Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33

Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33

Giải Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân giúp các em tham khảo đáp án và hướng dẫn giải bài 1, 2, 3 SGK Toán 5 trang 33, 34, 35 thuận tiện hơn, dễ dàng đối chiếu với kết quả bài làm của mình.

Bạn đang đọc: Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33

Với lời giải chi tiết, trình bày khoa học, các em sẽ củng cố kiến thức Toán 5 của mình. Đồng thời, cũng giúp thầy cô dễ dàng soạn giáo án Khái niệm số thập phân của Chương 2: Số thập phân – Các phép tính với số thập phân. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây:

Giải bài tập Toán 5 bài Khái niệm số thập phân

    Đáp án Toán 5 trang 34, 35

    Bài 1:

    a) Một phần mười (không phẩy một)

    Hai phần mười (không phẩy hai)

    Ba phần mười (không phẩy ba)

    Bốn phần mười (không phẩy bốn)

    Năm phần mười (không phẩy năm)

    Sáu phần mười (không phẩy sáu)

    Bảy phần mười (không phẩy bảy)

    Tám phần mười (không phẩy tám)

    Chín phần mười (không phẩy chín)

    b) Một phần trăm (không phẩy một)

    Hai phần trăm (không phẩy không hai)

    Ba phần trăm (không phẩy không ba)

    Bốn phần trăm (không phẩy không bốn)

    Năm phần trăm (không phẩy không năm)

    Sáu phần trăm (không phẩy không sáu)

    Bảy phần trăm (không phẩy không bảy)

    Tám phần trăm (không phẩy không tám)

    Chín phần trăm (không phẩy không chín)

    Bài 2

    a) 0,7m

    0,5 m

    0,002m

    0,004 kg

    b) 0,09m

    0,03m

    0,008m

    0,006kg

    Bài 3:

    Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33m 0,35m
    Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33m 0,09m
    Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33m 0,7m
    Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33m 0,68m
    Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33m 0,001m
    Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33m 0,056m
    Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33m 0,375m

    Hướng dẫn giải bài tập Toán 5 trang 34, 35

    Bài 1

    Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:

    Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33

    Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33

    Gợi ý đáp án:

    Từ trái sang phải:

    a) Một phần mười (không phẩy một)

    Hai phần mười (không phẩy hai)

    Ba phần mười (không phẩy ba)

    Bốn phần mười (không phẩy bốn)

    Năm phần mười (không phẩy năm)

    Sáu phần mười (không phẩy sáu)

    Bảy phần mười (không phẩy bảy)

    Tám phần mười (không phẩy tám)

    Chín phần mười (không phẩy chín)

    b) (Cũng là phần bên trong kính phóng đại ở câu a):

    Một phần trăm (không phẩy một)

    Hai phần trăm (không phẩy không hai)

    Ba phần trăm (không phẩy không ba)

    Bốn phần trăm (không phẩy không bốn)

    Năm phần trăm (không phẩy không năm)

    Sáu phần trăm (không phẩy không sáu)

    Bảy phần trăm (không phẩy không bảy)

    Tám phần trăm (không phẩy không tám)

    Chín phần trăm (không phẩy không chín)

    Bài 2

    Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

    a) 7dm = Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33 = 0,7m

    5dm = Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33m =.. m

    2mm = Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33 m =…m

    4g = Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33kg =…kg

    b) 9cm = Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33 = 0,09m

    3cm = Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33 =….m

    8mm = Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33 = …m

    6g = Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33kg = …kg

    Gợi ý đáp án:

    a) 7dm = Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33m= 0,7m

    5dm = Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33m =0,5 m

    2mm = Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33 m = 0,002m

    4g = Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33kg = 0,004 kg

    b) 9cm = Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33 = 0,09m

    3cm = Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33 =0,03m

    8mm = Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33 = 0,008m

    6g = Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33kg = 0,006kg

    Bài 3

    Viết số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):

    m dm cm mm Viết phân số thập phân Viết số thập phân
    0 5 Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33 0,5m
    0 1 2 Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33 0,12m
    0 3 5 …m …m
    0 0 9 …m …m
    0 7 …m …m
    0 6 8 …m …m
    0 0 0 1 …m …m
    0 0 5 6 …m …m
    0 3 7 5 ….m …m

    Gợi ý đáp án:

    m dm cm mm Viết phân số thập phân Viết số thập phân
    0 5 Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33 0,5m
    0 1 2 Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33 0,12m
    0 3 5 Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33m 0,35m
    0 0 9 Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33m 0,09m
    0 7 Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33m 0,7m
    0 6 8 Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33m 0,68m
    0 0 0 1 Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33m 0,001m
    0 0 5 6 Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33m 0,056m
    0 3 7 5 Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33m 0,375m

    Lý thuyết Khái niệm số thập phân

    Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33

    Các phân số thập phân Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 33được viết thành 0,1; 0,01; 0,001.

    0,1 đọc là: không phẩy một; 0,1 = 1/10.

    0,01 đọc là: không phẩy không một; 0,01 = 1/100.

    0,001 đọc là: không phẩy không không một; 0,001 = 1/1000.

    Các số 0,1;0,01;0,001 được gọi là số thập phân.

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *