Tiếng Anh 10 Unit 6B: Ask about trip giúp các em học sinh lớp 10 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 66 sách Cánh diều bài Destinations trước khi đến lớp.
Bạn đang đọc: Tiếng Anh 10 Unit 6B: Ask about trip
Soạn Ask about trip Unit 6B lớp 10 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Explore New Worlds 10 trang 66, 67. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 10. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 10 Unit 6B: Ask about trip trang 66, 67 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Unit 6B Lớp 10: Ask about trip – Explore New Worlds
Câu A
Look at the different types of vacations. Which can you see in the picture? Which types of vacations do you like? Why? (Nhìn vào các loại đi nghỉ dưỡng sau. Bạn có thể nhìn thấy gì trong bức tranh? Bạn thích kiểu đi nghỉ dưỡng nào? Tại sao)
Gợi ý đáp án:
– Adventure and safari: phiêu lưu và hành trình khám phá
– Beach: bãi biển
– Camping: cắm trại
– Cruise: du thuyền
– Sightseeing and guided tour: tour thăm quan và hướng dẫn viên
– Skiing: trượt tuyết
– Theme park: công viên giải trí
⇒ Type of vacation in the photo is adventure and safari. (Loại kỳ nghỉ trong ảnh là phiêu lưu và đi săn.)
I like camping, having a cruise tour or going to a theme park, because I like the excitement of the camping sessions, the new feeling of a cruise tour and interesting games in the theme parks.
(Tôi thích cắm trại, tham quan du thuyền hoặc đến công viên giải trí, vì tôi thích sự sôi động của các buổi cắm trại, cảm giác mới lạ của chuyến du lịch trên du thuyền và những trò chơi thú vị trong công viên giải trí.)
Câu B
Listen to two conversations about two conversations about two different types of vacations. Write the types of vacations. (Nghe hai đọan hội thoại về kiểu du lịch khác nhau. Viết các kiểu du lịch)
Gợi ý đáp án:
Conversation 1: adventure and safari
Conversation 2: theme park
Nội dung bài nghe:
Conversation 1:
Mike: Hi Chen, welcome back to work.
Chen: Thanks Mike!
Mike: You had a long vacation. Where did you go?
Chen: Tanzania it was beautiful.
Mike: Really. How long did you stay there?
Chen: Just 2 nights, now we took a boat to the island of Zanzibar but the best part of the vacation was when we took a safari tour.
Mike: What did you see?
Chen: Mount Kilimanjaro. It was huge and we saw wild animals like elephants and lions.
Mike: Wow. Did you take any photos?
Chen: Yes hundreds
Mike: I’d love to see them at lunch time.
Conversation 2
Mike: Hey Ellie you look relaxed.
Ellie: Yes. I I took a long weekend to go to Orlando.
Mike: Great, How many theme parks did you visit?
Ellie: Three, I think first we went to Disney world and then Universal Studios and then sea world.
Mike: Which theme park did you like the most?
Ellie: Well Disney world was okay I liked the Star Wars show but I didn’t like sea world.
Mike: What about Universal Studios did you go on the spider man ride?
Ellie: No but I went to the islands of adventure we took a ride on the Incredible Hulk Coaster I can’t describe it you have to go there yourself
Câu C
Listen again. Circle T for true and F for False. Correct the false statement in your notebook. (Nghe lại lần nữa. Khoanh T cho Đáp án: đúng và F với Đáp án: sau. Sửa các câu sai vào vở)
Gợi ý đáp án:
1-F 2-T 3-T 4-F 5-T |
6-F 7-F 8-T 9-F 10-T |
Hướng dẫn sửa:
1- Chen had a long vacation
4- Chen took a safari tour to Kimanjaro
6- Ellie took a long weekend to Orlando
7- She visited three theme parks
9- She didn’t go on the Spider-man ride
Câu D
Listen and check the correct boxes in the table. Then listen again and repeat the words. (Nghe và kiểm tra các cột đúng trong bảng. Sau đó nghe lại và đọc lại từ khác)
Gợi ý đáp án:
/d/ |
Traveled, arrived |
/t/ |
Packed,liked |
/id/ |
Wanted, visited |
Câu E
Listen to the sentences and check the pronunciation. (Nghe các câu sau và kiểm tra phá âm)
Gợi ý đáp án:
/d/ | /t/ | /id/ | |
We stayed in a hotel | ✓ | ||
I packed my bags | ✓ | ||
We rented a car | ✓ |
Câu F
Practice saying the ending of the following simple past verbs correctly. (Luyện tập phát âm chính xác đuôi của các động từ ở dạng quá khứ đơn)
Gợi ý đáp án:
/d/ | /t/ | /id/ | |
---|---|---|---|
Rented (cho thuê) | ✓ | ||
Stayed(ở) | ✓ | ||
Packed(thu dọn) | ✓ | ||
Visited(thăm) | ✓ | ||
Climbed(leo) | ✓ | ||
Photographed (chụp ảnh) | ✓ | ||
Wanted (muốn) | ✓ | ||
Shopped(mua sắm) | ✓ | ||
Arrived (đi đến) | ✓ |
Câu G
Unscramble the words to make questions.
(Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh)
1. go/where/did/you.
2. did you/ there/ stay/ how long
3. see/did/what/you
4. did/take/any photos/you
5. theme parks/ visit/ how many/did you
6. you like/which meme park/did/the most
7. you/go/on/did/the Spider-man ride
Gợi ý đáp án:
1. Where did you go?
2. How long did you stay there?
3. What did you see?
4. Did you take any photos?
5. How many theme parks did you visit?
6. Which theme park did you like the most?
7. Did you go on the Spider-man ride?