Download.vn Học tập Lớp 10
Bạn đang đọc: Tổng hợp các bài tập về đường tròn lớp 10
Tổng hợp các bài tập về đường tròn lớp 10 Tài liệu ôn tập lớp 10 môn Toán
Giới thiệu Tải về Bình luận
Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo & tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ . Tìm hiểu thêm Mua ngay
Nhằm cung cấp thêm nền tảng về kiến thức chuyên đề Oxy cũng như củng cố thêm kỹ năng giải bài toán về đường tròn Download.vn xin giới thiệu tài liệu Tổng hợp các bài tập về đường tròn lớp 10.
Các bài toán liên quan đến đường tròn là những bài toán rất thú vị, vừa khó vừa hay và được sử dụng nhiều trong các bài toán Oxy. Hy vọng đây là tài liệu bổ ích giúp các bạn học sinh lớp 10 có thêm nhiều tài liệu tham khảo ôn tập môn Hình học đạt được kết quả cao. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi.
Tổng hợp các bài tập về đường tròn lớp 10
Tổng
hợp
các
bài
tập
v
ề
đường
tròn
lớp 10 BT1:
.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đề các vuông góc Oxy , cho điểm và đườ ng tròn (O) : 1.
Chứng
m
inh
r
ằng
A
là
một
điểm
nằm
ngoài
đường
t
ròn
(O).2.
Viết
phương
trình
các
đường
thẳng
đi
qua
điể
m
A
và
tiếp
xúc
với
đường
tròn
(O).BT2:
Trong m ặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác vuông góc Oxy cho đường thẳng và hai điểm1.
Viết
phương
trình
đường
tròn
đi
qua
và
c
ó
tâm
.2.
Viết
phương
trình
đường
tiếp
tuyến
tại
A
với
đường
tròn
.3.
Viết
phương
trình
các
tiếp
tuyến
với
,
biết
t
iếp
tuyến
đi
qua
.
Tìm
tọa
độ
tiếp
đi
ểm
.BT3:
Cho đư ờng trò n . Viết phương trì nh các tiếp tuyến của đư ờng tr òn có hệ số góc .BT4
: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y cho điểm I(- 2; 1) và đường thẳng d : 3x – 4y = 0 a.
Viế
t
phương
tr
ình
đường
tròn
(C)
có
tâm
I
và
tiếp
xúc
với
đường
thẳng
d.b.
Viết
phương
trình
tập
hợp
các
điểm
mà
qua
các
điểm
đó
vẽ
được
hai
tiếp
tuyến
đến
(C)
sao
cho
hai
t
iếptuyến
vuông
góc
với
nhau.BT5
: Cho đườ ng tròn Và
đường
thẳ
nga.
C
hứng
minh
rằng
không
cắtb.
Từ
điểm
M
thuộc
kẻ
các
tiếp
tuyến
MA,
MB
tới
(C)
(A,
B
là
các
tiếp
điểm).
Chứng
minh
rằng
khi
Mthay
đổi
t
rên
thì
AB
luôn
đi
qua
một
đi
ểm
cố
định.BT6
: Cho họ đường tròn có phương trình: Tìm
tậ
p
hợp
tâm
của
khi
thay
đổi.BT7
: Viết phương trình đường tròn đi qua A(1,0) và tiếp xúc với hai đường thẳng BT8:
Trong m ặt phẳng tọa độ cho đường tròn và m ột điểm . Viết
phương
t
rình
đường
thẳng
đi
qua
và
cắt
theo
một
dây
cung
có
độ
dài
8BT9:
Trong m ặt phẳng với hệ Đề các trực chuẩn , cho đường tròn và đường thẳ ng a.
Chứng
minh
r
ằng
t
ừ
một
điểm
M
bất
kỳ
trên
ta
l
uôn
kẻ
được
hai
tiếp
tuyến
phân
biệt
tới
(C).b.
Giả
sử
hai
t
iếp
tuyến
từ
M
tới
(C)
có
các
t
iếp
điểm
là
A
và
B.
Chứng
minh
rằng
khi
M
chạy
trênđường
thẳ
ng
AB
luôn
đi
qua
một
điểm
cố
định.BT10:
Cho đường tròn và đường thẳng ( là tham số).a.
C
hứng
minh
rằng
luôn
cắt
tại
hai
điểm
phân
bi
ệt
.b.
Tìm
để
độ
dài
đoạn
luôn
đạt
giá
trị
lớ
n
nhất,
nhỏ
nhấtBT11
: Cho họ đường tròn có phương trình: Chứng
minh
r
ằng
luôn
tiếp
xúc
với
hai
đường
thẳng
cố
địnhBT12:
Trong m ặt phẳng tọa độ cho có phương t rình .Viết phương t rình các
tiếp
t
uyến
kẻ
từ
điể
m
đến
.BT13
: Cho hai đường tròn có
t
âm
lần
lượt
l
à
và1.
Chứng
m
inh
tiếp
xúc
ngoà
i
với
và
tìm
tọa
độ
t
iếp
điểm
.2.
Gọi
là
một
tiếp
tuyến
chung
không
đi
qua
của
và
.
Tìm
tọa
độ
giao
điểm
của
vàđường
thẳng
.Viết
phương
t
rình
đường
trong
đi
qua
và
tiếp
xúc
với
hai
đường
tròn
và
tại
.BT14:
Trong m ặt phẳng với hệ tạo độ vuông góc Oxy, xét họ đường tròn c ó phương trình (
là
tham
số).Xác
định
tọa
độ
của
tâm
đường
tròn
thuộc
họ
đã
cho
mà
tiếp
xúc
vớ
i
trục
Oy.BT15
: C ho họ đường tròn có phương trình: Tim
để
tiếp
xúc
vớiBT16
: C ho họ đường tròn có phương trình: Tìm
để
tiếp
xúc
với
đường
trònBT17
: C ho đườ ng tròn có phương trình: .Viết phương t rình tiếp t uyến c ủa đường
tròn
đi
qua
.BT18
: Tìm các giá trị của a để hệ sau có đúng hai nghiệm BT
19
: Cho đường tròn (T) c ó phương t rình : a.
Xá
c
đị
nh
tâm
và
bán
kính
của
(T).b.
Viết
phương
trình
tiếp
tuyến
của
(T),
biết
ti
ếp
t
uyến
này
vuông
góc
với
đường
thẳng
(d)
có
phương
trình12x
–
5y
+
2
=
0.BT
20
: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tr òn (C) : và đường thẳ ng (D) có phương trình
:Tìm
tọa
độ
điểm
T
trên
(D)
sao
cho
qua
T
kẻ
được
hai
đường
thẳng
t
iếp
xúc
với
(C)
tại
hai
điểm
A
,
B
vàBT
21
: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho đường tròn : và điểm .Gọi
và
là
các
tiếp
điểm
của
các
tiếp
tuyến
kẻ
từ
đến
.
Viết
phương
trình
đường
thẳng
.BT
22:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y, cho đường tròn (C) : và đường thẳng
d:
.
Tìm
tọa
độ
điểm
M
nằm
trên
d
sao
cho
đường
tròn
tâm
M,
c
ó
bán
kính
gấ
p
đôi
bánkính
đườ
ng
tròn
(C
),
t
iếp
xúc
ngoài
với
đường
tròn
(C)BT23
: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy cho hai điểm A (2; 0) và B (6; 4). Viết phươ ng trình đường tròn (C)
t
iếp
xúc
với
trục
hoành
tại
điểm
A
và
khoảng
cách
từ
tâm
của
(C)
đến
đi
ểm
B
bằng
5.BT24:
Cho hai đường tròn : 1.
Xác
định
các
giao
điểm
của
và
.2.
Viết
phương
t
rình
đường
tròn
đi
qua
2
giao
đi
ểm
đó
và
điểm
A(0;
1)BT25
: C ho hai đường tròn : 1.
Xác
định
các
giao
điểm
của
và
.2.
Viết
phương
t
rình
đường
tròn
đi
qua
2
giao
đi
ểm
đó
và
điểm
A(0;
1)BT
26:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcá c vuông góc Oxy cho đường tròn (C ) : và
đường
thẳng
d
:
.Viết
phương
t
rình
đường
tròn
(C’)
đối
xứng
với
đường
t
ròn
(C)
qua
đường
thẳng
d.
Tìm
tọa
độ
các
giaođiểm
của
(C)
và
(C’)
.