Tinh giản chương trình lớp 3 năm 2021 – 2022 theo Công văn 3969

Tinh giản chương trình lớp 3 năm 2021 – 2022 theo Công văn 3969

Ngày 10/9/2021, Bộ GD&ĐT ban hành Công văn 3969/BGDĐT-GDTH hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp Tiểu học năm học 2021 – 2022 ứng phó với dịch Covid-19.

Bạn đang đọc: Tinh giản chương trình lớp 3 năm 2021 – 2022 theo Công văn 3969

Theo đó, nội dung điều chỉnh lớp 3 của 4 môn Toán, Tiếng Việt, Tự nhiên xã hội và Đạo đức như trong bài viết dưới đây, mời thầy cô cùng theo dõi:

Tinh giản chương trình lớp 3 năm 2021 – 2022

    Phụ lục 2.
    HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC ĐỐI VỚI LỚP 3
    (Kèm theo Công văn số 3969 /BGDĐT-GDTH ngày10 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)

    Giảm tải chương trình môn Tiếng Việt lớp 3

    Tuần

    Tên bài học

    Hướng dẫn thực hiện nội dung dạy học trong điều kiện ứng phó với dịch Covid-19

    1

    Tập đọc: Hai bàn tay em

    HS tự học thuộc lòng ở nhà.

    Chính tả: Tập chép (Cậu bé thông minh)

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Chính tả: Nghe – viết (Chơi chuyền)

    Luyện từ và câu: Ôn về từ chỉ sự vật. So sánh

    Bài tập 3: Giảm yêu cầu nêu lí do vì sao thích hình ảnh so sánh.

    Tập làm văn: Nói về Đội TNTP. Điền vào giấy tờ in sẵn

    Bài tập 1: GV có thể nói một số thông tin về Đội TNTP Hồ Chí Minh cho HS biết.

    2

    Chính tả: Nghe – viết (Ai có lỗi?)

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Chính tả: Nghe – viết (Cô giáo tí hon)

    3

    Tập đọc: Quạt cho bà ngủ

    HS tự học thuộc lòng ở nhà.

    Chính tả: Nghe – viết (Chiếc áo len)

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Chính tả: Tập chép (Chị em)

    4

    Chính tả: Nghe – viết (Người mẹ)

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Chính tả: Nghe – viết (Ông ngoại)

    Tập làm văn: Nghe – kể(Dại gì mà đổi). Điền vào giấy tờ in sẵn

    Giảm bài tập 2.

    5

    Chính tả: Nghe – viết (Người lính dũng cảm)

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Chính tả: Tập chép (Mùa thu của em)

    Tập làm văn: Tập tổ chức cuộc họp

    Không dạy bài này.

    6

    Chính tả: Nghe – viết (Bài tập làm văn)

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Chính tả: Nghe – viết (Nhớ lại buổi đầu đi học)

    7

    Tập đọc: Bận

    HS tự học thuộc lòng ở nhà.

    Chính tả: Tập chép (Trận bóng dưới lòng đường)

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Chính tả: Nghe – viết (Bận)

    Luyện từ và câu: Ôn về từ chỉ hoạt động, trạng thái. So sánh

    Giảm bài tập 3.

    Tập làm văn: Nghe – kể (Không nỡ nhìn). Tập tổ chức cuộc họp

    Giảm bài tập 2.

    8

    Tập đọc: Tiếng ru

    HS tự học thuộc lòng ở nhà.

    Chính tả: Nghe – viết (Các em nhỏ và cụ già)

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Chính tả: Nhớ – viết (Tiếng ru)

    10

    Chính tả: Nghe – viết (Quê hương ruột thịt)

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Chính tả: Nghe – viết (Quê hương)

    11

    Tập đọc: Vẽ quê hương

    HS tự học thuộc lòng ở nhà.

    Chính tả: Nghe – viết (Tiếng hò trên sông)

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Chính tả: Nhớ – viết (Vẽ quê hương)

    Tập làm văn: Nghe – kể (Tôi có đọc đâu!). Nói về quê hương

    Giảm bài tập 1

    12

    Tập đọc: Cảnh đẹp non sông

    HS tự học thuộc lòng ở nhà.

    Chính tả: Nghe – viết (Chiều trên sông Hương)

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Chính tả: Nghe – viết (Cảnh đẹp non sông)

    13

    Chính tả: Nghe – viết (Đêm trăng Hồ Tây)

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Chính tả: Nghe – viết (Vàm Cỏ Đông)

    14

    Tập đọc: Nhớ Việt Bắc

    HS tự học thuộc lòng ở nhà.

    Chính tả: Nghe – viết (Người liên lạc nhỏ)

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Chính tả: Nghe – viết (Nhớ Việt Bắc)

    Tập làm văn: Nghe – kể (Tôi cũng như bác). Giới thiệu hoạt động

    Giảm bài tập 1

    15

    Chính tả: Nghe – viết (Hũ bạc của người cha)

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Chính tả: Nghe – viết (Nhà rông ở Tây Nguyên)

    Tập làm văn: Nghe – kể (Giấu cày). Giới thiệu tổ em

    Giảm bài tập 1

    16

    Tập đọc: Về quê ngoại

    HS tự học thuộc lòng ở nhà.

    Chính tả: Nghe – viết (Đôi bạn)

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Chính tả: Nhớ – viết (Về quê ngoại)

    Tập làm văn: Nghe – kể (Kéo cây lúa lên). Nói về thành thị, nông thôn

    Giảm bài tập 1.

    17

    Tập đọc: Anh Đom Đóm

    HS tự học thuộc lòng ở nhà.

    Chính tả: Nghe – viết (Vầng trăng quê em)

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Chính tả: Nghe – viết (Âm thanh thành phố)

    19

    Tập đọc: Báo cáo kết quả tháng thi đua «Noi gương chú bộ đội»

    Không dạy bài này.

    Chuyển sang tiết Tập làm văn (GV cho HS đọc trước khi thực hành tập làm văn).

    Luyện từ và câu: Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào?

    Bài tập 3: giảm ý c.

    Tập làm văn: Nghe kể (Chàng trai làng Phù Ủng)

    Không dạy bài này.

    Chính tả: Nghe – viết (Hai Bà Trưng)

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Chính tả: Nghe – viết (Trần Bình Trọng)

    20

    Tập đọc: Chú ở bên Bác Hồ

    HS tự học thuộc lòng ở nhà.

    Chính tả: Nghe – viết (Ở lại với chiến khu)

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Chính tả: Nghe – viết (Trên đường mòn Hồ Chí Minh)

    Luyện từ và câu: Từ ngữ về Tổ quốc. Dấu phẩy

    Giảm bài tập 2.

    Tập làm văn: Báo cáo hoạt động

    Không yêu cầu làm bài tập 2

    21

    Tập đọc: Bàn tay cô giáo

    HS tự học thuộc lòng ở nhà.

    Chính tả: Nghe – viết (Ông tổ nghề thêu)

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Chính tả: Nhớ – viết (Bàn tay cô giáo)

    Luyện từ và câu: Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?

    – Bài tập 2: giảm ý b hoặc c.

    – Bài tập 3: giảm ý b hoặc c.

    Tập làm văn: Nói về trí thức. Nghe – kể (Nâng niu từng hạt giống)

    Giảm bài tập 2.

    22

    Kể chuyện: Nhà bác học và bà cụ

    Chuyển thành yêu cầu “Kể lại từng đoạn của câu chuyện”.

    Tập đọc: Cái cầu

    HS tự học thuộc lòng ở nhà.

    Chính tả: Nghe – viết (Ê-đi-xơn)

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Chính tả: Nghe – viết (Một nhà thông thái)

    Luyện từ và câu: Từ ngữ về sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi

    – Bài tập 2: giảm ý c hoặc d.

    23

    Chính tả: Nghe – viết (Nghe nhạc)

    Không dạy bài này.

    Tập làm văn: Kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật

    GV có thể thay đề bài cho phù hợp với HS.

    24

    Chính tả: Nghe – viết (Đối đáp với vua)

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Chính tả: Nghe – viết (Tiếng đàn)

    Tập làm văn: Nghe – kể (Người bán quạt may mắn)

    Không dạy bài này.

    25

    Chính tả: Nghe – viết (Hội vật)

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Chính tả: Nghe – viết (Hội đua voi ở Tây Nguyên)

    Luyện từ và câu: Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Vì Sao?

    – Bài tập 2: giảm ý b hoặc c.

    – Bài tập 3: giảm ý c, d.

    26

    Chính tả: Nghe – viết (Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử)

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Chính tả: Nghe – viết (Rước đèn ông sao)

    Tập làm văn: Kể về một ngày hội

    GV có thể thay đề bài cho phù hợp với HS.

    28

    Tập đọc: Cùng vui chơi

    HS tự học thuộc lòng ở nhà.

    Chính tả: Nghe – viết (Cuộc chạy đua trong rừng)

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Chính tả: Nhớ – viết (Cùng vui chơi)

    Luyện từ và câu: Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?

    Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than

    Bài tập 2: giảm ý b hoặc c.

    Tập viết: Ôn chữ hoa T (tiếp theo)

    Không dạy bài này.

    Tập làm văn: Kể về một ngày hội

    GV có thể thay đề bài cho phù hợp với HS.

    29

    Chính tả: Nghe – viết (Buổi học thể dục)

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Chính tả: Nghe – viết (Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục)

    Luyện từ và câu: Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy

    Giảm bài tập 2.

    Tập viết: Ôn chữ hoa T (tiếp theo)

    Không dạy bài này.

    Tập làm văn: Viết về một trận thi đấu thể thao

    GV có thể thay đề bài cho phù hợp với HS.

    30

    Tập đọc: Một mái nhà chung

    HS tự học thuộc lòng ở nhà.

    Chính tả: Nghe – viết (Liên hợp quốc)

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Chính tả: Nhớ – viết (Một mái nhà chung)

    Luyện từ và câu: Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm

    – Bài tập 1: giảm ý b hoặc c.

    – Giảm bài tập 3.

    Tập làm văn: Viết thư

    GV có thể thay đề bài cho phù hợp với HS.

    31

    Tập đọc: Bài hát trồng cây

    HS tự học thuộc lòng ở nhà.

    Chính tả: Nghe – viết (Bác sĩ Y-éc-xanh)

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Chính tả: Nhớ – viết (Bài hát trồng cây)

    Luyện từ và câu: Từ ngữ về các nước. Dấu phẩy

    – Giảm bài tập 2.

    – Bài tập 3: giảm ý c.

    Tập làm văn: Thảo luận về bảo vệ môi trường

    Giảm bài tập 2

    32

    Chính tả: Nghe – viết (Ngôi nhà chung)

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Chính tả: Nghe – viết (Hạt mưa)

    Luyện từ và câu: Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu chấm, dấu hai chấm.

    Bài tập 3: giảm ý a hoặc b.

    33

    Tập đọc: Mặt trời xanh của tôi

    HS tự học thuộc lòng ở nhà.

    Chính tả: Nghe – viết (Cóc kiện trời)

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Chính tả: Nghe – viết (Quà của đồng nội)

    Luyện từ và câu: Nhân hóa

    Chỉ yêu cầu viết 1 câu có sử dụng phép nhân hóa

    34

    Tập đọc: Mưa

    HS tự học thuộc lòng ở nhà.

    Chính tả: Nghe – viết (Thì thầm)

    Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.

    Chính tả: Nghe – viết (Dòng suối thức)

    Giảm tải chương trình môn Toán lớp 3

    Tuần

    Tên bài học

    Hướng dẫn thực hiện nội dung dạy học trong điều kiện

    ứng phó với dịch Covid-19

    1

    Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) (tr. 4)

    – Ghép thành chủ đề.

    – Không làm bài tập 4 (tr. 3); bài tập 4, bài tập 5 (tr. 4); bài tập 4 (Luyện tập) (tr. 4).

    Luyện tập (tr. 4)

    2

    Ôn tập các bảng nhân (tr. 9)

    – Ghép thành chủ đề.

    – Không làm bài tập 4 (tr. 9); bài tập 4 (tr. 10); bài tập 4 (tr. 11).

    Ôn tập bảng chia (tr. 10)

    Luyện tập (tr. 10)

    3

    Ôn tập về hình học (tr. 11)

    – Ghép thành chủ đề.

    – Không làm bài tập 3 (tr. 11); bài tập 4 (tr. 12); bài tập 3 (tr. 12).

    Ôn tập về giải toán (tr. 12)

    4

    Luyện tập chung (tr. 18)

    Không dạy bài này.

    Kiểm tra

    Không kiểm tra.

    Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ) (tr. 21)

    – Ghép thành chủ đề.

    – Không làm bài tập 3 (tr. 22); bài tập 4, bài tập 5 (tr. 23).

    5

    Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) (tr. 22)

    Luyện tập (tr. 23)

    6

    Phép chia hết và phép chia có dư (tr. 29)

    – Ghép thành chủ đề.

    – Không làm bài tập 3 (tr. 30); bài tập 3, bài tập 4 (Luyện tập tr. 30).

    Luyện tập (tr. 30)

    7

    Gấp một số lên nhiều lần (tr. 33)

    – Ghép thành chủ đề.

    – Không làm bài tập 2, bài tập 4 (tr. 34);

    Luyện tập (tr. 34)

    8

    Giảm đi một số lần (tr. 37)

    – Ghép thành chủ đề.

    Luyện tập (tr. 38)

    – Không làm bài tập 3 (tr. 38); bài tập 3 (Luyện tập tr. 38).

    Tìm số chia (tr. 39)

    – Ghép thành chủ đề.

    – Không làm bài tập 3 (tr. 39); 2, bài tập 4 (tr. 40).

    Luyện tập (tr. 40)

    9

    Góc vuông, góc không vuông (tr. 41)

    – Ghép thành chủ đề.

    – Không làm bài tập 4 (tr. 42); bài tập 4 (tr. 43).

    Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke (tr. 43)

    Đề-ca-mét. Héc-tô-mét (tr. 44)

    – Ghép thành chủ đề.

    – Không làm bài tập 3 (tr.44); bài tập 3 (tr.45); bài tập 2 (tr. 46).

    Bảng đơn vị đo độ dài (tr. 45)

    Luyện tập (tr. 46)

    10

    Thực hành đo độ dài (tr. 47)

    – Ghép thành chủ đề.

    – Không làm bài tập bài tập 3 (tr. 47).

    Thực hành đo độ dài (tiếp theo) (tr. 48)

    Luyện tập chung (tr. 49)

    Không làm bài này.

    Kiểm tra định kì

    Không kiểm tra

    Bài toán giải bằng hai phép tính (tr. 50)

    – Ghép thành chủ đề.

    – Không làm bài tập 3 (tr. 50); bài tập 3 (tr. 51); bài tập 3,

    bài tập 4 (tr. 52).

    11

    Bài toán giải bằng hai phép tính (tiếp theo) (tr. 51)

    Luyện tập (tr. 52)

    12

    So sánh số lớn gấp mấy lần số bé (tr. 57) Luyện tập (tr. 58)

    – Ghép thành chủ đề.

    – Không làm bài tập 4 (tr. 57); bài tập 4 (tr. 58).

    13

    So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn (tr. 61) Luyện tập (tr. 62)

    – Ghép thành chủ đề.

    – Không làm bài tập 3 (tr. 61); bài tập 3, bài tập 4 (tr. 62).

    14

    Luyện tập (tr. 67)

    Không dạy bài này

    15

    Giới thiệu bảng nhân (tr. 74)

    – Ghép thành chủ đề.

    Giới thiệu bảng chia (tr. 75)

    – Không làm bài tập 3 (tr. 74); bài tập 3, bài tập 4 (tr. 76).

    Luyện tập (tr. 76)

    Không dạy bài này.

    16

    Luyện tập chung (tr. 77)

    Không dạy bài này.

    Luyện tập (tr. 81)

    Không dạy bài này.

    17

    Luyện tập chung (tr. 83)

    Không dạy bài này.

    18

    Luyện tập (tr. 89)

    Không dạy bài này.

    Luyện tập chung (tr. 90)

    Không dạy bài này.

    19

    Các số có bốn chữ số (tr. 91)

    – Ghép thành chủ đề.

    – Tập trung yêu cầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng; viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.

    – Không làm bài tập 3 (tr. 93); bài tập 3 (tr. 94); bài tập 4 (tr. 94), bài tập 3 (tr. 95); bài tập 3, bài tập 4 (tr. 96).

    Luyện tập (tr. 94)

    Các số có bốn chữ số (tiếp theo) (tr. 95)

    Các số có bốn chữ số (tiếp theo) (tr.96)

    20

    So sánh các số trong phạm vi 10000 (tr. 100)

    – Tập trung yêu cầu biết so sánh các số trong phạm vi 10000.

    – Không làm bài tập 1, bài tập 3, bài tập 4 (tr. 101).

    Luyện tập (tr. 101)

    Phép cộng các số trong phạm vi 10000 (tr. 102)

    – Tập trung yêu cầu biết đặt tính và thực hiện tính cộng trong phạm vi 10000; cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số.

    – Không làm bài tập 4 (tr. 102); bài tập 1 (dòng 1, dòng 2) (tr.

    103); bài tập 2 (cột 1) (tr. 103); bài tập 3 (a) (tr. 103); bài tập

    4 (tr.103).

    21

    Luyện tập (tr. 103)

    Phép trừ các số trong phạm vi 10000 (tr. 104)

    – Tập trung yêu cầu biết đặt tính và thực hiện tính trừ trong phạm vi 10000; trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số.

    – Không làm bài tập 4 (tr. 104); bài tập 1 (cột 1) (tr. 105),

    bài tập 2 (dòng 1) (tr. 105), bài tập 3 (a) (tr. 105), bài tập 4

    (tr. 105).

    Luyện tập (tr. 105)

    Tháng – Năm (tr. 107)

    Không làm bài tập 1 (tr. 109); bài tập 2 (tr.109).

    22

    Luyện tập (tr. 109)

    Vẽ trang trí hình tròn (tr. 112)

    Không dạy bài này.

    Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tr. 113)

    – Tập trung yêu cầu biết đặt tính và thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần).

    – Không làm bài tập 1 (tr. 114); bài tập 2 (cột 1, cột 4) (tr.

    114), bài tập 3 (tr. 114); bài tập 4 (tr. 114).

    Luyện tập (tr. 114)

    23

    Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo) (tr. 115)

    – Tập trung yêu cầu biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau).

    – Không làm bài tập 4 (tr. 115), bài tập 1 (tr. 116), bài tập 4

    (tr. 116).

    Luyện tập (tr. 116)

    24

    Luyện tập (tr. 122)

    Không dạy bài này.

    Thực hành xem đồng hồ (tr. 123)

    – Ghép thành chủ đề.

    – Không làm bài tập 3 (tr. 124), bài tập 3 (tr. 126).

    25

    Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo) (tr. 125)

    Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tr. 128)

    Không làm bài tập 3 (tr. 128), bài tập 3, bài tập 4 (tr. 129).

    Luyện tập (tr. 129)

    Luyện tập (tr. 129)

    Tiền Việt Nam (tr. 130)

    Không làm bài tập 2 (tr. 131), bài tập 1 (tr.132), bài tập 4 (tr. 159).

    26

    Luyện tập (tr. 132)

    Làm quen với thống kê số liệu (tr.134)

    – Ghép thành chủ đề.

    – Không làm bài tập 2, bài tập 4 (tr. 135); bài tập 2 (tr. 137).

    Làm quen với thống kê số liệu (tiếp theo) (tr. 136)

    Luyện tập (tr. 138)

    Không dạy bài này.

    27

    Các số có năm chữ số (tr. 140)

    – Ghép thành chủ đề.

    – Không làm bài tập 1 (tr. 140), bài tập 1, bài tập 4 (tr. 142); bài tập 3 (dòng a, b) (tr.142), bài tập 4 (tr. 144); bài tập 3, bài tập 4 (tr. 145).

    Luyện tập (tr. 142)

    Các số có năm chữ số (tiếp theo) (tr.143)

    Luyện tập (tr. 145)

    28

    So sánh các số trong phạm vi 100000 (tr. 147)

    – Tập trung yêu cầu biết so sánh các số trong phạm vi 100000; biết sắp xếp các số theo thứ tự; biết làm tính với các số trong phạm vi 100000 (tính viết và tính nhẩm).

    – Không làm bài tập 1 (tr. 147), bài tập 2, bài tập 3, bài tập 4 (tr. 148), bài tập 1, bài tập 4 (tr. 149).

    Luyện tập (tr. 148)

    Luyện tập (tr. 149)

    29

    Phép cộng các số trong phạm vi 100000 (tr. 155)

    – Ghép thành chủ đề.

    – Tập trung yêu cầu biết đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100000; vận dụng để giải bài toán.

    30

    Luyện tập (tr. 156)

    Luyện tập (tr. 159)

    – Không làm bài tập 1, bài tập 3 (tr. 155), bài tập 3 (tr. 156),

    bài tập 4 (tr. 160); bài tập 1 (tr. 160); bài tập 2 (cột 1, cột 2)

    (tr.160), bài tập 4 (tr. 160).

    Luyện tập chung (tr. 160)

    31

    Luyện tập (tr. 165)

    – Tập trung yêu cầu biết đặt tính và thực hiện phép tính chia, nhân số có năm chữ số cho số có một chữ số; Vận dụng để giải bài toán.

    – Không làm bài tập 4 (tr. 165), bài tập 1 (dòng 1) (tr. 165),

    bài tập 3 (tr. 166).

    32

    Luyện tập chung (tr. 165)

    Luyện tập (tr. 167)

    – Tập trung yêu cầu biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.

    – Không làm bài tập 3 (từ trên xuống) (tr.167), bài tập 3 (từ dưới lên) (tr. 167), bài tập 4 (tr. 168).

    Luyện tập (tr. 167)

    33

    Ôn tập các số đến 100 000 (tr. 169)

    – Tập trung yêu cầu biết đọc, viết các số trong phạm vi 100000; so sánh các số trong phạm vi 100000.

    – Không làm bài tập 1 (tr. 169), bài tập 1 (cột 1) (tr. 170),

    bài tập 5 (tr. 170).

    Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) (tr. 170)

    34

    Ôn tập về hình học (tr. 174)

    – Tập trung yêu cầu xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng; tính được chu vi hình hình chữ nhật, hình vuông; biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vuông.

    – Không làm bài tập 2 (tr. 174), bài tập 4 (tr. 174), bài tập 3

    (tr. 175).

    Ôn tập về hình học (tiếp theo) (tr.174)

    Giảm tải chương trình môn Tự nhiên và xã hội lớp 3

    Tuần

    Tên bài học

    Hướng dẫn thực hiện nội dung dạy học trong điều kiện

    ứng phó với dịch Covid-19

    1

    Bài 1. Hoạt động thở và cơ quan hô hấp Bài 2. Nên thở như thế nào?

    Ghép thành bài “Hoạt động thở và cơ quan hô hấp”, thực hiện trong 1 tiết.

    2,3

    Bài 3. Vệ sinh hô hấp

    Bài 4. Phòng bệnh đường hô hấp Bài 5. Bệnh lao phổi

    Ghép bài 3, 4, 5 thành bài “Phòng bệnh đường hô hấp và bệnh lao phổi”, thực hiện trong 2 tiết.

    Không thực hiện trò chơi “Bác sĩ” (Tr11).

    Khi dạy nội dung vệ sinh cơ quan hô hấp nhấn mạnh đến ý

    nghĩa đối với việc phòng lây nhiễm Covid-19.

    3, 4

    Bài 6. Máu và cơ quan tuần hoàn Bài 7. Hoạt động tuần hoàn

    Ghép bài 6, 7 thành bài “Hoạt động tuần hoàn, thực hiện trong 1 tiết.

    Không thực hiện trò chơi “Ghép chữ vào hình” (Tr17)

    4, 5

    Bài 8. Vệ sinh cơ quan tuần hoàn Bài 9. Phòng bệnh tim mạch

    Bài 8, 9 thực hiện trong 1 tiết.

    5,6

    Bài 10. Hoạt động bài tiết nước tiểu

    Bài 11. Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu

    Ghép thành bài “Hoạt động bài tiết nước tiểu và vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu”, thực hiện trong 1 tiết.

    7

    Bài 13. Hoạt động thần kinh

    Bài 14. Hoạt động thần kinh (tiếp theo)

    Bài 13, 14 thực hiện trong 1 tiết. Không thực hiện các trò chơi: “Thử phản xạ đầu gối”, “Thử trí nhớ” (Tr29, 31)

    8

    Bài 15. Vệ sinh thần kinh

    Bài 16. Vệ sinh thần kinh (tiếp theo)

    Bài 15, 16 thực hiện trong 1 tiết.

    HS thực hiện HĐ thực hành lập thời gian biểu hàng ngày (Tr35) ở nhà.

    9

    Bài 17-18. Ôn tập: Con người và sức khoẻ

    Thực hiện trong 1 tiết

    10

    Bài 19. Các thế hệ trong một gia đình. Bài 20. Họ nội, họ ngoại.

    Ghép thành bài“Các thế hệ trong một gia đình. Họ nội, họ ngoại”, thực hiện trong 1 tiết.

    Không thực hiện HĐ vẽ (Tr39), chỉ yêu cầu HS giới thiệu.

    11

    Bài 21-22. Thực hành: Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng.

    Thực hiện trong 1 tiết.

    Không thực hiện Trò chơi “Xếp hình gia đình 2 thế hệ, 3 thế hệ” (Tr43)

    12

    Bài 23. Phòng cháy khi ở nhà

    12,

    13

    Bài 24-25. Một số hoạt động ở trường

    Bài 26. Không chơi các trò chơi nguy hiểm

    Thực hiện trong 2 tiết.

    14

    Bài 27-28. Tỉnh (thành phố) nơi bạn đang sống

    Thực hiện trong 1 tiết.

    15,

    16

    Bài 29. Các hoạt động thông tin liên lạc Bài 30. Hoạt động nông nghiệp

    Bài 31. Hoạt động công nghiệp, thương mại

    Thực hiện trong 2 tiết.

    Không thực hiện Trò chơi “Người đưa thư”, “A lô, a lô …!” (Tr57) và trò chơi “Bán hàng” (Tr61).

    Không thực hiện hoạt động sưu tầm hình ảnh, bài báo nói về hoạt động nông nghiệp (Tr59).

    Giảm tải chương trình môn Đạo đức lớp 3

    Tuần

    Tên bài học

    Hướng dẫn thực hiện nội dung dạy học trong điều kiện ứng phó với dịch Covid-19

    1, 2

    Kính yêu Bác Hồ

    Bài tập 5, 6: Hướng dẫn HS tự học với sự hỗ trợ của cha mẹ

    3, 4

    Giữ lời hứa

    – Bài tập 4, 5, 6: Hướng dẫn HS tự học với sự hỗ trợ của cha mẹ

    – Bài tập 5 : Sửa yêu cầu của bài tập thành :”Em sẽ làm gì trong các tình huống sau:…”

    – Bài tập 7 : Không yêu cầu học sinh thực hiện

    5, 6

    Tự làm lấy việc của mình

    Bài tập 4, 5, 6: Hướng dẫn HS tự học với sự hỗ trợ của cha mẹ

    – Bài tập 5 : Sửa yêu cầu của bài tập thành :”Em sẽ làm gì trong các tình huống sau:…”

    7, 8

    Quan tâm đến ông bà, bố mẹ, anh chị em

    – Bài tập 4, 5, 6: Hướng dẫn HS tự học với sự hỗ trợ của cha mẹ

    – Bài tập 7 : Không yêu cầu học sinh thực hiện

    9, 10

    Chia sẻ vui buồn cùng bạn

    – Bài tập 2: Sửa yêu cầu của bài tập thành :”Em sẽ làm gì trong các tình huống sau:” ; Sửa lệnh ý (b) thành: “Khi bạn em có chuyện buồn hoặc gặp khó khăn, hoạn nạn. “

    – Bài tập 4, 5, 6: Hướng dẫn HS tự học với sự hỗ trợ của cha mẹ

    12, 13

    Tích cực tham gia việc lớp, việc trường

    – Bài tập 3, 4: Hướng dẫn HS tự học với sự hỗ trợ của cha mẹ

    – Bài tập 4: Sửa yêu cầu của bài tập thành :”Em sẽ làm gì trong các tình huống sau:…”

    – Bài tập 5 : Không yêu cầu học sinh thực hiện

    14, 15

    Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng

    – Bài tập 4, 5: Hướng dẫn HS tự học với sự hỗ trợ của cha mẹ

    – Bài tập 6 : Không yêu cầu học sinh thực hiện

    16, 17

    Biết ơn thương binh, liệt sĩ

    – Bài tập 4, 5 : Hướng dẫn HS tự học với sự hỗ trợ của cha mẹ

    – Bài tập 6 : Không yêu cầu học sinh thực hiện

    19, 20

    Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế

    Không yêu cầu học sinh thực hiện đóng vai trong các tình huống chưa phù hợp.

    21, 22

    Tôn trọng khách nước ngoài

    Không dạy cả bài.

    23, 24

    Tôn trọng đám tang

    Hướng dẫn HS học bài này với sự hỗ trợ của cha mẹ.

    30, 31

    Chăm sóc cây trồng, vật nuôi

    – Ghép yêu cầu cần đạt “Kể được một số ích lợi của cây trồng, vật nuôi đối với đời sống” với một số bài của môn Tự nhiên và Xã hội.

    – Bài tập 4 : không yêu cầu HS thực hiện

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *