Soạn Tiếng Anh 6 Unit 1: Speaking giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 20 SGK Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo bài Unit 1: Towns and Cities.
Bạn đang đọc: Tiếng Anh 6 Unit 1: Speaking
Soạn Unit 1 Towns and Cities còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 – Friends Plus Student Book. Vậy mời các em cùng tham khảo bài viết dưới đây của Download.vn:
Soạn Anh 6 Unit 1: Speaking
Think!
You are a tourist in a new town. Where do you look for information and directions? (Hãy nghĩ xem! Em là du khách đến một thị trấn mới. Em đi đâu để tìm thông tin và chỉ dẫn?)
Gợi ý trả lời
I can go to the police station, ask local people for directions, use a map or GPS on my mobile phone.
(Tôi có thể đến đồn cảnh sát, hỏi người dân địa phương, dùng bản đồ hoặc dùng thiết bị định vị trên điện thoại di động.)
Câu 1
Complete the dialogue with the phrases in the box. Then watch or listen and check. Are Chris and the woman from the same town? (Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ trong hộp. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Có phải Chris và người phụ nữ đến từ cùng một thị trấn không?)
Gợi ý trả lời
1. Are we near
2. the bus station
3. any shops
4. five minutes
Woman: Excuse me. (1) Are we near the bus station here?
Chris: Erm … have you got a map? Yes, look, we’re here and (2) the bus station is in North Street.
Woman: Oh, OK. How far is it from here?
Chris: It’s about ten minutes on foot.
Woman: Right, thanks. And are there (3) any shops around here?
Chris: No, but there are some shops in the high street. That’s (4) five minutes by bus from here.
Woman: That’s great. Thanks for your help.
Chris: You’re welcome.
Hướng dẫn dịch
Người phụ nữ: Xin hỏi, chúng ta có đang ở gần bến xe buýt không?
Chris: Erm,,, Cậu có bản đồ không? Ừ nhỉ này chúng ta đang ở đây và bến xe buýt thì ở North Street.
Người phụ nữ: Ok Ok, Chỗ đấy cách đây bao xa?
Chris: Khoảng 10 phút đi bộ.
Người phụ nữ: Ừ, cảm ơn. Và có cửa hàng nào gần đây không?
Chris: Không, nhưng có một vài cửa hàng ở phố High street. Nó khoảng 5 phút từ bến xe buýt đến đây.
Người phụ nữ: Tuyệt vời. Cảm ơn vì đã giúp đỡ.
Chris: Không có gì
Câu 2
Watch or listen again. Then practise the dialogue in pairs. (Xem và nghe lại lần nữa. Sau đó, luyện tập đoạn hội thoại theo cặp)
Gợi ý trả lời
Học sinh tự thực hành
Câu 3
Read the Study Strategy and follow the instruction. (Đọc Study Strategy và làm theo các hướng dẫn sau)
STUDY STRATEGY (CHIẾN LƯỢC NGHIÊN CỨU) |
Learning the Key Phrases (Học các cụm từ chính)
It’s a good idea to practise the Key Phrases, so that you can remember them. (Em nên thực hành các Cụm từ chính để có thể ghi nhớ chúng.) • Practise the Key Phrases with a partner. (Thực hành các Cụm từ chính với bạn.) • Close your book and try to write them. How many can you remember? (Đóng sách của em lại và cố gắng viết chúng ra. Em có thể nhớ được bao nhiêu?) |
KEY PHRASES (CỤM TỪ QUAN TRỌNG) |
Asking and saying where places are (Hỏi và nói địa điểm ở đâu)
A: Excuse me. Are we near the _____ here? (Xin lỗi. Chúng ta có gần … đây không?) B: Yes, look, we’re here. (Vâng, nhìn này, chúng ta ở đây.) A: How far is it / the _____ from here? (Nó / cái … từ đây bao xa?) B: It’s about _____ minutes on foot / by bus. (Khoảng … phút đi bộ / đi xe buýt.) A: Thanks for your help. (Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.) B: You’re welcome. (Không có chi.) |
Câu 4
Work in pair. Practise mini – dialogues with How far…? and places 1-4. (Luyện tập theo cặp. Luyện tập các đoạn hội thoại ngắn với how far…? và các địa điểm từ 1-4)
Hướng dẫn dịch
A: Xin lỗi, từ trạm xe buýt đến đây là bao xa?
B: Khoảng 10 phút đi bộ.
B: Cảm ơn bạn đã giúp đỡ mình.
A: Không có gì đâu
Câu 5
Work in pairs. Look at the situation and prepare a new dialogue. Use the dialogue in exercise 1 to help you. (Luyện tập theo cặp. Nhìn vào các tình huống và chuẩn bị một đoạn hội thoại mới. Sử dụng đoạn hội thoại ở bài 1 để giúp bạn)
Gợi ý trả lời
A: Excuse me. How far is it from here to Twenty Again shop?
B: It is about 15 minutes on foot.
A: Thank you for your help
B: You are welcome.
Hướng dẫn dịch
A: Xin lỗi, từ đây đến quán Twenty Again là bao xa?
B: Khoảng 15 phút đi bộ.
A: Cảm ơn bạn đã giúp đỡ mình.
B: Không có gì đâu