Tiếng Anh 11 Unit 2: 2B Grammar

Tiếng Anh 11 Unit 2: 2B Grammar

Giải Tiếng Anh 11 Unit 2: 2B Grammar giúp các em học sinh lớp 11 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 26 sách Chân trời sáng tạo bài Leisure time trước khi đến lớp.

Bạn đang đọc: Tiếng Anh 11 Unit 2: 2B Grammar

Soạn Grammar Unit 2 lớp 11 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Global 11 trang 26. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 11. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 11 Unit 2: 2B Grammar trang 26 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Giải Tiếng Anh 11 Unit 2: 2B Grammar

    Bài 1

    Look at the photo and the title of the article below. What is the man’s hobby, do you think?

    (Nhìn vào bức ảnh và tiêu đề của bài viết dưới đây. Bạn nghĩ sở thích của đàn ông là gì?)

    Tiếng Anh 11 Unit 2: 2B Grammar

    Gợi ý đáp án

    Looking at the picture, I can see a lot of bottles and jars on the shelf in the background. So I think his hobby is collecting things related to food.

    (Nhìn vào bức ảnh, tôi có thể thấy rất nhiều chai lọ trên kệ phía sau. Vì vậy, tôi nghĩ rằng sở thích của anh ấy là thu thập những thứ liên quan đến thực phẩm.)

    Bài 2

    Read the article and check your ideas. Do you collect anything? If so, what?

    (Đọc bài viết và kiểm tra ý tưởng của bạn. Bạn có sưu tập bất cứ điều gì không? Nếu có, đó là gì?)

    He’s lovin’ it

    Mike Fountaine has the world’s largest collection of McDonald’s memorabilia. The sixty-year-old McDonald’s employee has spent almost fifty years collecting everything to do with the fast-food restaurant. He has already filled nine rooms of his house with 75,000 objects, including toys, badges, cups and uniforms! Mike has been at McDonald’s since 1968. His first job was cooking Big Macs. A year later he began collecting badges, and he hasn’t stopped since! A few years ago, Mike opened his own McDonald’s restaurant. He has decorated it with memorabilia. ‘People say it’s the most beautiful McDonald’s restaurant they’ve ever seen,’ says Mike proudly.

    Gợi ý đáp án

    What is the man’s hobby?

    His hobby is collecting McDonald’s memorabilia including toys, badges, cups and uniforms.

    – Do you collect anything? If so, what?

    I’m not a big fan of collecting things. However, when I was in secondary school I used to collect comics such as Doraemon, Conan…

    Bài 3

    Find all the examples of the past simple and the present perfect in the article. Complete the rules in the Learn this! box below with present perfect or past simple. Then underline an example of each rule in the article.

    (Tìm tất cả các ví dụ về thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành trong bài viết. Hoàn thành các quy tắc trong phần Learn this! bên dưới với hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn. Sau đó gạch dưới một ví dụ về mỗi quy tắc trong bài viết.)

    LEARN THIS! Present perfect and past simple

    a. We use 1___________ to talk about a specific occasion in the past.

    b. We use 2___________ to talk about a specific period of time that is still continuing.

    c. We use 3___________ to say how long a situation has existed, often with for, since, or how long.

    d. We use 4___________to talk about an event that has a strong connection with the present, often with just, already, or yet.

    e. We use 5___________to talk about an experience at an unspecified time in the past, often with ever or never.

    Gợi ý đáp án

    a. past simple

    b. present perfect

    c. present perfect

    d. present perfect

    e. present perfect

    Bài 4

    Complete the lists with the orange time phrases from the article. Which tense is used with ‘finished’ time phrases and which with ‘unfinished’ time phrases?

    (Hoàn thành danh sách với các cụm từ thời gian màu cam từ bài báo. Thì nào được sử dụng với cụm từ thời gian ‘đã hoàn thành’ và cụm từ nào với cụm từ thời gian ‘chưa hoàn thành’?)

    1. Time phrases with the past simple: yesterday….

    2. Time phrases with the present perfect: already….

    Gợi ý đáp án

    1. Time phrases with the past simple: yesterday, a year later, a few years ago

    2. Time phrases with the present perfect: already, since, almost fifty years

    Bài 5

    Complete the article above with the present perfect or past simple form of the verbs in brackets.

    (Hoàn thành bài viết trên với dạng hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)

    Barbie boy

    Jian Yang is in his thirties and collects dolls. So far, he 1___________ (spend) twenty years and over £250,000 on his collection, which includes 6,000 Barbie dolls. The young

    man from Singapore 2___________(start) collecting Barbie dolls when he 3___________ (be) just thirteen. The first doll he 4___________ (buy) was the ‘Great Shape’ model in a gym outfit and leg warmers. Jian buys dolls when he travels for work and 5___________ (purchase) 65 dolls on his last trip to New York. A while ago, a girlfriend 6___________ (walk out) on him because of his hobby. Apparently, she 7___________ (feel) threatened by his collection. Jian 8___________(find) that worrying, but now he accepts it.

    Bài 6

    Read the Look out! box. Complete the example with the correct tense of the verb go. (Remember that go has two past participles.)

    (Đọc khung Look out! Hoàn thành ví dụ với thì đúng của động từ go. (Hãy nhớ rằng go có hai quá khứ phân từ.))

    LOOK OUT!

    We often use the present perfect to ask or talk about an experience and then the past simple to give specific information about it.

    ‘1___________you ___________to London?’ ‘Yes, I 2___________there two years ago.’

    Bài 7

    SPEAKING Work in pairs. Ask and answer about the experiences below. Give more details using the past simple.

    (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về những kinh nghiệm dưới đây. Cung cấp thêm chi tiết bằng cách sử dụng quá khứ đơn.)

    – go abroad: đi nước ngoài

    – go ice skating: đi trượt băng

    – do martial arts: tập võ

    – speak English in a dream: nói tiếng Anh trong giấc mơ

    – break a bone: gãy xương

    – ride a horse: cưỡi ngựa

    – find any money: tìm tiền

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *