Giải bài tập SGK Tiếng Anh 7 Unit 9 Lesson 1 giúp các em học sinh trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 68, 69, 70 để chuẩn bị bài Festivals around the World trước khi đến lớp.
Bạn đang đọc: Tiếng Anh 7 Unit 9: Lesson 1
Soạn Lesson 1 Unit 9 lớp 7 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK i-Learn Smart World 7 tập 1. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 7. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài soạn Unit 9 Lớp 7: Lesson 1 trang 68, 69, 70 i-Learn Smart World, mời các bạn cùng theo dõi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe tiếng Anh 7 i-Learn Smart World.
Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Lesson 1 trang 68, 69, 70
New Words
a. Match the words with the definitions. Listen and repeat.
(Nối từ với những định nghĩa tương ứng. Nghe và lặp lại.)
Gợi ý đáp án
2. flight |
3. jog |
4. ferry |
5. historic |
6. stadium |
b. In pairs: Do you know any historic places? Tell your partner.
(Theo cặp: Bạn có biết về những địa điểm nổi tiếng lịch sử không? Hãy nói với bạn đồng hành.)
The Imperial City in Huế is a historic place. I visited it last year.
(Hoàng Thành Huế là một địa điểm lịch sử nổi tiếng. Tôi đã đến thăm nó vào năm ngoái.)
Gợi ý đáp án
Thien Mu Pagoda is a historic place. I visited it two years ago.
Reading
a. Read Jane’s email to her friend. Where is Jane?
(Đọc email của Jane gửi cho bạn cô ấy. Jane đang ở đâu?)
Gợi ý đáp án
Jane is in the United States. (Jane đang ở Mỹ.)
Thông tin: I’m here in the United States and having a great time!
b. Now, read and circle the correct answer.
(Bây giờ, đọc và khoanh đáp án đúng.)
Gợi ý đáp án
1 – a |
2 – b |
3 – c |
4 – a |
5 – b |
c. In pairs: What do you know about the United States? Would you like to visit it?
(Làm việc theo cặp: Bạn biết gì về nước Mỹ? Bạn có muốn đến thăm nó không?)
Gợi ý đáp án
A: What do you know about the United States? Would you like to visit it?
B: The United States is beautiful, it has the Statue of Liberty and I’d like to visit.
Grammar
a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
We’re going to visit Hyde Park and the Tower of London tomorrow.
Grammar b
b. Write sentences using the prompts.
(Viết câu sử dụng gợi ý.)
Gợi ý đáp án
2. He is staying next to Hyde Park.
3. We are going to the United Kingdom.
4. My parents are visiting the Louvre Museum.
5. The Empire State Building is in New York City.
6. I’m going to eat fish and chips at Bondi Beach.
c. Fill in the blanks using “the” or Ø (zero article).
(Điền vào chỗ trống sử dụng “the” hoặc Ø (không giới từ).)
Gợi ý đáp án
2. Ø |
3. the |
4. Ø |
5. the |
6. Ø |
Ø |
d. In pairs: Make sentences with your partner for a trip to London. Use the prompts.
(Theo cặp: Đặt câu với bạn của em cho một chuyến đi đến Luân Đôn, sử dụng gợi ý.)
Gợi ý đáp án
This is our plan for our trip to London. We are going to Ritz Hotel. We are going to Richmond Park on the first day. Then, we are going to eat bread at Oxford Street. On Friday, we are going to the Natural History Museum.
Pronunciation
a. Focus on the /ð/ sound.
(Chú ý phát âm /ð/.)
b. Listen to the words and focus on the underlined letters.
(Nghe từ và chú ý từ được gạch chân.)
the /ðə/
then /ðen/
c. Listen and cross out the word that doesn’t follow the note in “a.”
(Nghe và loại bỏ từ mà không tuân theo ghi chú ở phần a.)
Gợi ý đáp án
Đáp án: think => vì không có chứa âm /ð/
d. Read the words with the stress noted in “a.” to a partner.
(Đọc từ với trọng âm ghi chú ở phần a cùng với bạn của em.)
Practice
Ask and answer using the questions and the prompts.
Gợi ý đáp án
A: Where are you going? (Bạn sẽ đi đâu?)
B: I’m going to London. (Tôi sẽ đi Luân Đôn.)
A: Where are you going to stay? (Bạn sẽ ở đâu?)
B: I’m going to stay at the Ritz Hotel. (Tôi sẽ ở khách sạn Ritz.)
A: What are you going to do? (Bạn sẽ làm gì?)
B: I’m going to visit British Museum. (Tôi sẽ đi thăm bảo tàng Anh.)
A: What are you going to eat? (Bạn sẽ ăn gì?)
B: I’m going to eat fish and chips. (Tôi sẽ ăn cá và khoai tây chiên.)
Speaking
a. You’re talking to your friend about your holiday plans. In pairs: Student B, 122 File 9. Student A, answer Student B’s questions about Australia. Swap roles. Ask about Canada and complete the table.
(Bạn đang nói chuyện với bạn mình về kế hoạch cho kỳ nghỉ. Theo cặp: học sinh B, file 9 trang 122. Học sinh A, trả lời câu hỏi của học sinh B về nước Úc. Hoán đổi vai trò. Hỏi về Canada và hoàn thành bảng.)
Gợi ý đáp án
Hội thoại 1:
B: Where are you going? (Bạn sẽ đi đâu?)
A: I’m going to Sydney, Australia. (Tôi sẽ đi Sydney, Úc.)
B: Where are you going to stay? (Bạn sẽ ở đâu?)
A: I’m going to stay at the hotel. (Tôi sẽ ở khách sạn.)
B: What are you going to do? (Bạn sẽ làm gì?)
A: I’m going to Bondi Beach, the Sydney Opera House and Cockatoo Island.
(Tôi sẽ đi đến biển Bondi, nhà hát opera Sydney và đảo Cockatoo.)
B: What are you going to eat? (Bạn sẽ ăn gì?)
A: I’m going to eat pavlova. (Tôi sẽ ăn bánh pavlova.)
Hội thoại 2:
A: Where are you going? (Bạn sẽ đi đâu?)
B: I’m going to Vancouver, Canada. (Tôi sẽ đi Vancouver, Canada.)
A: Where are you going to stay? (Bạn sẽ ở đâu?)
B: I’m going to stay at the Hotel. (Tôi sẽ ở khách sạn.)
A: What are you going to do? (Bạn sẽ làm gì?)
B: I’m going to Granville Island, Kitsilano Beach and Stanley Park .
(Tôi sẽ đi đến đảo Granville, biển Kitsilano và công viên Stanley.)
A: What are you going to eat? (Bạn sẽ ăn gì?)
B: I’m going to eat poutine.