thay thế những quy định về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 tại Thông tư số 15/2009/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc sở giáo dục và đào tạo; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: – Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Phạm Ngọc Thưởng |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Đạo Đức
TT | Chủ đề dạy học | Tên thiết bị | Mục đích sử dụng | Mô tả chi tiết thiết bị dạy học | Đối tượng sử dụng | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú | |
GV | HS | ||||||||
A | Tranh ảnh | ||||||||
1 |
Yêu nước |
Bộ tranh về quê hương em |
Giáo dục tình yêu quê hương |
Bộ tranh thực hành, kích thước (148×210) mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (hoặc in màu trên nhựa); gồm 2 tờ, minh họa: – Chăm sóc, bảo vệ vẻ đẹp thiên nhiên của quê hương (trồng cây, dọn vệ sinh khu phố/ngõ xóm,…; hành vi chặt cây, bẻ cành, vứt rác bừa bãi,…). – Kính trọng, biết ơn những người có công với quê hương (thăm nghĩa trang liệt sĩ, chăm sóc Mẹ Việt Nam anh hùng,…). |
X |
X |
Bộ |
1 bộ/4 đến 6HS |
Dùng cho lớp: 2, 3 |
2 |
Nhân ái |
Bộ tranh về lòng nhân ái |
Giáo dục ý thức, hành vi kính trọng thầy giáo, cô giáo và yêu quý bạn bè |
Bộ tranh thực hành, kích thước (148×210) mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (hoặc in màu trên nhựa); gồm 2 tờ, minh họa: – Kính trọng thầy giáo, cô giáo (vâng lời thầy, cô; thăm hỏi khi thầy, cô bị ốm hoặc nhân ngày 20/11). – Yêu quý bạn bè (giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn). |
X |
X |
Bộ |
1 bộ/4 đến 6HS |
Dùng cho lớp: 2,4 |
3 |
Chăm chỉ |
Bộ tranh về đức tính chăm chỉ |
Giáo dục ý thức, hành vi quý trọng thời gian |
Bộ tranh thực hành, kích thước (148×210) mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (hoặc in màu trên nhựa), gồm 2 tờ, minh họa thái độ, hành vi đúng và chưa đúng: – Đi học đúng giờ/không đúng giờ. – Ăn, ngủ đúng giờ/không đúng giờ. |
X |
X |
Bộ |
1 bộ/4 đến 6HS |
Dùng cho lớp 1, 2, 5. |
4 |
Trung thực |
Bộ tranh về đức tính trung thực |
Giáo dục ý thức, hành vi nhận lỗi và sửa lỗi |
Bộ tranh thực hành, kích thước (148×210) mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (hoặc in màu trên nhựa), gồm 2 tờ, minh họa thái độ, hành vi biết và không biết nhận lỗi: – Khi ở trường (tự ý lấy đồ dùng học tập của bạn); – Khi ở nhà (làm vỡ bình hoa). |
X |
X |
Bộ |
1 bộ/4 đến 6HS |
Dùng cho lớp: 1, 2, 3 |
5 |
Trách nhiệm |
Bộ tranh về ý thức trách nhiệm |
Giáo dục ý thức, hành vi bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình. |
Bộ tranh thực hành, kích thước (148×210) mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (hoặc in màu trên nhựa), gồm 2 tờ, minh họa thái độ, hành vi đúng và chưa đúng: – Bảo quản đồ dùng cá nhân (sách, vở, đồ dùng học tập); – Bảo quản đồ dùng gia đình (tắt điện, nước khi không sử dụng). |
X |
X |
Bộ |
1 bộ/4 đến 6HS |
Dùng cho lớp: 1,2. |
6 |
Kĩ năng nhận thức, quản lí bản thân |
Bộ tranh về kĩ năng nhận thức, quản lí bản thân |
Giáo dục kĩ năng thể hiện cảm xúc bản thân |
Bộ tranh thực hành, kích thước (148×210) mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (hoặc in màu trên nhựa), gồm 2 tờ, minh họa biết và không biết: – Thể hiện cảm xúc tích cực (vui sướng khi được nhận quà); – Kiềm chế cảm xúc tiêu cực (giận dữ khi bị bạn xô ngã hoặc làm hỏng đồ dừng học tập của mình). |
X |
X |
Bộ |
1 bộ/4 đến 6HS |
Dùng cho lớp 2, 3 |
7 |
Kĩ năng tự bảo vệ |
Bộ tranh về kĩ năng tự bảo vệ |
Giáo dục kĩ năng tìm kiếm sự hỗ trợ. |
Bộ tranh thực hành, kích thước (148×210) mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (hoặc in màu trên nhựa), gồm 2 tờ, minh họa biết và không biết tìm kiếm sự hỗ trợ khi: – Lạc đường; – Người lạ cho quà và rủ đi chơi. |
X |
X |
Bộ |
1 bộ/4 đến 6HS |
Dùng cho lớp 2, 5 |
8 |
Chuẩn mực hành vi pháp luật |
Bộ tranh về tuân thủ quy định nơi công cộng |
Giáo dục ý thức, hành vi tuân thủ quy định nơi công cộng |
Bộ tranh thực hành, kích thước (148×210) mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (hoặc in màu trên nhựa), gồm 2 tờ, minh họa thái độ, hành vi biết và không biết tuân thủ quy định nơi công cộng: – Tuân thủ quy định an toàn giao thông (đi bộ, ngồi sau xe máy, đèn hiệu); – Tuân thủ quy định giữ gìn vệ sinh nơi công cộng. |
X |
X |
Bộ |
1 bộ/4 đến 6HS |
Dùng cho lớp: 1, 2, 3 |
B |
Video, clip |
||||||||
1 |
Yêu nước |
Video/clip về quê hương |
Giáo dục tình yêu quê hương |
Video/clip hình ảnh thực tế, độ phân giải HD (tối thiểu 1280×720); âm thanh rõ; hình ảnh đẹp, sinh động; phụ đề và thuyết minh bằng tiếng Việt phổ thông; thời lượng không quá 02 phút; minh họa: – Cảnh đẹp tiêu biểu của quê hương Việt Nam ở miền núi, đồng bằng, miền Bắc, miền Trung và miền Nam; – Hoạt động của học sinh tiểu học bảo vệ môi trường xanh, sạch đẹp của quê hương (trồng cây, dọn vệ sinh khu phố, ngõ xóm). |
X |
Bộ |
1 bộ/GV |
Dùng cho lớp 2, 3. Và dùng chung với Hoạt động trải nghiệm |
|
2 |
Nhân ái |
Video/clip về lòng nhân ái |
Giáo dục ý thức, hành vi kính trọng thầy giáo, cô giáo và yêu quý bạn bè |
Video/clip hình ảnh thực tế, độ phân giải HD (tối thiểu 1280×720); âm thanh rõ; hình ảnh đẹp, sinh động; phụ đề và thuyết minh bằng tiếng Việt phổ thông; thời lượng không quá 02 phút; minh họa tình huống: – Kính trọng, biết ơn thầy giáo, cô giáo (vâng lời thầy, cô; thăm hỏi khi thầy, cô bị ốm hoặc nhân ngày 20/11); – Giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn. |
X |
Bộ |
1 bộ/GV |
Dùng cho lớp 2, 4. |
|
3 |
Chăm chỉ |
Video/clip về đức tính chăm chỉ |
Giáo dục ý thức, hành vi quý trọng thời gian |
Video/clip hình ảnh thực tế, độ phân giải HD (tối thiểu 1280×720); âm thanh rõ; hình ảnh đẹp, sinh động; phụ đề và thuyết minh bằng tiếng Việt phổ thông; minh họa tình huống: – Làm việc nhà chăm chỉ và có kế hoạch; – Đi học, học bài và làm bài đúng giờ. |
X |
Bộ |
1 bộ/GV |
Dùng cho lớp 1,2,5. |
|
4 |
Trung thực |
Video/clip về đức tính trung thực |
Giáo dục ý thức, hành vi nhận lỗi và sửa lỗi |
Video/clip hình ảnh thực tế, độ phân giải HD (tối thiểu 1280×720); âm thanh rõ; hình ảnh đẹp, sinh động; phụ đề và thuyết minh bằng tiếng Việt phổ thông; thời lượng không quá 02 phút; minh họa tình huống: – Biết nhận lỗi và sửa lỗi khi ở trường; – Biết nhận lỗi và sửa lỗi khi ở nhà. |
X |
Bộ |
1 bộ/GV |
Dùng cho lớp 2,3. |
|
5 |
Trách nhiệm |
Video/clip về ý thức hách nhiệm |
Giáo dục phẩm chất trách nhiệm |
Video/clip hình ảnh thực tế, độ phân giải HD (tối thiểu 1280×720); âm thanh rõ; hình ảnh đẹp, sinh động; phụ đề và thuyết minh bằng tiếng Việt phổ thông; thời lượng không quá 03 phút; minh họa tình huống biết và không biết giữ gìn đồ dùng học tập, đồ dùng cá nhân và gia đình. |
X |
Bộ |
1 bộ/GV |
Dùng cho lớp 1, 2. |
|
6 |
Chuẩn mực hành vi pháp luật |
Video/clip về tuân thủ quy định nơi công cộng |
Giáo dục ý thức tuân thủ quy định nơi công cộng |
Video/clip hình ảnh thực tế, độ phân giải HD (tối thiểu 1280×720); âm thanh rõ; hình ảnh đẹp, sinh động; phụ đề và thuyết minh bằng tiếng Việt phổ thông; thời lượng không quá 03 phút; minh họa tình huống tuân thủ và không tuân thủ quy định nơi công cộng về: – Giữ gìn vệ công cộng; – Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng; – An toàn giao thông; – Bảo vệ di tích lịch sử, văn hoá. |
X |
Bộ |
1 bộ/GV |
Dùng cho lớp 2, 3. |
………………
Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết