Từ vựng Unit 9 lớp 6 tổng hợp toàn bộ từ mới tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài What are you doing giúp các em học sinh chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Bạn đang đọc: Tiếng Anh 6 Unit 9: Từ vựng
Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 9: What are you doing được biên soạn bám sát theo SGK Tiếng Anh lớp 6 sách cánh diều bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ, từ loại. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 6.
Từ vựng Anh 6 What are you doing
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
blog post |
n |
/blɒɡ pəʊst/ |
bài đăng nhật kí mạng, bài đăng blog |
call a friend |
v.phrase |
/kɔːl ə frend/ |
gọi điện thoại cho bạn |
chat online |
v.phrase |
/tʃæt ˈɒn.laɪn/ |
trò chuyện trực tuyến |
check email |
v.phrase |
/tʃek ˈiː.meɪl/ |
kiểm tra thư điện tử |
computer |
n |
/kəmˈpjuː.tər/ |
máy tính |
convenient |
adj |
/kənˈviː.ni.ənt/ |
thuận tiện |
headphones |
n |
/ˈhed.fəʊnz/ |
tai nghe |
play a game |
v.phrase |
/pleɪ ə ɡeɪm/ |
chơi trò chơi |
player |
n |
/ˈpleɪ.ər/ |
người chơi |
take a photo |
v.phrase |
/teɪk ə ˈfəʊ.təʊ/ |
chụp ảnh |
text |
v |
/tekst/ |
nhắn tin |
video game |
n |
/ˈvɪd.i.əʊ ˌɡeɪm/ |
trò chơi điện tử |
watch a movie |
v.phrase |
/wɒtʃ ə ˈmuː.vi/ |
xem phim |