Giải Tiếng Anh 8 Unit 1: Vocabulary and listening giúp các em học sinh lớp 8 trả lời các câu hỏi tiếng Anh bài Fads and fashions trang 14 sách Chân trời sáng tạo trước khi đến lớp.
Bạn đang đọc: Tiếng Anh 8 Unit 1: Vocabulary and listening
Soạn Vocabulary and listening Unit 1 lớp 8 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Plus Student Book 8. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 8. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 8 Unit 1 Vocabulary and listening trang 14 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Giải Tiếng Anh 8 Unit 1: Vocabulary and listening
Bài 1
Copy and complete the word-web with the words in the box.
(Sao chép và hoàn thành chuỗi từ vựng với các từ trong hộp.)
baggy |
blouse |
colourful |
shorts |
indigo |
trainers |
hat |
jacket |
patterned |
shirt |
knee-length |
skirt |
scarf |
leggings |
trousers |
Gợi ý đáp án
CLOTHES (quần áo) |
||
Top haft (nửa trên) |
Bottom haft (nửa dưới) |
Adjectives (tính từ) |
blouse: áo cánh hat: mũ, nón jacket: áo khoác shirt: áo sơ mi scarf: khăn quàng cổ |
shorts: quần đùi, quần ngắn trainers: giày thể thao skirt: váy (chân váy) leggings: quần bó sát trousers: quần, quần âu |
baggy: rộng (thùng thình) colourful: đầy màu sắc, rực rỡ indigo: màu chàm, màu xanh lam đậm patterned: hoa văn, họa tiết knee-length: dài đến đầu gối |
Bài 2
Listen and check your answers to exercise 1. Think of more words to add to the web.
(Nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn trong bài tập 1. Nghĩ thêm nhiều từng vựng khác để thêm vào chuỗi.)
Bài nghe:
Gợi ý đáp án
Top haft | Bottom haft | Adjectives |
T-shirt (áo thun) cap (mũ lưỡi trai) sweater (áo nỉ dài tay) cardigan (áo khoác len) tie (cà vạt) overcoat (áo măng tô) |
pants (quần tây) jeans (quần bò) sock (tất ngắn) shockpant (quần tất) |
stylish/ fashionable (thời trang, phong cách) leather (da) cotton (bông) striped (kẻ sọc) checkered (kẻ caro) classic (đơn giản, cổ điển) close-fitting (vừa sát người) old-fashioned (lỗi thời) |
Bài 3
Work in pairs. Use the words in exercise 1 to describe the clothes of people in photos A-C. Where are they?
(Làm việc theo cặp. Sử dụng các từ trong bài tập 1 để mô tả trang phục của những người trong ảnh A-C. Họ ở đâu?)
Gợi ý đáp án
Picture A: They were wearing red scarfs, black shirts and baggy shorts.
Picture B: The girls were wearing patterned blouses, knee – length skirts and socks. The boy was wearing a black jacket and trousers.
Picture C: She was wearing an indigo jacket, a pink T-shirt and blue jeans.
Bài 4
Listen to Sam talking to his friend Chloe about his holiday. Which photo is mentioned in the recording?
(Hãy nghe Sam nói chuyện với bạn của anh ấy là Chloe về kỳ nghỉ của anh ấy. Bức ảnh nào được nhắc đến trong đoạn ghi âm?)
Bài nghe:
STUDY STRATEGY (Chiến lược làm bài)
Listening for specific information
1. Read the questions carefully.
2. Underline the important words.
Gợi ý đáp án
Đáp án: Photo B. (Ảnh B)
Bài 5
Read the Study Strategy. Listen again and answer the questions.
(Đọc Chiến lược làm bài. Nghe lại lần nữa và trả lời câu hỏi.)
1. What country did Sam visit?
2. Who did Sam and his sister visit there?
3 What was the boy wearing?
4 What were the girls wearing?
Gợi ý đáp án
1. He visited Việt Nam.
Thông tin: I thought you were in Sa Pa!
2. They visited their dad.
Thông tin: We were visiting my dad for a couple of weeks – he’s working there for six months.
3. The boy was wearing baggy trousers, a long jacket and a black shirt.
Thông tin: Well, see the boy in the baggy trousers, a long jacket and a black shirt.
4. The girls were wearing long indigo blouses over knee-length shorts.
Thông tin: The girls were wearing long indigo blouses over knee-length shorts.
Bài 6
USE IT! Work in pairs. Choose a photo of a person in this unit and describe his/her clothes. Can your partner guess who he/she is?
This person is wearing glasses, a T-shirt and blue jeans.
Gợi ý đáp án
This person is wearing a brown jacket, a white shirt and a black bag.
This person is wearing a pink plaid shirt and grey jeans.