Tiếng Anh 9 Unit 8: A Closer Look 1

Tiếng Anh 9 Unit 8: A Closer Look 1

Soạn A Closer Look 1 Unit 7 lớp 9 là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các câu hỏi trang 21 bài Tourism được nhanh chóng và dễ dàng hơn.

Bạn đang đọc: Tiếng Anh 9 Unit 8: A Closer Look 1

Tiếng Anh 9 Unit 7 A Closer Look 1 được trình bày cẩn thận, giải thích chi tiết, rõ ràng kèm bản dịch, nhằm cung cấp cho bạn đọc đầy đủ kiến thức theo bài. Qua đó các bạn hiểu sâu sắc nhất những nội dung kiến thức quan trọng và chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp. Bên cạnh đó các bạn xem thêm nhiều tài liệu khác tại chuyên mục Tiếng Anh 9. Ngoài ra các bạn xem thêm File nghe tiếng Anh 9.

Soạn Anh 9 Unit 8: A Closer Look 1

    Câu 1

    Match each word/phrase with a definition. (Điền mỗi từ hay cụm từ vào mỗi định nghĩa)

    1. A journey, usually for pleasure, to visit different places: ___________

    2. A place where a lot of people go on holiday: ___________

    3. The act or activity of moving from one place to another: ___________

    4. A person who shows tourists around: ___________

    5. A short journey to a place, especially one for pleasure: ___________

    6. An organised journey to a place that is not easy to reach: ___________

    Gợi ý đáp án

    1. tour 2. resort 3. travel 4. tour guide 5. trip 6. expedition

    Hướng dẫn dịch

    1. Một chuyến đi thường là ý thích viếng thăm các địa điểm khác nhau.

    2. Một nơi mà rất nhiều người đến trong kỳ nghỉ.

    3. Hành động hoặc hoạt động di chuyển từ 1 nơi đến 1 nơi khác.

    4. Một người hướng dẫn khách du lịch đi xung quanh.

    5. Một chuyến đi ngắn đến 1 nơi đặc biệt là nơi để vui chơi.

    6. Một chuyến đi được tổ chức để đến 1 nơi không dễ đến.

    2. Fill each blank with a word from the list. …. (Điền vào mỗi ô trống một từ danh sách. Có hai từ thừa)

    Would you like to explore an exciting location? Do you want to (1) _________ to a beautiful, relaxing beach, and help to save the environment? If the answer is yes, then you should (2) _________ your holiday with EcoTours! At EcoTours, we help you enjoy your holiday and learn more about the places you (3) _________. In addition, EcoTours gives one dollar of the cost of your trip to help protect the local (4) _________. Call us today to talk with one of our experienced tour (5) _________. We’ll help you choose and plan a stimulating (6) _________ that is right for you! Our holidays are definitely not boring. Don’t worry about the cost. Our prices are very (7) _________. Call right now at (048) 555-6788. You’ll be (8) _________ with your EcoTours vacation.

    Gợi ý đáp án 

    1. travel 2. book 3. visit 4. environment
    5. guides 6. holiday 7. resonable 8. pleased

    Would you like to explore an exciting location? Do you want to (1) travel to a beautiful, relaxing beach, and help to save the environment? If the answer is yes, then you should (2) book your holiday with EcoTours! At EcoTours, we help you enjoy your holiday and learn more about the places you (3) visit. In addition, EcoTours gives one dollar of the cost of your trip to help protect the local (4) environment. Call us today to talk with one of our experienced tour (5) guides. We’ll help you choose and plan a stimulating (6) holiday that is right for you! Our holidays are definitely not boring. Don’t worry about the cost. Our prices are very (7) reasonable. Call right now at (048) 555-6788. You’ll be (8) pleased with your EcoTours vacation.

    Giải thích:

    (1) want to + V(nguyên thể)

    (2) should + V(nguyên thể)

    (3) Thì hiện tại đơn chủ ngữ “you” + V (nguyên thể)

    (4) Sau mạo từ “the” và tính từ “local” cần danh từ, local environment (n.p): môi trường địa phương

    (5) Cụm danh từ “tour guides” (hướng dẫn viên du lịch)

    (6) Sau mạo từ ” a ” và tính từ ” stimulating ” cần danh từ

    (7) Cấu trúc: S (our prices) + be (are) + adv (very) + adj

    (8) Cấu trúc: S (you) + be (will be) + adj

    Câu 3

    Use the words below to complete the compound nouns …. (Sử dụng từ dưới đây để hoàn thành danh từ ghép phù hợp với những định nghĩa)

    1. A feeling of tiredness and confusion about time after a long plane journey: jet _____

    2. A disadvantage or problem that makes something a less attractive idea: draw _____

    3. A short stay somewhere between two parts of a journey: stop _____

    4. A popular time of the year for holidays: peak _____

    5. The place where you go first when you arrive at an airport, to show your ticket: check-_____

    6. A place at the side of a road marked with a sign, where buses stop: bus _____

    Gợi ý đáp án

    1. jet lag 2. drawback 3. stopover 4. peak season 5. check-in 6. bus stop

    Hướng dẫn dịch

    1. Cảm giác mệt mỏi và hoang mang về thời gian sau một chuyến bay dài.

    2. Mặt tiêu cực hoặc vấn đề mà làm cho điều gì đó kém hấp dẫn.

    3. Việc dừng lại ngắn hạn tại một nơi nào đó giữa hai phần của chuyến đi.

    4. Thời điểm phổ biến cho các kỳ nghỉ trong năm.

    5. Nơi mà bạn đến đầu tiên khi bạn đến sân bay để xuất trình vé của bạn.

    6. Một nơi bên đường được đánh dấu bằng một biển báo khi xe buýt dừng.

    Câu 4

    Complete the sentences using the compound nouns below. (Hoàn thành các câu sử dụng danh từ ghép dưới đây.)

    1. check out 2. swimming pool 3. mix-up 4. pile-up 5. touchdown 6. full board

    Hướng dẫn dịch

    1. Thời gian trả phòng là 12 giờ trưa tại khách sạn.

    2. Hãy chắc chắn rằng chúng ta ở một khách sạn có hồ bơi.

    3. Có một sự nhầm lẫn với vé của chúng ta- chúng ta bị tính phí vé một chiều không phải vé trọn gói)

    4. Đường cao tốc bị chặn vì có vụ đâm xe.

    5. Sau khi hạ cánh vui lòng vẫn ngồi lại cho đến khi máy bay đến trạm dừng của bên ngoài của trạm cuối.

    6. Ở khách sạn, bạn có thể chọn giữa phòng và bữa ăn sáng và ăn ngủ trọn gói.

    Câu 5

    Listen and repeat the following mini-talks, paying …. (Nghe và lặp lại đoạn nói chuyện ngắn sau, chú ý đến tông giọng của những câu hỏi.)

    Hướng dẫn dịch

    1. A: Bạn muốn đi ngắm cảnh ở đâu?

    B: Tôi muốn tới Úc nhất.

    2. A: Bạn nghĩ sao về một cuộc khám phá hang động mới?

    B: Ồ, thật tuyệt vời.

    3. A: Bạn đã đi ngắm cảnh cả ngày hôm nay?

    B: Đúng rồi. Chúng tôi đã đi tới một ngôi chùa, khu vườn lan và chợ trời.

    4. A: Ai Cập có phải là một nơi thu hút các du khách?

    B: Đúng rồi. Hàng triệu khách du lịch tới đây mỗi năm.

    Câu 6

    Mark the questions with falling or falling- rising arrows, and …. (Đánh dấu những câu hỏi với mũi tên đi xuống hoặc đi xuống-lên và thực hành cuộc hội thoại với bạn học. Sau đó nghe để kiểm tra phát âm của bạn.)

    Martin: What’s the matter, Janet? ↓

    Janet: I’m looking for my passport. It seems to be lost. ↓ ↑

    Martin: Have you already searched your purse?

    Janet: Not yet. Oh, where are my glasses?

    Martin: They may be in your plastic bag. Where is it? ↓

    Janet: Oh, no, it’s not here. Have I dropped it on the plane? ↓ ↑

    Martin: Oh my God.

    Janet: What should I do now? ↓

    Martin: Let’s report it to the customs officer.

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *