Trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 16 (Có đáp án)

Trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 16 (Có đáp án)

Trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 16: Đặc điểm dân số và phân bố dân cư ở nước ta là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 12 tham khảo.

Bạn đang đọc: Trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 16 (Có đáp án)

Trắc nghiệm Địa 12 bài 16 tổng hợp 23 câu hỏi trắc nghiệm khách quan xoay quanh kiến thức về Đặc điểm dân số và phân bố dân cư ở nước tacó đáp án kèm theo. Qua đó các bạn học sinh có thêm nhiều tư liệu tham khảo, củng cố kiến thức để đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi học kì môn Địa lí 12 sắp tới. Chúc các bạn học tốt.

Trắc nghiệm Địa 12 Bài 16 (Có đáp án)

    Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 16

    Câu 1: Chọn ý chính xác nhất: “Việc phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc ít người của nước ta cần được chú trọng hơn nữa” do

    A. Các dân tộc ít người đóng vai trò quan trọng trong quá trình xâydựng và bảo vệ tổ quốc.
    B. Vùng cư trú của đồng bào dân tộc có nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có.
    C. Một số dân tộc ít người có những kinh nghiệm sản xuất quý báu.
    D. Sự phát triển kinh tế xã hội giữa các dân tộc hiện nay còn có sự chênh lệch đáng kể. Mức sống của đại bộ phận các dân tộc ít người còn thấp.

    Câu 2: Bùng nổ dân số là hiện tượng

    A. Dân số tăng nhanh trong một thời gian dài.
    B. Dân số tăng nhanh trong một thời gian ngắn.
    C. Nhịp điệu tăng dân số luôn ở mức cao.
    D. Dân số tăng đột biến trong một thời điểm nhất định.

    Câu 3: Cho bảng số liệu:

    DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1990 – 2014(Đơn vị: triệu người)

    Năm 1990 1995 2000 2007 2014
    Tổng số 66 016 600 71 995 500 77 630 900 84 218 500 90 728 900
    Dân số nam 32 208 800 35 327 400 38 165 300 41 447 300 44 758 100
    Dân số nữ 33 813 900 36 758 100 39 465 900 45 970 80 45 970 800

    Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên:

    A. Tổng số dân và dân số nam đang tăng
    B. Tốc độ tăng dân số nữ chậm hơn dân số nam
    C. Dân số nam tăng nhanh hơn dân số nữ
    D. Dân số nước ta đang già hóa

    Câu 4: Kết cấu dân số trẻ của nước ta thể hiện rõ nét qua

    A. Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế.
    B. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
    C. Cơ cấu dân số theo các thành phần kinh tế
    D. Cơ cấu dân số theo giới tính

    Câu 5: Hiện tượng bùng nổ dân số nước ta xảy ra bắt đầu vào thời kì

    A. 1930-1945.
    B.1954 – 1960.
    C. 1965 – 1975.
    D. 1980 – 1990.

    Câu 6: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn diện tích vùng Tây Nguyên có mật độ dân số ( năm 2007) ở mức

    A. Dưới 100 người/km2
    B. Từ 101 – 200người/km2
    C. Từ 201 – 500 người/km2
    D. Trên 500 người/km2

    Câu 7: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, khu vực có mật độ dân số cao cũng như tập trung hầu hết các đô thị lớn của Đồng bằng sông Cửu Long phân bố ở

    A. Dải ven biên giới Việt Nam – Campuchia
    B. Dải ven biển
    C. Dải ven sông Tiền, sông Hậu
    D. Vùng bán đảo Cà Mau

    Câu 8: Nguyên nhân dẫn đến giảm tỉ lệ gia tăng dân số nước ta hiện nay.

    A. Mức sống ngày càng được cải thiện.
    B. Công tác y tế có nhiều tiến bộ.
    C. Kinh tế ngày càng phát triển.
    D. Kết quả của việc triển khai cuộc vận động kế hoạch hoá gia đình

    Câu 9: Hiện nay mặc dù tỉ lệ tăng dân số nước ta đã giảm, nhưng quy mô dân số vẫn tăng nhanh

    A. Đời sống đại bộ phận nhân dân được cải thiện.
    B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế liên tục tăng với tốc độ cao
    C. Quy mô dân số hiện nay lớn hơn trước đây và số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ lệ cao
    D. Hiệu quả của chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình chưa cao.

    Câu 10: Năm 2005 diện tích nước ta là 331 212 km2, dân số là 83120 nghìn người. Mật độ dân sốtrung bình của nước ta

    A. 250 người/km2.
    B. 251 người/km2.
    C. 252 người km2.
    D. 253 ngưòi /km2.

    Câu 11: Dân số năm 2004 của nước ta là 81,96 triệu người, năm 2005 là 83,12 triệu người, thì tốc độ tăng dân số nước ta là

    A. 1,38%.
    B. 1,45%.
    C. 1,42%.
    D. 1,28%.

    Câu 12: Dân số nước ta năm 2003 là 80,9 triệu người, tốc độ gia tăng dân số tự nhiên là 1,32%, thì dân số năm 2004 là

    A. 81,96 triệu người.
    C. 81,86 triệu người.
    B. 81,76 triệu người.
    D. 81,66 triệu người.

    Câu 13: Gia tăng dân số nhanh không dẫn tới hậu quả nào dưới đây?

    A. Tạo sức ép lớn tới việc phát triển kinh tế – xã hội
    B. Làm suy giảm tài nguyên thiên nhiên và môi trường
    C. Làm thay đổi cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn
    D. ảnh hưởng việc nâng cao chất lượng của từng thành viên trong xã hội

    Câu 14: Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất nhiều đến

    A. mức gia tăng dân số
    B. Truyền thống sản xuất,văn hóa, phong tục tập quán của các dân tộc
    C. Cơ cấu dân số
    D. Sử dụng lao động và khai thác tài nguyên

    Câu 15: Nguyên nhân không dẫn đến hiện tượng bùng nổ dân số cùa I nưổc ta vào đầu thập kỉ 50, trong thếkỉ XX là

    A. Mức sống được cải thiện.
    B. Tâm lí phong kiến “Nhà đông con là nhà có phúc”
    C. Quy luật phát triển dân số bù sau chiến tranh.
    D. Nền kinh tế cần nhiều lao động để phát triển.

    Câu 16: Với tốc độ tăng dân số hiện nay, mỗi năm dân số nước ta tăng

    A. Gần 1 triệu người.
    C. Từ 1,5 triệu người.
    B. Từ 1,3 triệu người.
    D. Hơn 1 triệu người.

    Câu 17: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trong trang 15, nhận định nào dưới đây không chính xác về đặc điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?

    A. Phân bố dân cư có sự tương phản rõ rệt giữa các vùng ven biển phía đông và vùng núi bên giới phía tây
    B. Hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh
    C. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu ở mức dưới 100 người/km2
    D. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất vùng.

    …………………

    Đáp án trắc nghiệm Địa 12 bài 16

    1D

    2B

    3B

    4B

    5B

    6A

    7C

    8D

    9C

    10C

    11.C

    12.A

    13.C

    14.D

    15D

    16D

    17B

    18C

    19D

    20D

    21D

    22C

    23A

    ……………….

    Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *