Tiếng Anh 8 Unit 8: Looking Back

Tiếng Anh 8 Unit 8: Looking Back

Soạn Tiếng Anh 8 Unit 8: Looking Back giúp các em học sinh lớp 8 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 90 SGK Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 8: Shopping.

Bạn đang đọc: Tiếng Anh 8 Unit 8: Looking Back

Soạn Unit 8 Shopping còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 8 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 8 – Global Success. Mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây của Download.vn nhé:

Soạn Anh 8 Unit 8: Looking Back

    Bài 1

    Match the words and phrases (1 – 5) with the meanings (a – e). (Nối các từ và cụm từ (1 – 5) với nghĩa (a – e))

    1. During sales

    a. The action of using the Internet to order food or goods

    2. Browsing

    b. A time when many things in a shop are at lower prices than usual

    3. Online shopping

    c. A person who is addicted to shopping

    4. Wide range of products

    d. Going round and looking the things on display

    5. Shopaholic

    e. A great number of goods

    Đáp án:

    1. b

    2. d

    3. a

    4. e

    5. c

    Hướng dẫn dịch:

    1 – b: Trong thời gian giảm giá – Thời điểm mà nhiều thứ trong cửa hàng có giá thấp hơn bình thường.

    2 – d: Duyệt – Đi một vòng và xem những thứ được trưng bày.

    3 – a: Mua sắm trực tuyến – Hành động sử dụng Internet để đặt hàng thực phẩm hoặc hàng hóa.

    4 – e: Nhiều loại sản phẩm – Số lượng hàng hóa nhiều.

    5 – c: Shopaholic – Người nghiện mua sắm.

    Bài 2

    Complete the sentences with the words and phrases from the box. (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp)

    Tiếng Anh 8 Unit 8: Looking Back

    1. Look! These sports shoes are ____________. They are 30% off.

    2. This item has a price tag, so you cannot _______________.

    3. Do you have ___________ here? I want to check my email.

    4. When you visit a farmers’ market, you will find a lot of _____________ fruit and vegetables.

    5. My mother always shops ______________. She never shops online.

    Đáp án:

    1. on sale

    2. bargain

    3. Internet access

    4. home-grown

    5. offline

    Hướng dẫn dịch:

    1. Nhìn kìa! Những đôi giày thể thao này đang được bán. Họ đang giảm giá 30%.

    2. Mặt hàng này có ghi giá nên bạn không được mặc cả.

    3. Bạn có truy cập Internet ở đây không? Tôi muốn kiểm tra email của mình.

    4. Khi đến chợ nông sản, bạn sẽ tìm thấy rất nhiều loại trái cây và rau quả tự trồng.

    5. Mẹ tôi luôn mua sắm ngoại tuyến. Cô ấy không bao giờ mua sắm trực tuyến.

    Bài 3

    Complete each sentence with a suitable adverb of frequency. (Hoàn thành mỗi câu với trạng từ chỉ tần suất thích hợp)

    1. My sister ________ watches the Junior Master Chef programme. She never misses an episode.

    2. My mum _________ shops at the supermarket. But I don’t go there often.

    3. My father _________ goes to a dollar store. He says there’s nothing worth buying there.

    4. We don’t _________ go to the supermarket. It’s far from our home.

    5. These brands are ___________ on sale, just once or twice a year.

    Gợi ý:

    1. always

    2. often

    3. never

    4. usually

    5. rarely

    Hướng dẫn dịch:

    1. Em gái tôi luôn xem chương trình Vua đầu bếp nhí. Cô ấy không bao giờ bỏ lỡ một tập phim.

    2. Mẹ tôi thường mua sắm ở siêu thị. Nhưng tôi không đến đó thường xuyên.

    3. Bố tôi không bao giờ đến cửa hàng đồng đô la. Ông nói rằng không có gì đáng mua ở đó.

    4. Chúng tôi không thường đi siêu thị. Nó cách xa nhà của chúng tôi.

    5. Những thương hiệu này hiếm khi giảm giá, chỉ một hoặc hai lần một năm.

    Bài 4

    Use the correct tense and form of the verbs in brackets to complete the sentences. (Sử dụng thì và dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu)

    1. The shuttle bus (leave) ____________ every 15 minutes to take customers to the parking lot.

    2. – Mum, what time (be) ____________ the show tonight? – Let me check.

    3. We (can / use) ____________ these vouchers for the next shopping.

    4. The announcement says that the sale (last) ____________ for just two hours, from 17:00 to 19:00 tomorrow.

    5. We (not / have) ____________ home economics next semester. We have music instead.

    Gợi ý:

    1. leaves

    2. is

    3. can use

    4. lasts

    5. don’t have

    Hướng dẫn dịch:

    1. Cứ 15 phút lại có xe đưa đón khách đến bãi gửi xe.

    2. – Mẹ ơi, tối nay mấy giờ chiếu vậy? – Để mẹ kiểm tra.

    3. Chúng tôi có thể sử dụng các phiếu mua hàng này cho lần mua sắm tiếp theo.

    4. Thông báo nói rằng đợt giảm giá chỉ kéo dài trong hai giờ, từ 17:00 đến 19:00 ngày mai.

    5. Chúng tôi không có môn nữ công gia chánh vào học kỳ tới. Thay vào đó, chúng tôi có âm nhạc.

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *