Tiếng Anh 10 Unit 1B: Ask for personal information

Tiếng Anh 10 Unit 1B: Ask for personal information

Tiếng Anh 10 Unit 1B: Ask for personal information giúp các em học sinh lớp 10 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 6, 7 sách Cánh diều bài People trước khi đến lớp.

Bạn đang đọc: Tiếng Anh 10 Unit 1B: Ask for personal information

Soạn Ask for personal information Unit 1B lớp 10 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Explore New Worlds 10 trang 6, 7. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 10. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 10 Unit 1B: Ask for personal information trang 6, 7 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Giải Unit 1B Lớp 10: Ask for personal information

    Câu A

    Look at the photos. Guess the missing information with a partner.

    (Nhìn vào các bức tranh. Đoán thông tin còn thiếu với bạn cùng luyện tập.)

    Tiếng Anh 10 Unit 1B: Ask for personal information

    Đáp án

    1. Canadian

    2- China

    3- Australia

    4- Mexican

    5- Japan

    6- Irish

    Câu B

    Look at the photos. Guess the missing information with a partner.

    (Nhìn vào bức tranh. Đoán các thông tin với bạn cùng nhóm của mình)

    Đáp án

    Đang cập nhật

    Câu C

    Write the countries and nationalities to complete the table.

    (Viết tên quốc gia và quốc tịch để hoàn thành bảng.)

    Countries

    Nationalities

    Canada

    2. ______

    3. ______

    Mexico

    5. ______

    Ireland

    1. Canadian

    Chinese

    Australian

    4. ______

    Japanese

    6. ______

    Gợi ý đáp án

    2. China

    3. Australia

    4. Mexican

    5. Japan

    6. Irish

    Câu D

    PRONUNCIATION: Word Stress

    (Phát âm: Trọng âm của từ)

    Listen to the countries and nationalities in the table. Underline the stressed syllables. Then listen again and repeat.)

    (Nghe phát âm các quốc gia và quốc tịch trong bảng. Gạch chân các âm tiết được nhấn mạnh. Sau đó nghe và nhắc lại lần nữa.)

    Đáp án

    Countries

    (Quốc gia)

    Nationalities

    (Quốc tịch)

    Canada /ˈkænədə/: nước Canada

    2. China /ˈtʃaɪnə/: nước Trung Quốc

    3. Australia /ɒˈstreɪliə/: nước Úc

    Mexico /ˈmeksɪkəʊ/: nước Mexico

    5. Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản

    Ireland /ˈaɪələnd/: nước Ireland

    1. Canadian /kəˈneɪdiən/: người Canada

    Chinese /ˌtʃaɪˈniːz/: người Trung Quốc

    Australian /ɒˈstreɪliən/: người Úc

    4. Mexican /ˈmeksɪkən/: người Mexico

    Japanese /ˌdʒæpəˈniːz/: người Nhật Bản

    6. Irish /ˈaɪrɪʃ/: người Ireland

    Câu E

    In pairs, look at the people in the map on page 4 again. Say new sentences about each person’s nationality.

    (Luyện tập theo cặp, nhìn vào những người trong bản đồ ở trang 4 lần nữa. Đặt những câu mới về quốc tịch của mỗi người.)

    – Norma is Mexican. (Norma là người Mexico.)

    Đáp án

    – Frank is Irish. (Frank là người Ireland.)

    – Huong is Vietnamese. (Hương là người Việt Nam.)

    Câu F

    MY WORLD (Thế giới của tôi)

    Do you have friends from other countries? What are their nationalities?

    (Bạn có bạn bè từ các quốc gia khác không? Quốc tịch của họ là gì?)

    Đáp án

    Yes, I do. I have two foreign friends. They are Tom and Mio. Tom is English and Mio is Japanese.

    (Tôi có. Tôi có hai người bạn nước ngoài. Họ là Tom và Mio. Tom là người Anh và Mio là người Nhật.)

    Câu G

    Make Wh- questions for these answers.

    (Đặt câu hỏi có từ để hỏi cho các câu trả lời sau.)

    1. I’m from South Korea. Where are you from?

    2. My English teachers are Mr. Samuel and Mrs. Gomez. ___________

    3. Her name is Karina Lopez. ___________

    4. She’s 32 years old. ___________

    5. They’re Canadian. ___________

    6. The doctor is nice and friendly. ___________

    Đáp án

    1. I’m from South Korea. Where are you from?

    Chủ ngữ “I” chuyển sang câu hỏi thành “you”, tân ngữ “South Korea” chỉ quốc gia nên dùng từ để hỏi “Where” – Ở đâu

    2. My English teachers are Mr. Samuel and Mrs. Gomez. Who are your English teachers?

    Chủ ngữ “My English teachers” chuyển sang câu hỏi thành “your English teachers”, tân ngữ

    “Mr. Samuel and Mrs. Gomez” chỉ người nên dùng từ để hỏi “Who” – Ai

    3. Her name is Karina Lopez. What is her name?

    Tân ngữ “Karina Lopez” chỉ tên người nên dùng từ để hỏi “What” – Gì

    4. She’s 32 years old. How old is she?

    (Cô ấy 32 tuổi. Cô ấy bao nhiêu tuổi?)

    Tân ngữ “32 years old” chỉ độ tuổi nên dùng từ để hỏi “How old” – Bao nhiêu tuổi

    5. They’re Canadian. What is their nationality?

    (Họ là người Canada. Quốc tịch của họ là gì?)

    Tân ngữ “Canadian” chỉ quốc tịch nên dùng từ để hỏi “What” – Gì

    6. The doctor is nice and friendly. What is the doctor like?

    (Bác sĩ rất tốt và thân thiện. Bác sĩ là người thế nào?)

    Câu H

    In pairs, ask for personal information. Ask and answer five Wh- questions.

    – What’s your name?

    – How old are you?

    Đáp án

    A: What’s your name?

    B: My name’s Hoa

    A: How old are you?

    B: I’m 16 years old.

    A: Where are you from?

    B: I’m from Vietnam.

    A: What is your nationality?

    B: I’m Vietnamese.

    A: What is your occupation?

    B: I’m a student.

    Câu I

    Work in pairs. Student A chooses a card below. Student B asks Yes / No and Wh- questions to find out which card Student A has.

    (Luyện tập theo cặp. Học sinh A chọn một tấm thẻ bên dưới. Học sinh B hỏi các câu hỏi Yes / No và câu hỏi có từ để hỏi để tìm xem học sinh A đang cầm tấm thẻ nào.)

    B: How old are you?

    B: Are you a pilot?

    B: What’s your nationality?

    B: Is your name Pablo?

    A: 28 years old.

    A: No, I’m not.

    A: Argentinian.

    A: Yes, it is!

    Name: Andrew

    Nationality: American

    Age: 28

    Job: Pilot

    Name: Ji-won

    Nationality: Korean

    Age: 23

    Job: Architect

    Name: Soo-bin

    Nationality: Korean

    Age: 30

    Job: Architect

    Name: Pablo

    Nationality: Argentinian

    Age: 28

    Job: Doctor

    Name: Helen

    Nationality: American

    Age: 30

    Job: Doctor

    Name: Anh

    Nationality: Vietnamese

    Age: 28

    Job: Teacher

    Đáp án

    Name: Andrew

    (Tên: Andrew)

    Nationality: American

    (Quốc tịch: Mỹ)

    Age: 28

    (Tuổi: 28)

    Job: Pilot

    (Nghề nghiệp: Phi công)

    Name: Ji-won

    (Tên: Ji-won)

    Nationality: Korean

    (Quốc tịch: Hàn quốc)

    Age: 23

    (Tuổi: 23)

    Job: Architect

    (Nghề nghiệp: Kiến trúc sư)

    Name: Soo-bin

    (Tên: Soo-bin)

    Nationality: Korean

    (Quốc tịch: Hàn quốc)

    Age: 30

    (Tuổi: 30)

    Job: Architect

    (Nghề nghiệp: Kiến trúc sư)

    Name: Pablo

    (Tên: Pablo)

    Nationality: Argentinian

    (Quốc tịch: Argentina)

    Age: 28

    (Tuổi: 28)

    Job: Doctor

    (Nghề nghiệp: Bác sĩ)

    Name: Helen

    (Tên: Helen)

    Nationality: American

    (Quốc tịch: Mỹ)

    Age: 30

    (Tuổi: 30)

    Job: Doctor

    (Nghề nghiệp: Bác sĩ)

    Name: Anh

    (Tên: Anh)

    Nationality: Vietnamese

    (Quốc tịch: Việt Nam)

    Age: 28

    (Tuổi: 28)

    Job: Teacher

    (Nghề nghiệp: Giáo viên)

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *