Tiếng Anh lớp 4 Unit 12: Lesson Four

Tiếng Anh lớp 4 Unit 12: Lesson Four

Giải Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo – Family and Friends giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Four Unit 12: A smart baby! trang 91 sách Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo.

Bạn đang đọc: Tiếng Anh lớp 4 Unit 12: Lesson Four

Soạn Unit 12 A smart baby! – Lesson Four lớp 4 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 4. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 4 theo chương trình mới. Vậy chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé:

Soạn Anh 4 Unit 12: Lesson Four

    Bài 1

    Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)

    Tiếng Anh lớp 4 Unit 12: Lesson Four

    eat (v): ăn

    dream (v/n): mơ/giấc mơ

    queen (n): nữ hoàng

    green (adj): màu xanh lá cây

    sleep (v): ngủ

    spoon (n): cái thìa

    Bài 2

    Listen and chant. (Nghe và đọc theo nhịp.)

    Tiếng Anh lớp 4 Unit 12: Lesson Four

    Bài nghe:

    I go to sleep and I

    Dream, dream, dream.

    I have a green spoon to eat

    Ice cream, cream, cream.

    I am the queen in my

    Dream, dream, dream.

    Dịch:

    Tôi đi ngủ và tôi

    Mơ, mơ, mơ.

    Tôi có một chiếc thìa xanh để ăn

    Kem, kem, kem.

    Tôi là nữ hoàng trong giấc mơ, giấc mơ, giấc mơ của tôi.

    Bài 3

    Read the chant again. Say the words with ea, ee, sl, and sp. Write. (Đọc lại bài. Nói các từ với ea, ee, sl và sp. Viết.)

    Trả lời:

    eat (v): ăn

    dream (v/n): mơ/giấc mơ

    queen (n): nữ hoàng

    ice-cream (n): kem

    sleep (v): ngủ

    spoon (n): cái thìa

    Bài 4

    Circle the missing letters. Write. (Khoanh tròn các chữ cái còn thiếu. Viết.)

    Tiếng Anh lớp 4 Unit 12: Lesson Four

    Let’s talk

    I see a green tree. (Tớ nhìn thấy một cái cây màu xanh.)

    Trả lời:

    1. sl

    2. ea

    3. sp

    4. ee

    1. sleep: ngủ

    2. eat: ăn

    3. spoon: cái thìa

    4. green: màu xanh

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *