Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 1 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài They’re firefighters chương trình mới, qua đó giúp các em học sinh lớp 4 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Bạn đang đọc: Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Từ vựng
Từ vựng Unit 1 lớp 4 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 4 Chân trời sáng tạo – Family and Friends 4 bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 4.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 They’re firefighters
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. doctor | /ˈdɒktə(r)/ | bác sĩ |
2. firefighter | /ˈfaɪəfaɪtə(r)/ | lính cứu hỏa |
3. student | /ˈstjuːdnt/ | học sinh, sinh viên |
4. teacher | /ˈtiːtʃə(r)/ | giáo viên |
5. pilot | /ˈpaɪlət/ | phi công |
6. hero | /ˈhɪərəʊ/ | anh hùng |
7. police officer | /pəˈliːs ɒfɪsə(r)/ | cảnh sát |
8. farmer | /ˈfɑːmə(r)/ | nông dân |
9. office worker | /ˈɒfɪs wɜːkə(r)/ | nhân viên văn phòng |