Toán lớp 5: Luyện tập trang 38

Toán lớp 5: Luyện tập trang 38

Giải Toán lớp 5: Luyện tập giúp các em tham khảo đáp án và hướng dẫn giải bài 1, 2, 3, 4 SGK Toán 5 trang 38, 39 thuận tiện hơn, dễ dàng đối chiếu với kết quả bài làm của mình.

Bạn đang đọc: Toán lớp 5: Luyện tập trang 38

Với lời giải chi tiết, trình bày khoa học, các em sẽ củng cố kiến thức Toán 5 của mình. Đồng thời, cũng giúp thầy cô dễ dàng soạn giáo án Luyện tập của Chương 2: Số thập phân, các phép tính với số thập phân. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây:

Giải bài tập Toán 5 bài Luyện tập trang 38

    Đáp án Toán 5 trang 38, 39

    Bài 1:

    a)  Toán lớp 5: Luyện tập trang 38; Toán lớp 5: Luyện tập trang 38; Toán lớp 5: Luyện tập trang 38

    b) 73,4; 56,08; 6,05

    Bài 2: 

    • 4,5 đọc là bốn phẩy năm.
    • 83,4 đọc là tám mươi ba phẩy bốn.
    • 19,54 đọc là mười chín phẩy năm mươi tư.
    • 2,167 đọc là hai phẩy một trăm sáu mươi bảy.
    • 0,2020 đọc là không phẩy hai nghìn không trăm hai mươi

    Bài 3: 21dm; 830cm; 527cm; 315cm

    Bài 4:

    a) Toán lớp 5: Luyện tập trang 38; Toán lớp 5: Luyện tập trang 38

    b) 0,6; 0,60

    c) 0,6; 0,60; 0,600; 0,6000

    Hướng dẫn giải bài tập Toán 5 trang 38, 39

    Bài 1

    a) Chuyển các phân số thập phân sau đây thành hỗn số (theo mẫu):

    Toán lớp 5: Luyện tập trang 38

    Mẫu: Toán lớp 5: Luyện tập trang 38

    Cách làm:

    Toán lớp 5: Luyện tập trang 38

    • Lấy tử số chia cho mẫu số.
    • Thương tìm được là số nguyên; viết phần nguyên kèm theo một phân số có tử số là số dư, mẫu số là số chia.

    b) Chuyển các hỗn số của phần a) thành số thập phân (theo mẫu):

    Mẫu: Toán lớp 5: Luyện tập trang 38

    Phương pháp giải:

    – Lẩy tử số chia cho mẫu số.

    – Thương tìm được là phần nguyên; viết phần nguyên kèm theo một phân số có tử số là số dư, mẫu số là số chia.

    Gợi ý đáp án:

    Kết quả của a và b dưới đây:

    a) Toán lớp 5: Luyện tập trang 38

    Toán lớp 5: Luyện tập trang 38

    Toán lớp 5: Luyện tập trang 38

    b) Toán lớp 5: Luyện tập trang 38

    Toán lớp 5: Luyện tập trang 38

    Toán lớp 5: Luyện tập trang 38

    Bài 2

    Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:

    Toán lớp 5: Luyện tập trang 38

    Phương pháp giải:

    – Muốn chuyển phân số thập phân thành số thập phân, ta đếm mẫu có bao nhiêu chữ số 0 thì phần thập phân của số thập phân cũng có tương ứng bấy nhiêu chữ số.

    Gợi ý đáp án:

    Toán lớp 5: Luyện tập trang 38 4,5 đọc là bốn phẩy năm.

    Toán lớp 5: Luyện tập trang 38 83,4 đọc là tám mươi ba phẩy bốn.

    Toán lớp 5: Luyện tập trang 3819,54 đọc là mười chín phẩy năm mươi tư.

    Toán lớp 5: Luyện tập trang 382,167 đọc là hai phẩy một trăm sáu mươi bảy.

    Toán lớp 5: Luyện tập trang 380,2020 đọc là không phẩy hai nghìn không trăm hai mươi

    Bài 3

    Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

    2,1m = ….dm

    8,3m = …cm

    5,27m =…. cm

    3,15m = …cm

    Mẫu: 2,1m = 21dm

    Cách làm: Toán lớp 5: Luyện tập trang 38

    Phương pháp giải:

    Dựa vào bảng đơn vị đo độ dài, quy đổi thích hợp

    Gợi ý đáp án:

    Toán lớp 5: Luyện tập trang 38

    Vậy 2,1m = 21 dm

    Toán lớp 5: Luyện tập trang 38

    Vậy 8,3m = 830cm

    Toán lớp 5: Luyện tập trang 38

    Vậy 5,27m = 527cm

    Toán lớp 5: Luyện tập trang 38

    Vậy 3,15m = 315cm

    Bài 4

    a) Viết phân số Toán lớp 5: Luyện tập trang 38 dưới dạng phân số thập phân có mẫu là 10 và có mẫu số là 100

    b) Viết hai phân số thập phân mới tìm được thành hai số thập phân

    c) Có thể viết Toán lớp 5: Luyện tập trang 38 thành những số thập phân nào?

    Phương pháp giải:

    – Cách chuyển phân số dưới dạng phân số thập phân: Ta nhân cả tử và mẫu của phân số đã cho với một số nào đó sao cho phân số thu được là phân số thập phân có mẫu là 10 hoặc mẫu là 100.

    Gợi ý đáp án:

    a) Toán lớp 5: Luyện tập trang 38

    Toán lớp 5: Luyện tập trang 38

    b)Toán lớp 5: Luyện tập trang 38

    c) Toán lớp 5: Luyện tập trang 38

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *