Tiếng Anh 6 Unit 9: Skills 2

Tiếng Anh 6 Unit 9: Skills 2

Soạn Tiếng Anh 6 Unit 9: Skills 2 giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 33 SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 2 bài Unit 9: Cities of the World.

Bạn đang đọc: Tiếng Anh 6 Unit 9: Skills 2

Soạn Unit 9 Cities of the World còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 – Global Success Tập 2. Vậy mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây của Download.vn:

Soạn Anh 6 Unit 9: Skills 2

    I. Mục tiêu bài học

    1. Aims:

    By the end of this lesson, students will able to

    – listen for specific details including facts and figures; write a holiday postcard.

    2. Objectives:

    Vocabulary:

    Vocabulary:

    – award[ə’wɔ:d](v): thưởng, tặng

    (n): phần thưởng

    – prize [praiz] (n): giải, giải thưởng

    – Nobel peace prize (n): giải Nobel hòa bình

    – present [‘preznt] (a): hiện diện

    [pri’zent](v): đặt ra

    – prime [praim] (n): đầu tiên

    (a): ưu tú, xuất sắc

    – minister [‘ministə] (n): Bộ trưởng

    – cover [‘kʌvə] (v): che, phủ, bao gồm

    – prizewinner (n): người được giải

    – consist [kən’sist] (v): gồm có

    – diploma [di’ploumə](n): văn bằng, chứng chỉ, bằng TN

    – medal [‘medl] (n): huân chương

    – crown [kraun] (n):vòng hoa, mũ niệm

    Grammar:

    – Exclamation sentence

    II. Soạn giải Skills 2 tiếng Anh Unit 9 lớp 6 Cities of the world

    Bài 1

    Work in groups. Discuss and answer the questions. (Làm việc nhóm. Thảo luận và trả lời các câu hỏi.)

    1. Where is Bangkok?

    (Bangkok ở đâu?)

    2. What is Bangkok famous for?

    (Bangkok có gì nổi tiếng?)

    Trả lời:

    1. Bangkok is in central Thailand.

    (Bangkok nằm ở trung tâm Thái Lan.)

    2. It’ s famous for its temples, markets, shopping centers, silk, street food, friendly people, and many type of entertainment.

    (Nó nổi tiếng với những ngôi đền, chợ, trung tâm mua sắm, lụa, thức ăn đường phố, người dân thân thiện và nhiều loại hình giải trí.)

    Bài 2

    Listen and tick T (True) or F (False). (Nghe và đánh dấu T (Đúng) hoặc F (Sai).)

    T

    F

    1. Bangkok is famous for palaces.

    2. Things at Chatuchak market are expensive.

    3. The float market is on the sea.

    4. You can find food stalls all around Bangkok.

    Bài nghe:

    Bangkok is famous for its markets and street food.

    Visit the Chatuchak, the largest weekend market in the world. There are over 15,000 stalls selling nearly everything, at cheap prices. It’s only five minutes’ walk from the station. When you visit this market, you can see part of Thai people’s life.

    Another interesting type of market is the floating market on the river. Don’t forget to try street food in Bangkok. It’s easy to find food stalls all around Bangkok, serving different Thai dishes. They are really delicious.

    Dịch bài nghe:

    Bangkok nổi tiếng với các khu chợ và ẩm thực đường phố.

    Ghé thăm Chatuchak, chợ cuối tuần lớn nhất trên thế giới. Có hơn 15.000 gian hàng bán gần như mọi thứ, với giá rẻ. Chỉ cách nhà ga năm phút đi bộ. Khi bạn truy cập cái này chợ, bạn có thể thấy một phần cuộc sống của người dân Thái Lan.

    Một loại hình chợ thú vị khác là chợ nổi trên sông. Đừng quên thử các món ăn đường phố ở Băng Cốc. Thật dễ dàng để tìm thấy các quầy hàng ăn uống trên khắp Bangkok, phục vụ các món ăn Thái Lan khác nhau. họ đang

    Thật sự rất ngon.

    Trả lời:

    1. F (markets and street food)

    Bangkok is famous for palaces.

    (Bangkok nổi tiếng với các cung điện.) => Sai: Bangkok nổi tiếng về các chợ và ẩm thực đường phố

    2. F (cheap)

    Things at Chatuchak market are expensive.

    (Các món đồ ở chợ Chatuchak rất đắt.) => Sai: Chúng rẻ.

    3. F (on the river)

    The float market is on the sea.

    (Chợ nổi trên biển.) => Sai: Chợ nổi trên sông.

    4. T

    You can find food stalls all around Bangkok.

    (Bạn có thể tìm thấy các quán ăn khắp Bangkok)

    Bài 3

    Listen again and fill each gap with ONE word / number. (Nghe lại và điền vào mỗi khoảng trống bằng 1 từ / số.)

    1. Chatuchak market has over ________ stalls.

    2. Chatuchak market is about ________ minutes’ walk from the station.

    3. You can see part of Thai people’s ________ at a market.

    4. Street food in Bangkok is ________ .

    Trả lời:

    1. 15,000 2. five / 5 3. life 4. delicious

    1. Chatuchak market has over 15,000 stalls.

    (Chợ Chatuchak có hơn 15.000 quầy hàng.)

    2. Chatuchak market is about 5 minutes’ walk from the station.

    (Chợ Chatuchak cách ga khoảng 5 phút đi bộ.)

    3. You can see part of Thai people’s life at a market.

    (Bạn có thể thấy một phần cuộc sống của người Thái tại một khu chợ.)

    4. Street food in Bangkok is delicious.

    (Thức ăn đường phố ở Bangkok rất ngon.)

    Bài 4

    Work in groups. Talk about a city in your country, using the questions below as a guide. (Làm việc nhóm. Nói về một thành phố ở quốc gia của bạn, sử dụng các câu hỏi bên dưới để hướng dẫn.)

    – What city is it?

    (Thành phố gì?)

    – What is it like? (the weather, the people, the food)

    (Nó trông thế nào? (thời tiết, con người, thức ăn))

    – What can you see and do there?

    (Bạn có thể ngắm và làm gì ở đây?)

    Trả lời:

    – It is Hạ Long city.

    (Đó là thành phố Hạ Long.)

    – The weather is cool (the average temperature is over 21oC), the people are friendly and helpful, the food is fresh and delicious.

    (Thời tiết mát mẻ (nhiệt độ trung bình trên 21oC), người dân thân thiện, nhiệt tình, đồ ăn tươi ngon.)

    – In Hạ Long city, you can visit Hạ Long Bay, go to Tuần Châu island, climb Poem mountain, visit Bái Tử Long Bay, Ba Vàng pagoda, Hạ Long night market, Quảng Ninh museum.

    (Tại thành phố Hạ Long, bạn có thể tham quan Vịnh Hạ Long, đi đảo Tuần Châu, leo núi Bài Thơ, thăm vịnh Bái Tử Long, chùa Bà Vàng, chợ đêm Hạ Long, bảo tàng Quảng Ninh.)

    Bài 5

    Write a postcard of about 50 words about your holiday in a city. Use the information in 4.  (Viết một tấm bưu thiếp khoảng 50 từ về kỳ nghỉ của bạn ở một thành phố. Sử dụng thông tin trong 4.)

    Trả lời:

    Mẫu 1

    Dear Thao,

    I am having a good time with my family in Da Nang. Da Nang is fantastic! There are so many interesting places to visit here. I love Non Nuoc beach the most. It’s very famous place to foreigners Viet Nam people. I had eaten a lot of street foods here. They’re cheap and delicious. the weather is perfect, too. Tomorrow we will visit Hoi An .It’s great!

    Wish you were here!

    Love,

    Huong Giang

    Dịch bài viết:

    Thảo thân mến,

    Tôi đang có khoảng thời gian vui vẻ với gia đình ở Đà Nẵng. Đà Nẵng thật tuyệt vời! Có rất nhiều địa điểm thú vị để tham quan ở đây. Tôi yêu nhất bãi biển Non Nước. Đây là nơi rất nổi tiếng với người nước ngoài Việt Nam. Tôi đã ăn rất nhiều thức ăn đường phố ở đây. Chúng rẻ và ngon. thời tiết cũng hoàn hảo. Ngày mai chúng ta sẽ đến thăm Hội An. Thật tuyệt!

    Ước gì bạn ở đây!

    Thân yêu,

    Hương Giang

    Mẫu 2

    Dear Mum and Dad,

    How are you? I’m having a really great time in Hạ Long city. The weather is cool. People are friendly and helpful. The food, especially seafood, is fresh, cheap and delicious. In Hạ Long city, I can visit Hạ Long Bay, go to Tuần Châu island, climb Poem mountain, visit Bái Tử Long Bay, Ba Vàng pagoda, Hạ Long night market, Quảng Ninh museum. You should come here one day.

    Love,

    Trang

    Dịch bài viết:

    Gửi bố và mẹ yêu,

    Bố mẹ khỏe không? Con đang có một khoảng thời gian thực sự tuyệt vời ở thành phố Hạ Long. Thời tiết mát mẻ. Mọi người thân thiện và hữu ích. Đồ ăn, đặc biệt là hải sản tươi, rẻ và ngon. Ở thành phố Hạ Long, mình có thể tham quan Vịnh Hạ Long, đi đảo Tuần Châu, leo núi Bài Thơ, thăm vịnh Bái Tử Long, chùa Bà Vàng, chợ đêm Hạ Long, bảo tàng Quảng Ninh. Bạn nên đến đây vào một ngày nào đó.

    Yêu,

    Trang

    >> Tham khảo: Viết bưu thiếp về kỳ nghỉ ở một thành phố bằng tiếng Anh

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *