Tiếng Anh 10 Unit 6: Lesson 2

Tiếng Anh 10 Unit 6: Lesson 2

Giải bài tập SGK Tiếng Anh 10 Unit 6 Lesson 2 giúp các em học sinh trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 51, 52, 53 để chuẩn bị bài Community Life trước khi đến lớp.

Bạn đang đọc: Tiếng Anh 10 Unit 6: Lesson 2

Soạn Lesson 2 Unit 6 lớp 10 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK i-Learn Smart World 10. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 10. Đồng thời giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 10 theo chương trình mới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài soạn Unit 6 Lớp 10: Lesson 2 trang 51, 52, 53 i-Learn Smart World, mời các bạn cùng theo dõi.

Soạn Unit 6 Lớp 10 Lesson 2 trang 51, 52, 53

    New word

    a. Match the words with the pictures. Listen and repeat. Ghép từ với hình thích hợp. Lắng nghe và lặp lại.

    locker; member; equipment; racket;

    Đáp án

    2. locker

    3. equipment

    4. racket

    b. Circle the correct definitions for the underlined words. Listen and repeat. Khoanh tròn các định nghĩa đúng cho các từ được gạch chân. Lắng nghe và lặp lại.

    1. I want to book a hotel room for my vacation tomorrow. I’ll book it online because it’s so easy.

    a. arrange to stay in a place at a future time

    b. ask someone to meet you in the future

    2. I forgot to return books to the library on time. I had to pay three dollars because I was late.

    a. use something for a long time

    b. give something back

    3. I keep my umbrella, raincoat, and school books in my bag.

    a. put something in one place for a time

    b. forget where you put something

    4. It costs two dollars to rent the rackets and balls.

    a. pay to use and then return to the owner afterwards

    b. pay to use and take home afterwards

    Đáp án

    2 – b

    3 – a

    4 – a

    c. In pairs: Answer the questions. Are you a member of any clubs? What club would you like to join? Tell your partner. Theo cặp: trả lời các câu hỏi. Bạn có phải là thành viên của câu lạc bộ nào không? Bạn muốn tham gia câu lạc bộ nào? Nói với đối tác của bạn.

    Gợi ý

    I am a member of drama club.

    Reading

    a. Read the notice at Đà Nẵng Sports Center. What is the purpose of the notice? Đọc thông báo tại Trung tâm TDTT Đà Nẵng. Mục đích của thông báo là gì?

    Đáp án

    1 – to tell members how to use the center

    b. Now, read and circle True, False, or Doesn’t say. B ây giờ, hãy đọc và khoanh tròn Đúng, Sai hoặc Không nói.

    1. Every member has a member card.

    2. The gym owns all the equipment members can use there.

    3. Members must wear swimming caps in the pool.

    4. It costs 20,000 VND to rent sports equipment for each hour.

    True False Doesn’t say

    True False Doesn’t say

    True False Doesn’t say

    True False Doesn’t say

    Đáp án

    2 – True

    3 – Doesn’t say

    4 – False

    c. In pairs: Do you think that all the rules are important? Are there any other rules that the sports center should have? Theo cặp: Em có nghĩ rằng tất cả các quy định đều quan trọng không? Có quy định nào khác mà trung tâm thể thao phải có không?

    Gợi ý

    I think that all the rules are important.

    Some other rules:

    – Wear trainer shoes.

    Grammar

    a. Listen and repeat. Lắng nghe và lặp lại.

    Uniforms must be worn in school.

    b. Decide if the sentences express necessity or possibility, then fill in the blanks. Quyết định xem các câu thể hiện sự cần thiết hoặc khả năng xảy ra, sau đó điền vào chỗ trống.

    1. Members’ cards must be shown (show) at the front desk when entering the gym.

    2. Swimming caps _________ (wear) at all times in the pool by all members.

    3. The pool _________ (book) for parties. Members should book at least one week before the event.

    4. Members can use their own balls and rackets on the tennis courts. Also, balls and rackets _________ (rent) at the front desk.

    5. Members must not bring their bags into the exercise area. Bags _________ (keep) in the lockers at all times.

    6. Rented equipment _________ (return) to the front desk before the Center closes. Members have to pay for rented equipment that is not returned in time.

    Đáp án

    2. must/should be worn

    3. can/may be booked

    4. can/may be rented

    5. must/should be kept

    6. must/should be returned

    c. Write passive sentences. Use the prompts. Viết câu bị động. Sử dụng gợi ý.

    Đáp án

    2. Tennis equipment can be rented from the front desk.

    3. Swimming caps must be worn in the swimming pool at all times.

    4. Lockers should be used to keep money safe.

    5. Books should be returned to the front desk by library members.

    6. Can the swimming pool be booked for children’s parties?

    d. In pairs: Talk about rules and things you can or can’t do at your school. Nói về các quy tắc và những điều em có thể hoặc không thể làm ở trường của em.

    Gợi ý

    You mustn’t talk during class.

    Pronunciation

    a. Focus on the final /ts/ sound. Tập trung vào âm cuối / ts /.

    b. Listen to the words and focus on the underlined letters. Nghe các từ và tập trung vào các chữ cái được gạch chân.

    rackets

    sports

    tickets

    T-shirts

    c. Listen and cross out the word with the wrong sound. Nghe và gạch bỏ từ có phát âm sai.

    Đáp án

    tents

    d. Take turns saying the words in c. while your partner points to them. Lần lượt phát âm các từ trong c. trong khi bạn cùng bàn của em chỉ vào chúng.

    Practice

    a. Match the rules to the pictures and take turns saying the rules for each place. Ghép các quy tắc vào tranh và lần lượt nói các quy tắc cho từng nơi

    Đáp án

    A. Passports must be shown on arrival.

    B. Swimming caps must be worn at all times.

    C. Tickets must be shown to the driver when getting on.

    D. Books should be returned to the front desk.

    b. Think of one more rule for each place. Nghĩ thêm một quy định nữa cho mỗi địa điểm.

    Gợi ý

    A. Cigarettes must not be used in the room.

    B. Swimming clothes must be worn in the swimming pool.

    C. Pets musn’t be brought on the bus.

    D. Food mustn’t be eaten in the library.

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *