Tiếng Anh 10 Unit 2E: Plan a Party giúp các em học sinh lớp 10 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 24, 25 sách Cánh diều bài A Day in the Life trước khi đến lớp.
Bạn đang đọc: Tiếng Anh 10 Unit 2E: Plan a Party
Soạn Plan a Party Unit 2E lớp 10 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Explore New Worlds 10 trang 24, 25. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 10. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 10 Unit 2E: Plan a Party trang 24, 25 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Giải Unit 2E Lớp 10: Plan a Party – Cánh diều
Câu A
Do you ever have parties at work or at school? Why?
(Bạn đã bao giờ có bữa tiệc nào tại nơi làm việc hoặc ở trường không? Tại sao?)
Gợi ý đáp án
Yes, I do. I had a birthday party at school last year. Because my friends wanted to hold a surprise party for me.
(Có chứ. Tôi đã có một bữa tiệc sinh nhật ở trường năm ngoái. Bởi vì bạn bè của tôi muốn tổ chức một bữa tiệc bất ngờ cho tôi.)
Câu B
In small groups, imagine that your English class finishes this week. Plan a small class party. Discuss:
(Làm việc theo các nhóm nhỏ, hãy tưởng tượng rằng lớp học tiếng Anh của bạn sẽ kết thúc trong tuần này. Lên kế hoạch cho một bữa tiệc nhỏ của lớp. Hãy thảo luận về:)
– the day. (ngày)
– food and drinks. (đồ ăn và nước uống)
– the time. (giờ)
– a present for your teacher. (quà cho giáo viên của bạn)
– the place. (địa điểm)
Gợi ý đáp án
– the day: Saturday afternoon
(ngày: chiều thứ bảy)
– the time: 16:00 – 17:00
(giờ: 16:00 – 17:00)
– the place: our classroom
(địa điểm: phòng học của chúng ta)
– food and drinks: pizzas, cupcakes, sweets, milk tea, etc.
(đồ ăn và nước uống: pizza, bánh ngọt, kẹo, trà sữa, …)
– a present for your teacher: a book
(quà cho giáo viên của bạn: một quyển sách)
Câu C
Present your plans for the party to the rest of the class.
(Trình bày kế hoạch của bạn cho bữa tiệc với những bạn còn lại trong lớp.)
– This party is on … (Bữa tiệc vào ngày ….)
– It’s at … (Nó vào lúc …)
– We want to eat / drink … (Chúng ta muốn ăn / uống …)
– The present is a … (Món quà là …)
Gợi ý đáp án
– This party is on Saturday afternoon.
(Bữa tiệc vào chiều thứ Bảy.)
– It’s at 4:00 p.m. in our classroom.
(Nó diễn ra vào lúc 4 giờ chiều ở phòng học của chúng ta.)
– We want to eat pizzas, cupcakes and sweets, and we drink milktea.
(Chúng ta muốn ăn pizza, bánh ngọt, kẹo và uống trà sữa.)
– The present is a book.
(Món quà là một quyển sách.)
Câu D
Read five short emails about a party. Circle T for true or F for false.
(Đọc năm bức thư điện tử ngắn về một bữa tiệc. Khoanh vào chữ T nếu đúng hoặc F nếu sai.)
1. It’s Yuka’s last day at work today.
2. Leticia leaves at five o’clock.
3. Yuka buys a card and a present.
4. There are flowers for Leticia.
5. The party is in a restaurant.
Hi Mike, Do you know Leticia in reception? It’s her last day at work today! We need a card and a present for her. Can you buy them? I don’t have a lunch break today. Best, Yuka |
Hi Yuka, Yes, you’re right. Let’s celebrate! What time does she finish? I’ll buy a card and a cake on my lunch break. Mike |
Hi Mike, She always leaves at five o’clock. Thanks! Yuka |
Hi Yuka, I have the card and the cake. I also have flowers! Mike |
Hi everyone, It’s Leticia’s last day at work today. Let’s meet at five o’clock in the reception area for a small party. Mike has a card, flowers, and a cake! See you later. Yuka |
Gợi ý đáp án
1. F |
2. T |
3. F |
4. T |
5. F |
Câu E
Write these words and phrases from the emails in the table.
(Viết những từ và cụm từ này từ email vào bảng.)
WRITING SKILLS: Parts of an Email (Kỹ năng viết: Các phần của một bức thư điện tử) |
|
Start an email (Bắt đầu thư) |
1. Hi |
Ask for help (Yêu cầu sự giúp đỡ) |
2. ________ 3. ________ |
Ask for information (Hỏi thông tin) |
4. ________ 5. ________ |
Arrange to meet (Sắp xếp để gặp mặt) |
6. ________ |
End the email (Cuối thư) |
7. ________ 8. ________ |
Gợi ý đáp án
WRITING SKILLS: Parts of an Email (Kỹ năng viết: Các phần của một bức thư điện tử) |
|
Start an email (Bắt đầu thư) |
1. Hi |
Ask for help (Yêu cầu sự giúp đỡ) |
2. Can you help? 3. Can you buy …? |
Ask for information (Hỏi thông tin) |
4. Do you know …? 5. What time …? |
Arrange to meet (Sắp xếp để gặp mặt) |
6. Let’s meet at … |
End the email (Cuối thư) |
7. Best, 8. See you later. |
Check
GOAL CHECK – Plan a Party
(Kiểm tra mục tiêu – Lên kế hoạch một bữa tiệc)
It’s your mother’s birthday this weekend, and you want your close friend to help you plan a party for her. Write an email (120-150 words) to your friend and:
(Cuối tuần này là sinh nhật của mẹ bạn và bạn muốn người bạn thân của mình giúp bạn lên kế hoạch tổ chức tiệc cho mẹ. Viết một email (120-150 từ) cho bạn của mình và:)
– tell him or her about the birthday party, (bảo anh ấy hoặc cô ấy về bữa tiệc sinh nhật)
– ask for help to plan the party, (yêu cầu sự giúp đỡ để lên kế hoạch bữa tiệc)
– and arrange to meet him or her to prepare for it. (và sắp xếp để gặp anh ấy hoặc cô ấy để chuẩn bị tiệc)
Gợi ý đáp án
Hi Hoa,
How’s everything? Do you know my mother’s birthday is tomorrow? Are you free tomorrow evening? I want her to have a surprise party. So, let’s celebrate it with us. We need a cake, sweets, a present, and flowers for her. Can you buy the cake, sweets, and flowers for me? I don’t have enough time to buy them tomorrow because I have to attend a class. She leaves work at 6 p.m., so we need to finish the preparation before my mother comes home. Let’s meet at five o’clock at my house to decorate the living room! I’ll buy some balloons, ornaments and a special present this evening. The party is at 7 p.m. See you later.
Huyen