Soạn Anh lớp 9 Unit 10 Communication giúp các em học sinh lớp 9 trả lời các câu hỏi tiếng Anh phần 1→4 trang 52 để chuẩn bị bài học Space Travel trước khi đến lớp.
Bạn đang đọc: Tiếng Anh 9 Unit 10: Communication
Giải bài tập Unit 10 lớp 9 Communication được biên soạn bám sát theo SGK Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, trau dồi kỹ năng để học tốt tiếng Anh 9. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài soạn Unit 10 Communication lớp 9, mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Giải Tiếng Anh 9 Unit 10: Communication
Câu 1
1. Put a tick (√) under the things you think that astronauts do and a cross (X) under the things they don’t. Then read the text and check answers.
( Đặt dấu (√) bên dưới những việc bạn nghĩ rằng các phi hành gia làm và dấu (X) bên dưới nếu họ không làm. Sau đó đọc Câu và kiểm tra câu trả lời)
Life on a space station
The International Space Station (ISS) is a large spacecraft which was launched in 1998. It orbits the Earth and is the place where astronauts live and conduct research in a microgravity environment.
A Day in the Life of an Astronaut Aboard the International Space Station
1. Astronauts sleep in sleeping bags. The microgravity makes them weightless. They have to attach themselves so they don’t float around.
2. Hair is washed with a ‘rinseless’ shampoo that does not need water. For toothbrushing, a small amount of water is used with toothpaste and then swallowed.
3. The crew spend their day doing science experiments. They also carry out checks for the maintenance of the station. The Mission Control Centre on Earth supports their operations.
4. The astronauts eat various foods such as fruits, nuts, chicken, beef, seafood, brownies, salt and pepper (in liquid form), etc. Drinks include coffee, tea, and fruit juice (all packaged). Foods can be heated up or kept cool with special machines.
5. A popular pastime while orbiting Earth is simply looking out of the windows to admire its beauty. In their free time, astronauts exercise, watch movies, play music, read books, play cards, and talk to their families.
(Source: America’s National Aeronautics and Space Administration – NASA)
Gợi ý đáp án
1.X | 2. √ | 3. √ | 4.X |
Câu 2
2. Life on the ISS. Match the subheadings with the paragraphs of the text in 1.
(Cuộc sống trên ISS. Nối những phụ đề với những đoạn văn của Câu đọc ở Câu 1)
Gợi ý đáp án
1.D | 2.E | 3.B | 4.C | 5.A |
Câu 3
3. Work in groups. Imagine that you are going to spend one month aboard the ISS. Discuss and agree on three things that your team will bring to the ISS to meet each need in 2. Then share your list with other groups and explain your decisions.
(Làm việc theo nhóm. Tưởng tượng bạn sắp trải qua 1 tháng trên trạm không gian quốc tế. Thảo luận và đồng ý với 3 thứ mà nhóm bạn sẽ mang đến ISS để đáp ứng mỗi mục ở phần 2. Sau đó chia sẻ danh sách của bạn với những nhóm khác và giải thích quyết định của bạn)
Gợi ý đáp án
My team will bring: packaged food and drink; sleeping bag; camera.
(Đội của tôi sẽ mang: đồ ăn và thức uống đóng gói, túi ngủ, máy quay.)
Câu 4
4. Now work individually and write on a piece of paper one thing that you will take with you to the ISS as a personal item because you can’t live without it. Then tell your partner what you have written.
(Bây giờ làm việc cá nhân viết vào 1 mẩu giấy một thứ bạn sẽ mang theo đến ISS như là một vật dụng cá nhân bởi vì bạn không thể sống thiếu nó. Sau đó kể cho bạn của bạn vật mà bạn đã viết)
Gợi ý đáp án
I will bring a digital camera because I love photography and taking photos the meteorites or galaxy or falling stars is one of my dreams.
(Tôi sẽ mang máy ảnh kỹ thuật số vì tôi thích nhiếp ảnh và chụp hình thiên thạch hay thiên hà hoặc sao băng là một trong những ước mơ của tôi.)