Giải Tiếng Anh lớp 4 Cánh diều giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Lesson 5 Unit 1: Weather and Clothes trang 18 Explore Our World.
Bạn đang đọc: Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Lesson 5
Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 5 trang 18 bám sát theo chương trình SGK Explore Our World 4. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 4 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Soạn Anh 4 Unit 1: Lesson 5
Bài 1
Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)
A raincoat: áo mưa.
A bathing suit: đồ bơi, áo tắm.
A coat: áo khoác.
An umbrella: ô/ dù.
Put on: mặc vào.
Take off: cởi ra.
Bài 2
Point and say. (Chỉ và nói.)
A raincoat: áo mưa.
A bathing suit: đồ bơi, áo tắm.
A coat: áo khoác.
An umbrella: ô/ dù.
Put on: mặc vào.
Take off: cởi ra.
Bài 3
Read and circle. (Đọc và khoanh tròn.)
1. It’s rainy. Put on/ Take off your raincoat.
2. It’s hot. Put on/ Take off your coat.
3. It’s sunny. Put on/ Take off your bathing suit. Let’s play at the water playground.
4. It’s rainy. Don’t forget your umbrella/ coat.
5. It’s snowy. Don’t forget your raincoat/ coat.
Trả lời:
1. put on |
2. take off |
3. put on |
4. umbrella |
5. coat |
1. It’s rainy. Put on your raincoat.
(Trời mưa. Mặc mưa của bạn vào.)
2. It’s hot. Take off your coat.
(Trời nóng. Cởi áo khoác của bạn ra.)
3. It’s sunny. Put on your bathing suit. Let’s play at the water playground.
(Trời nắng. Mặc đồ tắm của bạn vào. Chúng ta cùng chơi ở công viên nước.)
4. It’s rainy. Don’t forget your umbrella.
(Trời mưa. Đừng quên ô của bạn.)
5. It’s snowy. Don’t forget your coat.
(Trời có tuyết. Đừng quên áo khoác của bạn.)
Bài 4
Make a dice. Play the game: Dice Rolling. (Làm một chiếc xúc xắc. Chơi trò chơi: Tung xúc xắc.)
Cách chơi: Làm một chiếc xúc xắc với các bức tranh đã học ở câu 1 và câu 2. Thực hiện đặt câu với bức tranh xuất hiện sau khi tung xúc xắc. Sử dụng cấu trúc Put on/ Take off (Mặc vào/ Cởi ra) và It’s + thời tiết.
Ví dụ: Take off your raincoat. It’s hot. (Cởi áo mưa của bạn ra. Trời nóng.)