Tổng ôn lý thuyết môn Vật lý lớp 11

Tổng ôn lý thuyết môn Vật lý lớp 11

Download.vn Học tập Lớp 11

Bạn đang đọc: Tổng ôn lý thuyết môn Vật lý lớp 11

Tổng ôn lý thuyết môn Vật lý lớp 11 Tổng hợp toàn bộ lý thuyết lớp 11 môn Vật lý

Giới thiệu Tải về Bình luận

  • 1

Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo & tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay

Nhằm đem đến cho quý thầy cô cùng các em học sinh có thêm nhiều tài liệu học tập môn Vật lý lớp 11, Download.vn xin giới thiệu tài liệu Tổng ôn lý thuyết môn Vật lý lớp 11.

Tổng ôn lý thuyết môn Vật lý lớp 11 là tài liệu hữu ích gồm 27 trang tổng hợp bài tập lý thuyết của 7 chương trong chương trình môn Vật lý lớp 11. Hy vọng với tài liệu này các em học sinh có thêm nhiều tài liệu học tập, củng cố kiến thức để đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi sắp tới.

Tổng ôn lý thuyết môn Vật lý lớp 11

Tổng ôn lý thuyết môn Vật lý lớp 11Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông 0969413102 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CS1: 66 Trần Đại Nghĩa; CS2: 199 Thụy Kh facebook.com/trungthongftuChúc các em đạt điểm cao trong kì thi 2018 1TỔNG ÔN LÝ THUYT LP 11 CHƯƠNG I: ĐIỆN TÍCH – ĐIỆNTRƯỜNG Câu 1: Có hai điện tích điểm q1và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đâyđúng? A. q1> 0 và q2 B. q1 0. C. q1.q2> 0. D. q1.q22: bốn vật A, B, C, D kích thưc nh, nhiễm điện. Biết rng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Điện tích của vật A và D trái dấu. B. Điện tích của vật A và D cùng dấu. C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và C cùng dấu. Câu 3: Phát biểu nào sau đâyđúng? A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyn t vt nhiễm điện sang vật không nhiễm điện. B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyn t vật không nhiễm điện sang vt nhiễm điện. C. Khi nhiễm điện do hưởng ng, electron ch dch chuyn t đầu này sang đầu kia ca vt b nhiễm điện. D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ng, s phân bố điện tích trên vật b nhiễm điện vẫn không thay đổi. Câu 4: Độ ln ca lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. t l với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. t l vi khoảng cách giữa hai điện tích. C. t l nghch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. t l nghch vi khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 5: Phát biểu nào sau đâykhông đúng? A. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ ln 1,6.10-19(C).B. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31(kg).C. Nguyên tử có thể mt hoc nhận thêm êlectron để tr thành ion. D. êlectron không thể chuyển động t vật này sang vật khác. Câu 6: Phát biểu nào sau đâykhông đúng? A. Theo thuyết êlectron, một vt nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. B. Theo thuyết êlectron, một vt nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. C. Theo thuyết êlectron, một vt nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. D. Theo thuyết êlectron, một vt nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. Câu 7: Phát biết nào sau đây là không đúng? A. Vt dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do. B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. C. Vt dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do. Câu 8: Phát biểu nào sau đâykhông đúng? A. Trong quá trình nhiễm điện do c sát, êlectron đã chuyển t vật này sang vật kia. B. Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ng, vt b nhiễm điện vẫn trung hoà điện. C. Khi cho mt vt nhiễm điện dương tiếp xúc với mt vật chưa nhiễm điện, thì êlectron chuyển t vật chưa nhiễm điện sang vt nhiễm điện dương. D. Khi cho mt vt nhiễm đin dương tiếp xúc với mt vật chưa nhiễm điện, thì điện tích dương chuyển t vt vt nhim điện dương sang chưa nhiễm điện. Câu 9: Khi đưa mt qu cu kim loại không nhiễm điện li gn mt qu cầu khác nhiễm điện thì A. hai qu cầu đẩy nhau.B. hai qu cầu hút nhau. C. không hút mà cũng không đẩy nhau. Tổng ôn lý thuyết môn Vật lý lớp 11Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông 0969413102 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CS1: 66 Trần Đại Nghĩa; CS2: 199 Thụy Kh facebook.com/trungthongftuChúc các em đạt điểm cao trong kì thi 2018 2D. hai qu cầu trao đổi điện tích cho nhau. Câu 10: Phát biểu nào sau đâykhông đúng? A. Trong vt dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do. B. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do. C. Xét về toàn bộ thì mt vt nhiễm điện do hưởng ng vẫn là một vật trung hoà điện. D. Xét về toàn bộ thì mt vt nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là mt vật trung hoà điện. Câu 11: Phát biểu nào sau đâykhông đúng? A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra. B. Tính chất cơ bản ca điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó. C. Véctơ cường độ điện trường ti một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tíchđặt tại điểm đó trong điện trường. D. Véctơ cường độ điện trường ti một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường. Câu 12: Đặt một điện tích dương, khối lượng nh vào một điện trường đều ri th nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động: A. dc theo chiu của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo mt qu đạo bt k. Câu 13: Đặt một điện tích âm, khối lượng nh vào một điện trường đều ri th nhẹ. Điện tích s chuyển động: A. dc theo chiu của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo mt qu đạo bt k. Câu 14: Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng? A. Ti một điểm trong điện tường ta có thể v được một đường sức đi qua. B. Các đường sức là các đường cong không kín. C. Các đường sức không bao giờ ct nhau. D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. Câu 15: Phát biểu nào sau đâykhông đúng? A. Điện ph cho ta biết s phân bố các đường sức trong điện trường. B. Tt c các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. C. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ cùng. D. Các đường sc ca điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau. Câu 16: Công thức xác định cường đ điện trường gây ra bởi điện tích Q 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là: A.2910.9rQE B.2910.9rQE C.rQE910.9 D.rQE910.9Câu 17: Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường đều E A = qEd, trong đó d là: A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cui. B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sc. C. độ dài đại s của đoạn t hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức, tính theo chiều đường sc điện. D. độ dài đại s của đon t hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sc. Câu 18: Phát biểu nào sau đâykhông đúng? Tổng ôn lý thuyết môn Vật lý lớp 11Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông 0969413102 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CS1: 66 Trần Đại Nghĩa; CS2: 199 Thụy Kh facebook.com/trungthongftuChúc các em đạt điểm cao trong kì thi 2018 3A. Công ca lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích mà chỉ ph thuộc vào v trí điểm đầu và điểm cui của đoạn đường đi trong điện trường. B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó. C. Hiệu đin thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường tác dụng lc mnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó. D. Điện trường tĩnh là một trường thế. Câu 19: Mối liên hệ giưa hiệu điện thế UMNvà hiệu điện thế UNMlà:A. UMN= UNM. B. UMN= – UNM. C. UMN=NMU1. D. UMN= NMU1.Câu 20: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sc ca một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đâykhông đúng? A. UMN= VM VN. B. UMN= E.d C. AMN= q.UMN D. E = UMN.dCâu 21: Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì A. A > 0 nếu q > 0.B. A > 0 nếu q C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiu chuyển động ca q. D. A = 0 trong mọi trường hp.Câu 22: Cho hai bn kim loi phẳng đặt song song tích điện trái dấu, một êlectron bay vào điện trường gi hai bn kim loại nói trên, với vn tốc ban đầu v0vuông góc với các đường sức điện. B qua tác dụng của trong trường. Qu đạo ca êlectron là: A. đường thng song song với các đường sức điện. B. đường thẳng vuông góc với các đường sc điện. C. mt phn của đường hypebol.D. mt phn của đường parabol.Câu 23: Cho hai bn kim loi phẳng đặt song song tích điện trái du, th một êlectron không vận tốc ban đầu vào điện trưng gi hai bn kim loại trên. Bỏ qua tác dụng ca trọng trường. Qu đạo của êlectron là: A. đường thng song song với các đường sức điện. B. đường thẳng vuông góc với các đường sc điện. C. mt phn của đường hypebol.D. mt phn của đường parabol.Câu 25: Phát biểu nào sau đây đối vi vt dẫn cân bằng điện là không đúng? A. Cường độ điện trường trong vt dn bằng không. B. Vectơ cường độ điện trường b mt vt dẫn luôn vuông góc với b mt vt dn. C. Điện tích của vt dn ch phân bố trên bề mt vt dn. D. Điện tích của vt dẫn luôn phân b đều trên bề mt vt dn. Câu 26: Gi s người ta làm cho một s êlectron tự do t mt miếng st vẫn trung hoà điện di chuyn sang vật khác. Khi đó A. b mt miếng st vẫn trung hoà điện.B. b mt miếng st nhiễm điện dương. C. b mt miếng st nhiễm điện âm. D. trong lòng miếng st nhiễm điện dương. Câu 27: Phát biểu nào sau đâykhông đúng? A. Khi đưa một vt nhiễm điện dương lại gn mt qu cu bấc (điện môi) thì qu cu bc b hút về phía vật nhiễm điện dương.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *