Tiếng Anh 6 Unit 6: Pronunciation and Communication

Tiếng Anh 6 Unit 6: Pronunciation and Communication

Tiếng Anh 6 Unit 6: Pronunciation and Communication giúp các em học sinh lớp 6 trả lời các câu hỏi tiếng Anh phần A, B, C trang 63 sách Cánh diều bài What time do you go to school trước khi đến lớp.

Bạn đang đọc: Tiếng Anh 6 Unit 6: Pronunciation and Communication

Soạn Pronunciation and Communication Unit 6 lớp 6 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Explorer English 6 trang 63. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 6. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài soạn, mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây

Soạn Pronunciation and Communication trang 63

    Pronunciation

    Câu A

    A. Listen and practice the words (Nghe và luyện nói các từ)

    Hướng dẫn làm bài

    Học sinh tự luyện tập

    Câu B

    B: Write and check. Write the words in the chart below. Then listen and underline the consonant blends

    (Viết và kiểm tra. Viết các từ vào bảng dưới đây. Sau đó nghe và gạch chân các consonant blends)

    Hướng dẫn làm bài

    Consonat blend

    No consonant blend

    Study, space, clock

    Time, check, never

    Câu C

    C. Work with your partner. Take turn to read the words in B

    (Làm việc với các bạn cùng nhóm , cùng nhau lần lượt đọc các từ ở bài tập B)

    Hướng dẫn làm bài

    Học sinh thực hành cùng với bạn

    Communication

    Do a survey. Write the time you do activities. Then find two other students who so the activities at the same time with you

    (Làm khảo sát. Viết thời gian bạn thực hiện các hoạt động. Sau đó tìm hai bạn thực hiện các hoạt động đó cùng thời gian với mình)

    Hướng dẫn làm bài

    What time do you……?

    Me

    Mai Anh

    Huyen

    Have breakfast (Ăn sáng)

    7:00 am

    7:00 am

    7:00 am

    Go home ( về nhà)

    5:00 pm

    5:00 pm

    5:00 pm

    Do homework (Làm bài tập về nhà)

    8:00 pm

    8:00 pm

    8:00 pm

    Watch TV on school days (xem TV vào những ngày đi học)

    6:30 pm

    6:30 pm

    6:30 pm

    Go to bed on the school days ( Đi ngủ vào những ngày đi học)

    9:00 pm

    9:00 pm

    9:00 pm

    Go to bed on the weekends (Đi ngủ vào những ngày cuối tuần)

    10:00pm

    10:00pm

    10:00pm

    Have dinner (Ăn tối)

    6:00pm

    6:00pm

    6:00pm

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *