Soạn Anh lớp 9 Unit 10 Skills 2 giúp các em học sinh lớp 9 trả lời các câu hỏi tiếng Anh phần 1→ 6 trang 54 để chuẩn bị bài học Space Travel trước khi đến lớp.
Bạn đang đọc: Tiếng Anh 9 Unit 10: Skills 2
Giải bài tập Unit 10 lớp 9 Skills 2 được biên soạn bám sát theo SGK Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, trau dồi kỹ năng để học tốt tiếng Anh 9. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài soạn Unit 10 Skills 2 lớp 9, mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Giải Tiếng Anh 9 Unit 10: Skills 2
Câu 1
1. Look at the pictures and discuss with your partner what is happening in them. Can you guess what the recording is about? Now listen and check.
(Nhìn vào những bức tranh và thảo luận với bạn của mình cái gì đang xảy ra trong đó. Bạn có đoán bài ghi âm nói về cái gì không? Bây giờ nghe và kiểm tra.)
Gợi ý đáp án
The recording is about space tourism.
(Bài nghe nói về du lịch vũ trụ.)
Câu 2
2. Listen again then answer the questions with NO MORE THAN THREE WORDS.
(Nghe lại sau đó trả lời các câu hỏi với không quá 3 từ)
Gợi ý đáp án
1. What are the three purposes of space tourism?
=> recreational, leisure, business (giải trí, thư giãn, kinh doanh)
2. Where has Space Adventures flown clients to since 2001?
=> International Space Station (Trạm không gian thế giới)
3. What is the name of the service with which clients can leave the ISS and float above the Earth?
=> “Spacewalk”
4. What is Virgin Galactic preparing to launch?
=> manned spaceflight (chuyến bày vào không gian có người lái)
5. What are the words that were used to criticise space tourism?
=> costly, dangerous, unsustainable tốn kém, nguy hiểm, không chắc chắn)
Câu 3
3. Match the numbers to their references, then listen and check your answers.
(Nối những con số với tư liệu của chúng, sau đó nghe và kiểm tra câu trả lời)
Gợi ý đáp án
1.D | 2.C | 3.A | 4.E | 5.B |
Câu 4
4. Look at these advertising examples from websites of some space tourism companies. Underline the words/phrases that you think make the advertisements sound persuasive.
(Nhìn vào những ví dụ quảng cáo từ trang web của một công ty du lịch không gian. Gạch dưới những từ/ cụm từ mà bạn nghĩ rằng làm cho bài quảng cáo có sức thuyết phục hơn)
“Become a lunar explorer. Join the greatest private expedition of our time.”
“An amazing, life-changing experience.”
“Ready To Become An Astronaut?”
Gợi ý đáp án
“Become a lunar explorer. Join the greatest private expedition of our time.”
“An amazing, life-changing experience.”
“Ready To Become An Astronaut?”.
Câu 5
5. Can you guess what is being advertised? Find the answer in the box.
(Bạn có thể đoán đang được quảng cáo cái gì không? Tìm câu trả lời trong khung)
Gợi ý đáp án
1. a bakery slogan | 2. a shampoo product | 3. a coffee product |
4. a fuel-efficient car | 5. a tourism slogan | 6. a chocolate product |
Câu 6
6. Write a short ad (2-4 sentences) to advertise these products. You can use strong adjectives, active verbs, imperatives, comparatives questions, etc.
(Viết một bài quảng cáo ngắn 2- 4 câu để quảng cáo những sản phẩm này. Bạn có thể sử dụng những tính từ nhấn mạnh, câu mệnh lệnh, câu hỏi so sánh, vân vân)
Gợi ý đáp án
a. Watch miracles happen as our extra-mild detergent removes all your stubborn stains! An excellent way to protect your clothes.
b. Have you tried our new delicious and healthy yogurt? Its tasty freshness will brighten your day!
c. The most stylish bicycle ever. Designed with you in mind.