Tiếng Anh 9 Unit 1: Từ vựng

Tiếng Anh 9 Unit 1: Từ vựng

Từ vựng Unit 1 lớp 9 tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong các bài Local Environment theo chương trình tiếng Anh 9. Qua đó giúp các em học sinh lớp 99 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Bạn đang đọc: Tiếng Anh 9 Unit 1: Từ vựng

Từ vựng Tiếng Anh 9 Unit 1 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Vậy dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 1 lớp 9 mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe Tiếng Anh 9.

Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 1 Local Environment

    Từ vựng Unit 1 lớp 9

    Từ mới

    Phiên âm

    Nghĩa

    1. artisan

    /ɑtɪ:’zæn/ (n.)

    thợ làm nghề thủ công

    2. handicraft

    /’hændikrɑ:ft/ (n.)

    sản phẩm thủ công

    3. workshop

    /’wɜ:kʃɒp/ (n.)

    xưởng, công xưởng

    4. attraction

    /ə’trækʃn/ (n.)

    điểm hấp dẫn

    5. preserve

    /prɪ’zɜ:v/ (v.)

    bảo tồn, gìn giữ

    6. authenticity

    /ɔ:θen’tɪsəti/ (n.)

    tính xác thực, chân thật

    7. cast

    /kɑ:st/ (v.)

    đúc (đồng…)

    8. craft

    /krɑ:ft/ (n.)

    nghề thủ công

    9. craftsman

    /’krɑ:ftsmən/ (n.)

    thợ làm đồ thủ công

    10. team-building

    /’ti:m bɪldɪŋ/ (n.)

    xây dựng đội ngũ, tinh thần đồng đội

    11. drumhead

    /drʌmhed/ (n.)

    mặt trống

    12. embroider

    /ɪm’brɔɪdə(r)/ (v.)

    thêu

    13. frame

    /freɪm/ (n.)

    khung

    14. lacquerware

    /’lækəweə(r)/ (n.)

    đồ sơn mài

    15. layer

    /’leɪə(r)/ (n.)

    lớp (lá…)

    16. mould

    /məʊld/ (v.)

    đổ khuôn, tạo khuôn

    17. sculpture

    /’skʌlptʃə(r)/ (n.)

    điêu khắc, đồ điêu khắc

    18. surface

    /’sɜ:fɪs/ (n.)

    bề mặt

    19. thread

    /θred/ (n.)

    chỉ, sợi

    20. weave

    /wi:v/ (v.)

    đan (rổ, rá…), dệt (vải…)

    21. turn up

    /tɜ:n ʌp/ (phr. v.)

    xuất hiện, đến

    22. set off

    /set ɒf/ (phr. v.)

    khởi hành, bắt đầu chuyến đi

    23. close down

    /kləʊz daʊn/ (phr. v.)

    đóng cửa, ngừng hoạt động

    24. pass down

    /pɑ:s daʊn/ (phr. v.)

    truyền lại (cho thế hệ sau…)

    25. face up to

    /feɪs ʌp tu/ (phr. v.)

    đối mặt, giải quyết

    26. turn down

    /tɜ:n daʊn / (phr. v.)

    từ chối

    27. set up

    /set ʌp/ (phr. v.)

    thành lập, tạo dựng

    28. take over

    /teɪk əʊvə/ (phr. v.)

    tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệp

    29. live on

    /lɪv ɒn/ (phr. v.)

    sống bằng, sống dựa vào

    30. treat

    /tri:t/ (v.)

    xử lí

    31. carve

    /kɑ:v/ (v.)

    chạm, khắc

    32. stage

    /steɪdʒ/ (n.)

    bước, giai đoạn

    33. artefact

    /’ɑ:tɪfækt/ (n.)

    đồ tạo tác

    34. loom

    /lu:m/ (n.)

    khung cửi dệt vải

    35. versatile

    /’vɜ:sətaɪl/ (adj.)

    nhiều tác dụng, đa năng

    36. willow

    /’wɪləʊ/ (n.)

    cây liễu

    37. charcoal

    /’tʃɑ:kəʊl/

    chì, chì than (để vẽ)

    38. numerous

    /’nju:mərəs/ (adj.)

    nhiều, đông đảo, số lượng lớn

    39. birthplace

    /ˈbɜːθpleɪs/ (n.)

    nơi sinh ra, quê hương

    40. deal with

    /diːl wɪð/ (phr. v.)

    giải quyết

    41. get on with

    /get ɒn wɪð/ (phr. v.)

    có quan hệ tốt

    42. knit

    /nɪt/ (v.)

    đan (len,sợi)

    43. look foward to

    /lʊk ˈfɔːwəd tu/ (phr. v.)

    trông mong

    44. marble sculpture

    /ˈmɑːbl ˈskʌlptʃər/

    điêu khắc đá

    45. memorable

    /ˈmemərəbəl/ (adj)

    đáng nhớ

    46. pottery

    /ˈpɒtəri/ (n.)

    đồ gốm

    47. great- grandparent

    /ɡreɪt/ /ˈɡrænpeərənt/ (n)

    cụ (người sinh ra ông bà)

    48. Place of interest

    /pleɪs/ /əv/ /ˈɪntrəst/ (n.)

    địa điểm hấp dẫn

    49. tug of war

    /tʌɡ/ /əv/ /wɔː(r)/ (n.)

    trò kéo co

    50. riverbank

    /ˈrɪvəbæŋk/ (n.)

    bờ sông

    51. conical hat

    /ˈkɒnɪkl/ /hæt/ (n)

    nón lá

    52. minority ethnic

    /maɪˈnɒrəti/ /ˈeθnɪk/ (n)

    dân tộc thiểu số

    Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 Unit 1 Local Environment

    I. Câu phức là gì? Complex Sentence là gì?

    Câu phức (complex sentence) là câu có một mệnh đề độc lập và ít nhất một mệnh đề phụ thuộc. Mệnh đề phụ thuộc có thể được đi kèm bởi các liên từ phụ thuộc (subordinate conjunction such as because, although, while) hoặc đại từ quan hệ (relative pronoun such as which, who)

    Ví dụ: When she came, we were watching TV.

    Although my friend invited me to her birthday party, I didn’t go.

    II. Một số dạng câu phức thông dụng

    1. Câu phức có chứa mệnh đề trạng ngữ/ phó từ (adverbial clause)

    – Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự tương phản bắt đầu bởi liên từ although, though hoặc Eventhough. Mệnh đề này thường diễn tả những điều không mong muốn.

    Ví dụ: Although he had a broken leg, he still went to school.

    (Mặc dù anh ấy bị gãy chân nhưng anh ấy vẫn đến trường)

    – Mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích bắt đầu bằng liên từ In order that, So that. Mệnh đề này thường diễn tả mục đích của hành động trong mệnh đề đôc lập.

    Ví dụ: He tries his best so that / in order that he can get good mark.

    Anh ấy cố gắng hết mình để đạt được điểm cao.

    – Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân bắt đầu bằng liên từ Because/ As/ So. Mệnh đề này thường diễn tả nguyên nhân, lý do tại sao lại diễn ra hành động ở mệnh đề độc lập.

    Ví dụ: Because Nha Trang has many beautiful beach, it attracts many foreign tourists.

    Vì Nha Trang có nhiều bãi biển đẹp, nơi đây thu hút nhiều khách du lịch.

    2. Câu phức có chứa dạng mệnh đề quan hệ

    Trong câu phức, mệnh đề phụ thuộc có thể sử dụng cấu trúc dạng dạng mệnh đề quan hệ rút gọn.

    Ví dụ: The coach could see the game was lost.

    After studying for his examination, he played basketball.

    Trong ví dụ một, “that” – là dấu hiệu của mệnh đề danh từ đã bị lược bỏ, mệnh đề đẩy đủ là: “that the game was lost”

    Trong ví dụ thứ hai chúng ta có thể hiểu ý đầy đủ là : “After he studied for his examination”

    3. Dấu phẩy trong câu phức.

    Không chỉ riêng câu ghép mà cũng có trường hợp câu phức không sử dụng liên từ, thay vào đó bạn có thể dùng dấu phẩy. Mệnh đề trong câu phức thường có ít nhất là 2 vế câu có bổ trợ cho nhau về mặt ý nghĩa. Trong đó có ít nhất có một vế câu độc lập và một về câu phụ thuộc.

    Bạn có thể đặt vế câu phụ thuộc ở bất kỳ vị trí nào trong câu như đầu câu, giữa câu và cuối câu. Trường hợp mệnh đề phụ thuộc đặt ở đầu câu, bạn có thể sử dụng dấu phẩy. Tuy nhiên, khi mệnh đề phụ thuộc nằm ở vị trí khác bạn sẽ không được dùng dấu phẩy.

    Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 9

    I. Complete the sentences using the given words/ phrases

    team-building

    embroider

    workshop

    craft

    drumheads

    knitting

    reminds

    numerous

    versatile

    stage

    treated

    conical

    cast

    weave

    surface

    craftman’s

    frame

    artisan

    1. The traditional ……………….. village attracts millions of foreign tourists each year.

    2. His parents want him to take over their family’s ……………….. which was set up by his grandparents.

    3. People use buffalo skin to make the ………………..

    4. I need to buy a new ……………….. for the picture. Do you know any shops near here?

    5. We are looking for a manager with good ……………….. and leadership skills.

    6. It takes great skill to ……………….. a statue in gold.

    7. I’m not allowed to tell you about the plan at this ……………..…

    8. The ……………….. piece of pottery must be worth a million dollars.

    9. They ……………….. the scarves with flowers to make them more colorful.

    10. It’s hard to find a marble with such a smooth and shiny ………………..

    11. ……………….. handicraft products from different countries are displayed for sale at the fair.

    12. That picture always ……………….. me of my hometown.

    13. The problem of air pollution cannot be ……………….. until they work together.

    14. This basket is extremely ……………….. – You can use it for lots of different purposes.

    15. The woman shut themselves behind doors to ………….. their cloth.

    16. Jane is ……………. her a sweater for Christmas

    17. The Bai Tho ……………. hat was first made in Tay Ho village, Hue

    18. To become a professional ………….., a trainee must work hard in more than twenty years.

    II. Choose the best answer A, B or C

    1. Vietnamese ___________ is now available to purchase online.

    A. lacquer

    B. lacquers

    C. lacquerware

    2. How many ___________ of leaves does a Hue’s conical hat have?

    A. surface

    B. layers

    C. frames

    3. He works as a/ an ___________ in his uncle’s workshop.

    A. attraction

    B. artisan

    C. embroider

    4. The car has been ___________ in clay.

    A. moulded

    B. woven

    C. embroidered

    5. They need to find a solution to ___________ the local environment.

    A. preserve

    B. cast

    C. weave

    6. Burglars broke into the museum and stole dozens of valuable marble _________.

    A. crafts

    B. sculptures

    C. workshops

    III. Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

    1. My brother often (go) _______ to school by bike every day.

    2. Last night, my father ( watch) ______________ TV.

    3. My father enjoys (watch) _______________ television in the evenings.

    4. Nam (stay) _______________with his sister since January.

    5. The children ( play)_________________football yesterday.

    6. When I (come) __________ home from work yesterday, my mother was cooking dinner.

    7. I don’ know many English words. I wish I (know) _________more English words.

    8. Tuan and Huong (not/go) ______________ to the cinema last night.

    9. My brother used to ( go ) ____________ to work by motorbike. Now he cycles.

    10. Last night we (go) ______________ to Lan’s birthday party.

    IV. Chia dạng đúng của từ trong ngoặc.

    1. There are so many places of_____________ in Ha Noi that I am not sure I can see them all. ( INTERESTING )

    2. Sydney, located in the state of New South Wales, Australia , is a city of national and _____________ diversity. ( CULTURE )

    3. A worker who has special skill and training, especially one who makes things is a (n) _____________. (ARTS )

    4. Bat Trang, one of the most famous _____________ village in Ha Noi, Viet Nam, is credited for making pottery.( CRAFTMAN).

    5.In the old days, almost all grown up girls in this village learnt how to make these _____________ hats. ( TRADITION).

    6.These baskets are _____________ from strips of bamboo.(WEAVE)

    7.When tourists come to a specific place, many of them choose to buy crafts as souvenirs to _____________ them of the place they have been to.( REMIND)

    8.These _____________ live mainly on farming and making incenses when crops are over.( VILAGE)

    9.The place has a rich long- standing _____________.(HISTORY)

    10.It’s an _____________ place where anyone can borrow books and take them home to read.(EDUCATE)

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *