Tiếng Anh 12 Unit 3: Từ vựng

Tiếng Anh 12 Unit 3: Từ vựng

Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh lớp 12 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài The green movement – Cuộc cách mạng xanh.giúp các em học sinh lớp 12 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Bạn đang đọc: Tiếng Anh 12 Unit 3: Từ vựng

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 3 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh chương trình mới bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 12. Vậy sau đây là nội dung chi tiết từ vựng Unit 3: The green movement, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Tiếng Anh 12 Unit 3: Từ vựng

Từ vựng Loại từ Phiên âm Ý nghĩa
asthma n /ˈæsmə/ bệnh hen, bệnh suyễn
biomass n /ˈbaɪəʊmæs/ nguyên liệu tự nhiên từ động vật/ thực vật ; sinh khối
bronchitis n /brɒŋˈkaɪtɪs/ bệnh viêm phế quản
clutter n /ˈklʌtə(r)/ tình trạng bừa bộn, lộn xộn
combustion n /kəmˈbʌstʃən/ sự đốt cháy
conservation n /ˌkɒnsəˈveɪʃn/ sự bảo tồn
deplete v /dɪˈpliːt/ rút hết, làm cạn kiệt
dispose of v /dɪˈspəʊz əv/ vứt bỏ
geothermal adj /ˌdʒiːəʊˈθɜːml/ (thuộc) địa nhiệt
habitat n /ˈhæbɪtæt/ môi trường sống
lifestyle n /ˈlaɪfstaɪl/ phong cách sống
mildew n /ˈmɪldjuː/ nấm mốc
mould n /məʊld/ mốc, meo
organic adj /ɔːˈɡænɪk/ không dùng chất nhân tạo, hữu cơ
pathway n /ˈpɑːθweɪ/ đường mòn, lối nhỏ
preservation n /ˌprezəˈveɪʃn/ sự giữ gìn
promote v /prəˈməʊt/ thúc đẩy, phát triển
purification n /ˌpjʊərɪfɪˈkeɪʃn/ sự làm sạch, sự tinh chế
replenish v /rɪˈplenɪʃ/ làm đầy lại, bổ sung
soot n /sʊt/ bồ hóng, nhọ nồi
sustainability n /səˌsteɪnəˈbɪləti/ việc sử dụng năng lượng tự nhiên, sản phẩm không gây hại môi trường, bền vững

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *