Soạn Tiếng Anh 10 Unit 2: 2A Vocabulary Friends Global là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh có thêm nhiều gợi ý tham khảo để biết cách giải các câu hỏi trang 22 bài Adventure.
Bạn đang đọc: Tiếng Anh 10 Unit 2: 2A Vocabulary
Giải Unit 2 Lớp 10 2A Vocabulary Friends Global được trình bày cẩn thận, giải thích chi tiết, rõ ràng kèm bản dịch, nhằm cung cấp cho bạn đọc đầy đủ kiến thức theo bài. Qua đó các bạn hiểu sâu sắc nhất những nội dung kiến thức quan trọng và chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp. Bên cạnh đó các bạn xem thêm nhiều tài liệu khác tại chuyên mục Tiếng Anh 10. Ngoài ra các bạn xem thêm File nghe tiếng Anh 10 Friends Global.
Giải Unit 2 Lớp 10: 2A Vocabulary trang 22
Bài 1
Look at the photos (A-E). Would you enjoy these activities? Why?/ Why not?
(Nhìn vào các bức ảnh (A-E). Bạn có muốn trải nghiệm những hoạt động này không? Tại sao/ Tại sao không?)
Gợi ý đáp án
Yes, I would like to enjoy these activities as I’m really keen on extreme sport. (Có, mình muốn trải nghiệm những hoạt động này vì mình rất say mê các môn thể thao mạo hiểm.)
Bài 2
Match two or more of the nouns below with each photo {A-E). Then listen to the descriptions and check your answers.
(Nối hai hoặc nhiều hơn các danh từ bên dưới với mỗi bức ảnh (A-E). Sau đó nghe các mô tả và kiểm tra lại đáp án.)
Landscape: features cave cliff desert forest hill lake mountain ocean river rocks shore stream
valley volcano waterfall
A. ___
B. ___
C. ___
D. ___
E. ___
Gợi ý đáp án
A. forest (rừng) , river (sông) , rocks (đá) , waterfall (thác nước)
B. hill (đồi) , rocks (đá) , valley (thung lũng)
C. cliff (vách đá) , ocean (đại dương) , rocks (đá)
D. cave (hang động) , ocean (đại dương) , rocks (đá)
E. lake (hồ) , mountain (núi) , shore (bờ biển)
Bài 3
Check the meanings of the adjectives below. Find three pairs of opposites.
(Tra nghĩa của các tính từ bên dưới. Tìm ra 3 cặp từ trải nghĩa.)
Landscape: adjectives dark deep icy low narrow rocky shallow steep tall wide
Gợi ý đáp án
dark (tối) deep (sâu) icy (lạnh lẽo) low (thấp) narrow (hẹp) rocky (nhiều đá) shallow (nông) steep
(dốc) tall (cao) wide (rộng)
Các cặp từ trái nghĩa: deep – shallow; low – tall; narrow – wide
Bài 4
Work in pairs. Match each adjective in exercise 3 with two or more nouns from exercise 2.
(Làm việc theo cặp. Nối 3 tính từ trong bài tập 3 với hai hoặc nhiều hơn các danh từ trong bài 2.)
deep cave / ocean / lake / river / valley
icy lake / river / stream
low hill / waterfall
narrow cave / lake / river / stream / valley
rocky desert / mountain / shore / valley
shallow cave / ocean / river / stream
steep cliff / hill / mountain / valley
tall cliff / waterfall
wide cave / lake / river / shore / stream / valley
Bài 5
Listen to four adverts. Match three of them with photos A-E.
(Nghe bốn quảng cáo. Nối ba trong chúng với các bức hình A-E.)
1. ___ 2. ___ 3. ___ 4. ___
Bài nghe:
Presenter Speaker 1
Man Bored with the beach? Hungry for adventure? Why not spend seven days in a remote and beautiful landscape in Alaska? Kayak across icy lakes and shallow rivers. See eagles, bears and other fascinating wildlife. Or just enjoy the amazing scenery from your river kayak journey through tall mountains and deep valleys.
Presenter Speaker 2
Woman For experienced divers only, this holiday offers an amazing chance to explore the rocky caves by boat along the coast of Mexico. After three days near the caves, the boat leaves the steep cliffs and heads for the ocean for two days – a chance to see some of Mexico’s amazing marine wildlife.
Presenter Speaker 3
Man On this seven-day walking holiday in the Philippines, you’ll see mountains and valleys, lakes and forests. But the highlight of the week is the chance to stand beside Lake Pinatubo, a lake inside a volcano. When Mount Pinatubo erupted in 1991, the top of the volcano blew off. A shallow lake formed, which soon became deep because of all the rain. Enjoy a swim in this beautiful and exotic natural feature!
Presenter Speaker 4
Woman Join Forest Trekkers on a two-week Canadian adventure you’ll never forget. Kayak down narrow rivers under the trees or walk across high, wooden bridges. Find dark caves behind tall waterfalls. We promise you’ll fall in love with this exciting and magical landscape!
Bài 6
Listen again. Complete the extracts (1-8) from the adverts using the prepositions below, nouns from exercise 2 and adjectives from exercise 3.
Gợi ý đáp án
1. Kayak across icy lakes and shallow rivers.
(Chèo thuyền kayak qua các hồ băng giá và sông cạn.)
2. Journey through tall mountains and deep valleys.
(Hành trình xuyên núi cao và thung lũng sâu.)
3. Explore the rocky caves along the coast of Mexico.
(Khám phá các hang động đá dọc bờ biển Mexico.)
4. Stand beside Lake Pinatubo, a lake inside a volcano.
(Đứng bên hồ Pinatubo, một hồ nước bên trong một ngọn núi lửa.)
5. A shallow lake formed, which soon became deep.
(Một hồ cạn hình thành, chẳng mấy chốc đã trở nên sâu.)
6. Find dark caves behind tall waterfalls.
(Tìm những hang động tối tăm đằng sau những thác nước cao.)
Bài 7
Work in pairs. Describe a typical landscape in your country. Use as much vocabulary from this lesson as you can. Your partner guesses the landscape you are describing.
(Làm việc theo cặp. Mô tả một phong cảnh nổi tiếng ở đất nước của bạn. Dùng nhiều từ vựng trong bài nhất có thể. Bạn cùng bàn đoán phong cảnh mà bạn đang mô tả.)
There are many small and large islands which are surrounded by blue ocean waves. A lot of beautiful caves have interesting shaped rocks. It’s Ha Long Bay. (Có rất nhiều đảo nhỏ và lớn được bao quanh bởi đại dương xanh. Có rất nhiều hang động có các loại đá có hình thù thú vị. Đó là vịnh Hạ Long.)