Tiếng Anh 10 Unit 7A: Talk about personal communication giúp các em học sinh lớp 10 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 76, 77 sách Cánh diều bài Communication trước khi đến lớp.
Bạn đang đọc: Tiếng Anh 10 Unit 7A: Talk about personal communication
Soạn Talk about personal communication Unit 7A lớp 10 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Explore New Worlds 10 trang 76, 77. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 10. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 10 Unit 7A: Talk about personal communication trang 76, 77 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Giải Unit 7A Lớp 10: Talk about personal communication
Câu A
In group, read the information about teenagers in US. Which facts do you thing are surprising? Not surprising? (Làm việc trong nhóm, đọc thông tin về thanh thiếu niên ở Mỹ. Sự thật nào khiến bạn ngạc nhiên và không đáng ngạc nhiên?)
Gợi ý đáp án:
– The fact make me surprised is 90% teenagers in the US play video games on a computer or a game console. That’s a pretty big number.
(Thực tế khiến tôi ngạc nhiên là 90% thanh thiếu niên ở Mỹ chơi trò chơi điện tử trên máy tính hoặc máy chơi game. Đó là một con số khá lớn.)
– All of teenagers in US have smarphone and write text messages. This fact isn’t surprising for me, because America is a very developed country.
(Tất cả thanh thiếu niên ở Mỹ đều có điện thoại thông minh và viết tin nhắn văn bản. Thực tế này không có gì đáng ngạc nhiên đối với tôi, bởi vì Mỹ là một quốc gia rất phát triển.)
Câu B
Complete the sentences. Use the words in the box. (Hoàn thành câu sau. Sử dụng các từ trong bảng)
Gợi ý đáp án:
1- emails
2-game console
3-social media
4-internet
5- smartphone
Câu C
Cross out the one verb that cannot be used with the noun. (Gạch một động từ không thể sử dụng với danh từ)
1. share / take / write a photo
2. switch on/ look into/ turn off the TV
3. watch/ send/ check text messages
4. search/find/ use the Internet.
5. play / download / read video games
6. buy / log on to/ use social media
Gợi ý đáp án:
1- write 2-look into 3-watch |
4-find 5-read 6-buy |
Câu D
In pairs, write four sentences using the phrases in C (Theo cặp, viết 4 câu sử dụng các cụm từ ở bài C)
Gợi ý đáp án:
1. I usually use the Internet in my free time
2. My sister never plays video games
3.He shares photos with his family on Facebook
4. She sends me text a lot
Câu E
Write with another pair. Read each of your sentences in D, but do not say the verb. Can the other pair guess the missing verb? (Luyện tập với cặp khác. Đọc từng câu của bạn ở D, nhưng không đọc động từ. Cặp còn lại có thể đoán động từ còn thiếu không?)
Gợi ý đáp án:
A: I often ____ photos of my friends on our vacation?
B. Is it “share”?
A: Yes, it is. Correct!
Câu F
Underline the relative clauses in the following sentences. Label the clauses as defining (a) or non-defining relative clauses (b). (Gạch chân mệnh đề quan hệ trong các câu sau. Gắn nhãn các mệnh đề là mệnh đề tương đối xác định (a) hoặc không xác định (b))
1. Phones are devices that help us capture important moments.
2. My computer, which is a gift from my parents, helps me in my study.
3. l often exchange emails with a foreign student whose native language is English
4. I often play video games with my brother, who is really good at them.
5. My mother loves her phone, which she uses to take photos all the time.
6. I use Internet search engines to find information that is useful for my essay.
Gợi ý đáp án:
1. that help us capture important moments. – a
2. which is a gift from my parents – b
3. whose native language is English – a
4. who is really good at them. – b
5. which she uses to take photos all the time. – b
6. that is useful for my essay.- a
Câu G
Rewrite the sentences with relative clauses. Use a comma if necessary. (Viết lại cậu sử dụng mệnh đề quan hệ. Sử dụng dấu phẩy khi cần thiết)
1. These are some websites. You can find answers to your exercises there.
=> These are
2. I want to find my phone. The phone contains all of my photos.
=> I want
3. I love this game console. You gave me the game console for my birthday.
=> I love
Gợi ý đáp án:
1. These are some websites where you can find answers to your exercises there
2. I want to find my phone, which contains all of my photos
3. I love this game console, which you gave me for my birthday