Soạn Tiếng Anh 7 Unit 3: Skills 2 giúp các em học sinh lớp 7 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 35 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 1 bài Unit 3: Community Service
Bạn đang đọc: Tiếng Anh 7 Unit 3: Skills 2
Soạn Unit 3 Community Service còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 7 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 7 – Global Success Tập 1. Mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây của Download.vn:
Soạn Anh 7 Unit 3: Skills 2
Bài 1
What community activities are the children doing in the pictures? (Các bạn nhỏ trong tranh đang thực hiện hoạt động cộng đồng gì?)
Gợi ý trả lời:
a. reading book for elder people (đọc sách cho người già)
b. collecting garbage (nhặt rác)
c. planting trees (trồng cây)
Bài 2
Listen to Tom and Linda talking about their community activities last summer. Circle the correct answers. (Hãy nghe Tom và Linda nói về các hoạt động cộng đồng của họ vào mùa hè năm ngoái. Khoanh tròn các câu trả lời đúng.)
1. Linda and her friends taught_______.
(Linda và các bạn của cô ấy đã dạy________.)
A. English and literature (tiếng Anh và văn học)
B. maths and history (toán và lịch sử)
C. English and maths (tiếng Anh và toán)
2. Linda and her friends _________the elderly.
(Linda và các bạn của cô ấy ________ người già.)
A. talked to (trò chuyện)
B. cooked for (nấu ăn cho)
C. read books to (đọc sách)
3. Tom and his friends picked up ________.
(Tom và các bạn của cậu ấy đã nhặt _________.)
A. books and paper (sách và giấy)
B. bottles and books (chai lọ và sách)
C. paper and bottles (giấy và chai lọ)
4. Tom and his friends________.
(Tom và các bạn của cậu ấy ________.)
A. grew some trees (trồng một số cây)
B. tutored maths (dạy kèm toán)
C. cleaned schools (lau dọn trường học)
Bài nghe:
Tom: So, what did your club do last year?
Linda: We tutored 3rd grade children and helped old people.
Tom: Fantastic! What did you tutor?
Linda: We taught English and maths.
Tom: Awesome! Was it difficult?
Linda: Yes. But we had a lot of fun.
Tom: I see! How did you help the elderly?
Linda: We cooked for them and did some cleaning, too.
Tom: Great! I’m sure they benefited from it.
Linda: Thanks! It made us feel useful. How about you?
Tom: We picked up paper and bottles in a nearby park. We also planted some trees.
Linda: Fabulous! Did you water them too?
Tom: Sure. We watered them very often the first few weeks and enjoyed watching them grow.
Linda: Glad to hear it, Tom.
Tom: Yes. It was a really good time. We worked and played together, and we learnt some skills, too.
Hướng dẫn dịch:
Tom: Vậy, năm ngoái câu lạc bộ của bạn đã làm gì?
Linda: Chúng mình dạy kèm trẻ em lớp 3 và giúp đỡ những người già.
Tom: Tuyệt vời! Bạn đã dạy kèm những gì?
Linda: Chúng mình dạy tiếng Anh và toán.
Tom: Tuyệt vời! Nó có khó không?
Linda: Vâng. Nhưng chúng mình đã có rất nhiều niềm vui.
Tom: Ra vậy! Bạn đã giúp đỡ người già như thế nào?
Linda: Chúng mình đã nấu ăn cho họ và cũng làm một số công việc dọn dẹp.
Tom: Tuyệt vời! Mình chắc rằng họ được hưởng lợi từ nó.
Linda: Cảm ơn! Nó làm cho chúng mình cảm thấy hữu ích. Còn bạn thì sao?
Tom: Chúng mình nhặt giấy và chai ở một công viên gần đó. Chúng mình cũng đã trồng một số cây xanh.
Linda: Tuyệt vời! Bạn cũng đã tưới nước cho chúng chứ?
Tom: Chắc chắn rồi. Chúng mình đã tưới nước cho chúng rất thường xuyên trong vài tuần đầu tiên và rất thích xem chúng phát triển.
Linda: Thật vui khi nghe điều đó, Tom à.
Tom: Vâng. Đó là một khoảng thời gian vui vẻ. Chúng mình đã làm việc và chơi cùng nhau, và chúng mình cũng học được một số kỹ năng.
Gợi ý trả lời:
1. C | 2. B | 3. C | 4. A |
1. C: Linda and her friends taught English and maths.
(Linda và các bạn của cô ấy đã dạy tiếng Anh và toán.)
Thông tin: Linda: We taught English and maths. (Chúng tôi dạy tiếng Anh và toán.)
2. B: Linda and her friends cooked for the elderly.
(Linda và các bạn của cô ấy nấu ăn cho người già.)
Thông tin:
Tom: I see! How did you help the elderly?
(Mình hiểu rôi! Các bạn giúp người già như thế nào?)
Linda: We cooked for them and did some cleaning, too.
(Chúng mình cũng nấu ăn cho các cụ và làm công việc dọn dẹp.)
3. C: Tom and his friends picked up paper and bottles.
(Tom và các bạn của cậu ấy đã nhặt giấy và chai lọ.)
Thông tin: Tom: We picked up paper and bottles in a nearby park.
(Chúng mình nhặt giấy và chai lọ ở công viên gần đây.)
4. A: Tom and his friends grew some trees.
(Tom và các bạn của cậu ấy trồng một số cây.)
Thông tin: We also planted some trees. (Chúng mình cũng trồng một vài cây.)
Bài 3
Listen again and fill in each blank with no more than two words. (Nghe lại và điền vào mỗi chỗ trống không quá hai từ.)
The benefits of volunteer activities (Lợi ích của các hoạt động tình nguyện) |
|
For Linda and her friends (Cho Linda và các các bạn của cô ấy) |
– having a lot of (1) _________ – feeling useful |
For Tom and his friends (Cho Tom và các các bạn của cậu ấy) |
– having a (2) _________ – working and playing together – learning some (3) _________ |
Gợi ý trả lời:
1. fun | 2. good time | 3. skills |
The benefits of volunteer activities (Lợi ích của các hoạt động tình nguyện) |
|
For Linda and her friends (Cho Linda và các các bạn của cô ấy) |
– having a lot of (1) fun (có nhiều niềm vui) – feeling useful (thấy có ích cho mọi người) |
For Tom and his friends (Cho Tom và các các bạn của cậu ấy) |
– having a (2) good time (có khoảng thời gian vui vẻ) – working and playing together (làm việc và chơi cùng nhau) – learning some (3) skills (học một vài kĩ năng) |
Bài 4
Read Tom’s email to Nam about his school activities last summer. (Đọc email của Tom gửi cho Nam về các hoạt động ở trường của cậu ấy vào mùa hè năm ngoái.)