Giải Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo – Family and Friends giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Six: Skills Time của Unit 6: I have a new friend trang 49 sách Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo.
Bạn đang đọc: Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Lesson Six
Soạn Unit 6: I have a new friend – Lesson Six lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé:
Soạn Anh 3 Unit 6: Lesson Six
Bài 1
Listen and number. (Nghe và đánh số.)
Bài nghe:
1. Can you see Oanh’s friends? This friend has long, black, straight hair. It’s Vy.
(Bạn có nhìn thấy các bạn của Oanh không? Người bạn này có mái tóc dài màu đen và thẳng. Đó là Vy.)
2. Can you see the teacher with curly hair? It’s Ms Chi.
(Bạn có thấy cô giáo với mái tóc xoăn không?)
3. This friend is a boy. He has short hair. It’s Sang.
(Người bạn này là con trai. Cậu ấy có mái tóc ngắn. Đó là Sang.)
4. This girl has short hair. It’s My.
(Bạn nữ này có mái tóc ngắn. Đó là My.)
Trả lời:
a – 4
b – 2
c – 1
d – 3
Bài 2
Look at the picture again. Ask and answer. (Nhìn lại bức tranh một lần nữa. Hỏi và trả lời.)
She has straight, black hair. Who is she?
(Cô ấy có mái tóc đen, dài. Cô ấy là ai?)
It’s c, Vy.
(Đó là c, Vy.)
Trả lời:
– She has short hair. Who is she?
(Cô ấy có mái tóc ngắn. Cô ấy là ai?)
It’s a, My.
(Đó là a, My.)
– She has curly hair. Who is she?
(Cô ấy có mái tóc xoăn. Cô ấy là ai?)
It’s b, Ms Chi.
(Đó là b, cô Chi.)
– He has short hair. Who is he?
(Anh ấy có mái tóc ngắn. Anh ấy là ai?)
It’s d, Sang.
(Đó là d, Sang.)
Bài 3
Talk about your friend. (Kể về người bạn của bạn.)
He has short hair.
(Anh ấy có mái tóc ngắn.)
Trả lời:
Phuong is my best friend. She has short, black hair and brown eyes.
(Linh là bạn thân nhất của tôi. Cô ấy có mái tóc đen, ngắn và đôi mắt nâu.)
Bài 4
Copy the sentences. Find and circle n’t. (Chép lại câu. Tìm và khoanh tròn n’t.)
I don’t have blue eyes. = I do not have blue eyes.
I don’t have curly hair. = I do not have curly hair.
Trả lời:
Bài 5
Write about you and your friend. (Viết về bạn và người bạn của bạn.)
I don’t have ___ .
I ___.
He/ She has ___ .
He/ She ___.
Trả lời:
I don’t have a lot of friends. Phuong is one of my friends. She’s beautiful and friendly. She’s tall and thin. She has short, black hair and brown eyes.
(Tôi không có nhiều bạn bè. Phuong là một trong những người bạn của tôi. Cô ấy xinh đẹp và thân thiện. Cô ấy cao và gầy. Cô ấy có mái tóc đen ngắn và đôi mắt nâu.)