Tiếng Anh lớp 4 Unit 0: Lesson 3

Tiếng Anh lớp 4 Unit 0: Lesson 3

Giải Tiếng Anh lớp 4 Cánh diều giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Lesson 3 Unit 0: Getting Started trang 8 Explore Our World.

Bạn đang đọc: Tiếng Anh lớp 4 Unit 0: Lesson 3

Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 0 Lesson 3 trang 8 bám sát theo chương trình SGK Explore Our World 4. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4. Đồng thời, giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 4 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Soạn Anh 4 Unit 0: Lesson 3

    Bài 1

    Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

    Tiếng Anh lớp 4 Unit 0: Lesson 3

    Bài nghe:

    How many crayons are there? (Có bao nhiêu bút sáp màu?)

    There are twenty – eight crayons. (Có hai mươi tám bút sáp màu.)

    Bài 2

    Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

    Tiếng Anh lớp 4 Unit 0: Lesson 3

    21: twenty – one. (hai mươi mốt.)

    22: twenty – two. (hai mươi hai.)

    23: twenty – three. (hai mươi ba.)

    24: twenty – four. (hai mươi tư.)

    25: twenty – five. (hai mươi lăm.)

    26: twenty – six. (hai mươi sáu.)

    27: twenty – seven. (hai mươi bảy.)

    28: twenty – eight. (hai mươi tám.)

    29: twenty – nine. (hai mươi chín.)

    30: thirty. (ba mươi)

    Bài 3

    Look and count. Ask and answer. (Nhìn tranh và đếm. Đặt câu hỏi và trả lời.)

    Tiếng Anh lớp 4 Unit 0: Lesson 3

    Trả lời:

    1. A: Number 1. How many books are there?

    (Tranh số 1. Có bao nhiêu quyển sách?)

    B: There are twenty–two books.

    (Có hai mươi hai quyển sách.)

    2. A: Number 2. How many pens are there?

    (Tranh số 3. Có bao nhiêu cái bút?)

    B: There are twenty–six pens.

    (Có hai mươi sáu cái bút.)

    3. A: Number 2. How many erasers/ rubbers are there?

    (Tranh số 2. Có bao nhiêu cái tẩy?)

    B: There are twenty–five erasers/ rubbers.

    (Có hai mươi lăm cái tẩy.)

    4. A: Number 4. How many circles are there?

    (Tranh số 4. Có bao nhiêu hình tròn?)

    B: There are thirty circles.

    (Có ba mươi hình tròn.)

    Bài 4

    Talk about the things in your classroom. Ask and answer. (Nói về những đồ vật trong lớp học của bạn. Đặt câu hỏi và trả lời.)

    Tiếng Anh lớp 4 Unit 0: Lesson 3

    How many pens are there? (Có bao nhiêu cái bút?)

    There are twenty – three pens. (Có hai mươi ba cái bút.)

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *