Tổng hợp lý thuyết và bài tập Hình học lớp 10 chương 1

Tổng hợp lý thuyết và bài tập Hình học lớp 10 chương 1

Download.vn Học tập Lớp 10

Bạn đang đọc: Tổng hợp lý thuyết và bài tập Hình học lớp 10 chương 1

Tổng hợp lý thuyết và bài tập Hình học lớp 10 chương 1 Lý thuyết và bài tập Hình học chương 1: Véctơ – tọa độ

Giới thiệu Tải về Bình luận

  • 28

Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo & tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay

Với mong muốn đem đến cho các bạn học sinh có thêm nhiều tài liệu hoc tập môn Toán lớp 10, Download.vn xin giới thiệu đến các bạn tài liệu Tổng hợp lý thuyết và bài tập Hình học lớp 10 chương 1 được chúng tôi tổng hợp và đăng tải ngay sau đây.

Tổng hợp lý thuyết và bài tập Hình học lớp 10 chương 1 là tài liệu vô cùng hữu ích, gồm 72 trang, tóm tắt toàn bộ kiến thức lý thuyết chương véctơ – tọa độ và bài tập có đáp án chi tiết kèm theo sẽ giúp các bạn học sinh học tập hiệu quả bài tập Hình học lớp 10 chương 1. Chúc các em học tập và đạt được kết quả cao trong các kì thi sắp tới.

Tổng hợp lý thuyết và bài tập Hình học lớp 10 chương 1

Tổng hợp lý thuyết và bài tập Hình học lớp 10 chương 1Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầnvàbiêntập) 1 File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C1 Ll20202020v,.VÉCTƠ – TỌA ĐỘBàiBài BàiBài 1111. VÉCT. VÉCT. VÉCT. VÉCTƠƠƠƠA – TÓM TẮT LÝ THUYẾT1. Kháiniệmmởđầu: Véctơmt đon thng: Mt đầu được xác định là gc, còn đầu kia là ngn. Hướng t gc đến ngn gi là hướng ca véctơ. Độ dài ca véctơđộ dài đon thng xác định bi đim đầu và đim cui ca véctơ. Ví d: VéctơAB:• Đim gc: A Đim ngn: B Phương (giá): đường thng AB Hướng: t A đến B Độ dài (môđun: độ dài đon AB Véctơ gc A, ngn B được hiu độ i ca véctơ ABđược hiu ABlàkhong cách gia đim đầu đim cui ca véctơ. Ngoài ra, véctơ còn được hiu bimt ch cái in thường phía trên có mũi tên như, , , a b v uđộ dài ca akí hiu:a. Véctơ “không”, kí hiu 0là véctơ có: Đim gc và đim ngn trùng nhau. Độ dài bng 0. Hướng bt k Hai véctơ cùng phương khi chúng cùng nm trên mt đường thng hoc nm trên hai đường thng song song. Hai cp véctơ (AB,CD) và (MN,PQ) được gi là cùng phương. ABcùng phươngCD//⇔, , ,AB CDA B C D thaúng haøng Hướng ca hai véctơ: Hai véctơ cùng phương th cùng hướng hoc ngược hướng. Ta ch xét hướng ca hai véctơ khi chúng cùng phương. Hai véctơ ABvàCDgi là cùng hướng:AB↑↑CD//,⇔AB CDHai tia AB CD cuøng höôùng• Hai véctơ ABvàCDgi là ngược hướng:AB↑↓CD//,⇔AB CDHai tia AB CD ngöôïc höôùngABABCDMNQPABCDABDC2ChủđềTổng hợp lý thuyết và bài tập Hình học lớp 10 chương 1TÀI LITÀI LITÀI LITÀI LIỆỆỆỆU HU HU HU HỌỌỌỌC TC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 10P TOÁN 10 P TOÁN 10P TOÁN 10 ––––HÌNH HHÌNH HHÌNH HHÌNH HỌỌỌỌCCCC –– VÉCTVÉCTVÉCTVÉCTƠƠ ƠƠ –– TTTTỌỌỌỌA ĐA ĐA ĐA ĐỘỘỘỘ 2222File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C1 Góc ca hai véctơ ABvàCDgóc to bi hai tia Ox, Oy ln lượt cùng hướng vi haitia AB và CD. Nghĩa là:(),= xOy AB CD.• Khi ABvàCDkhông cùng hướng thì0 180xOy° °• Khi ABvàCDcùng hướng thì0xOy= °• Khi ABvàCDngược hướng thì180xOy= ° Hai véctơ bng nhau khi và ch khi chúng cùng hướng và có độ dài bng nhau. AB=CD⇔= =  AB vaø CD cuøng höôùngAB CD hay AB CD Hai véctơ đối nhau khi và ch khi chúng ngược hướng và có độ dài bng nhau. AB= CD⇔= =  AB vaø CD ngöôïc höôùngAB CD hay AB CD2. Cácphéptoántrênvectơ:a)a)a)a) TTTTổng của hai véctơổng của hai véctơổng của hai véctơổng của hai véctơ:::: Định nghĩa phép cng 2 véctơ avàblà véctơa b+, được xác định tùy theo v trí ca2 véctơ này. Có 3 trường hp:①①①①a b+ni đuôi ②②a b+cùng đim gc ③③a b+là 2 véctơ bt ka b+được cng theoa b+được cng theoa b+được cng theo quy tc 3 đim quy tc hình bình hành 2 trường hp trên Qui tc ba đim: (Qui tc tam giác hay qui tc Chasles) Vi ba đim bt k A, B, C ta có: = + AB AC CB. Qui tc 3 đim còn được gi h thc Chasles dùng để cng các véctơ liên tiếp, có th m rng cho trường hp nhiu véctơ như sau:1 1 2 2 3 3 4 1…−= + + + + n n nA A A A A A A A A A Qui tc hình bình hành:Cho hình bình hành ABCD thì”= += +  AC AB ADDB DA DCvà==  AB DCAD BC Qui tc hình bình hành dùng để cng các véctơ chung gc. Lưu ý: phép cng véctơ không phi là phép cng độ dài các véctơ.a b+aba b+aba b+baxABCDOy0 xOy 180° ≤ °DCABxO y 180= °CDABxO y 0= °ABCDABDCABCDTổng hợp lý thuyết và bài tập Hình học lớp 10 chương 1Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầnvàbiêntập) 3 File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C1 Tính cht: Giao hoán: a b b a+ = +   Kết hp: ()()( )a b c a b c a c b+ + = + + = + +    Cng vi véctơ đối: ()0a a+ = . Cng vi véctơ không: 0 0a a a+ = + =  .b)b)b)b) HiHiHiHiệu của hai véctơệu của hai véctơệu của hai véctơệu của hai véctơ:::: ctơ đối: Véctơ đối véctơ akí hin là−a. Tng hai véctơ đối là 0:()0a a+ = Định nghĩa: hiu hai véctơ abcho2kết qua b−hocb a−được xác định: (a b a− = + véctơ đối ca())b a b= + −  (b a b− = + véctơ đối ca())a b a= + −  Tính cht: ①①①①: 0a a a∀ = ②②: 0a a a∀ = ③③AB BA− =  Qui tc tam giác đối vi hin hai véctơ: Vi ba đim bt k A,B,Cta có: = − AB CB CA. c)c)c)c) Tích cTích cTích cTích của một số đối với mt véctơủa một số đối với một véctơủa một số đối với một véctơủa một số đối với một véctơ:::: Định nghĩa: Cho s thc k(0k≠) và mt véctơa(a≠0) Tích k.alà mt véctơ cùng hướng vianếu0k> ngược hướng vianếu0k Tính cht: (). .k a b k a k b+ = +  (). . .k h a k a h a+ = + ()(). . . .k h a k h a= ()1 .a a− = −  1.= a a0. 0=a Điu kin để hai véctơ cùng phương: Điu kin cn đủ để hai véctơ ;a b(0≠b) cùng phương tn ti mt skđể.=a k b.- H qu: Điu kin cn và đủ để 3 đim A,B,Cthng hàng là= AB k ACd)d)d)d) Trung điTrung điTrung điTrung đim của đoạn thẳng vểm của đoạn thẳng vểm của đoạn thẳng vểm của đoạn thẳng và trà trà trà trng tâm tam giác:ọng tâm tam giác:ọng tâm tam giác:ọng tâm tam giác: Trung đim ca đon thng: I là trung đim ca AB: ⇔0+ =  IA IBhay12= = AI IB ABhay= − IA IB- Ilà trung đim caAB, viMbt kì, ta có:2+ = MA MB MI Trng tâm ca tam giác: G là trng tâm ca∆ABC⇔0+ + =  GA GB GC- Vi M bt kì: 3+ + = MA MB MC MGCBABAIMABGC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *