Trắc nghiệm kỹ năng biểu đồ bảng số liệu Địa lý bao gồm 32 trang tổng hợp nhiều dạng câu hỏi có đáp án kèm theo, giúp cho các bạn có thêm nhiều tài liệu học tập hữu ích cho quá trình ôn luyện trong kì thi THPT Quốc Gia sắp tới.
Bạn đang đọc: Trắc nghiệm kỹ năng biểu đồ, bảng số liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023 môn Địa lý
Bộ câu hỏi trắc nghiệm kỹ năng biểu đồ bảng số liệu Địa lí lớp 12 dựa vào bảng số liệu được biên soạn rất chi tiết cụ thể, giúp các bạn làm quen với dạng bài tập này. Qua đó giúp học sinh tự tin hệ thống lại kiến thức của chương trình sách giáo khoa hiện hành. Bên cạnh đó các em xem thêm: Bài tập trắc nghiệm Địa Lý 12 dựa vào bảng số liệu, đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lí, 1090 câu hỏi trắc nghiệm Địa lý 12.
Trắc nghiệm kỹ năng biểu đồ, bảng số liệu ôn thi THPT Quốc gia 2019
PHẦN 1. BẢNG SỐ LIỆU
I. NHẬN XÉT, PHÂN TÍCH BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Câu 1. Cho bảng số liệu:
TỔNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm | 2010 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
In-dô-nê-xi-a | 755 094 | 917 870 | 912 524 | 890 487 | 861 934 |
Thái Lan | 340 924 | 397 291 | 419 889 | 404 320 | 395 168 |
Xin-ga-po | 236 422 | 289 269 | 300 288 | 306 344 | 292 739 |
Việt Nam | 116 299 | 156 706 | 173 301 | 186 205 | 193 412 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng GDP trong nước theo giá hiện hành của một số quốc gia, giai đoạn 2010-2015?
A. In-đô-nê-xi-a tăng liên tục.
B. Việt Nam tăng liên tục.
C. Thái Lan tăng ít nhất.
D. Xin-ga-po tăng nhanh nhất.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
(Đơn vị: %)
Năm | 2010 | 2012 | 2014 | 2015 |
In-đô-nê-xi-a | 6,2 | 6,0 | 5,0 | 4,8 |
Ma-lai-xi-a | 7,0 | 5,5 | 6,0 | 5,0 |
Phi-líp-pin | 7,6 | 6,7 | 6,2 | 5,9 |
Thái Lan | 7,5 | 7,2 | 0,8 | 2,8 |
Việt Nam | 6,4 | 5,3 | 6,0 | 6,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP trong nước của một số quốc gia giai đoạn 2010 – 2015?
A. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan giảm nhanh.
B. Ma-lai-xi-a và Phi-líp-pin tăng nhanh.
C. Việt Nam và Thái Lan tăng khá ổn định.
D. Phi-líp-pin có xu hướng giảm nhanh.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2012 VÀ 2015
(Đơn vị: Đô la Mỹ)
Năm | In-đô-nê-xi-a | Phi-líp-pin | Thái Lan | Xin-ga-po | Việt Nam |
2012 | 3 701 | 2 605 | 5 915 | 54 451 | 1 748 |
2015 | 3 346 | 2 904 | 5 815 | 52 889 | 2 109 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của một số quốc gia, năm 2012 và 2015?
A. Xin-ga-po giảm chậm hơn In-đô-nê-xi-a.
B. Phi-líp-pin tăng chậm hơn Việt Nam.
C. Xin-ga-po tăng nhiều nhất.
D. Thái Lan giảm chậm nhất.
Câu 4. Cho bảng số liệu:
TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm | Trung Quốc | Nhật Bản | Thái Lan | Việt Nam |
2010 | 286,6 | 106,1 | 167,5 | 12,5 |
2015 | 334,5 | 120,7 | 151,3 | 28,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia, năm 2010 và 2015?
A. Trung Quốc tăng ít hơn Nhật Bản.
C. Thái Lan tăng chậm hơn Việt Nam.
B. Việt Nam tăng nhiều hơn Trung Quốc.
D. Nhật Bản tăng ít hơn Việt Nam.
Câu 5. Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Ma-lai-xi-a | Thái Lan | Xin-ga-po | Việt Nam | |
Xuất khẩu | 210,1 | 272,9 | 516,7 | 173,3 |
Nhập khẩu | 187,4 | 228,2 | 438,0 | 181,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ của một số quốc gia năm 2015?
A. Ma-lai-xi-a là nước nhập siêu.
B. Việt Nam là nước nhập siêu.
C. Thái Lan xuất siêu nhiều hơn Xin-ga-po
D. Ma-lai-xi-a nhập siêu nhiều hơn Thái Lan.
Câu 6. Cho bảng số liệu:
CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN CON NGƯỜI (HDI) CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2014 VÀ 2015
Nhật Bản | Hàn Quốc | Trung Quốc | Việt Nam | |
2014 | 0,891 | 0,898 | 0,727 | 0,666 |
2015 | 0,903 | 0,901 | 0,738 | 0,683 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chỉ số phát triển con người của một số quốc gia, năm 2014 và 2015?
A. Nhật Bản tăng nhanh hơn Trung Quốc. C. Hàn Quốc tăng ít nhất. |
B. Trung Quốc tăng nhanh hơn Hàn Quốc. D. Việt Nam tăng nhiều hơn Hàn Quốc. |
Câu 7. Cho bảng số liệu:
TUỔI THỌ BÌNH QUÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016
(Đơn vị: Tuổi)
In-đô-nê-xi-a | Phi-líp-pin | Thái Lan | Việt Nam | |
Nam | 69 | 65 | 72 | 71 |
Nữ | 73 | 72 | 79 | 76 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tuổi thọ bình quân của một số quốc gia, năm 2016?
A. Thái Lan cao nhất.
B. Việt Nam cao hơn Phi-líp-pin.
C. Phi-líp-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Việt Nam.
Câu 8. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ TRUNG BÌNH CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC, GIAI ĐOẠN 2010-2015
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Cả nước |
86 947,4 |
89 759,5 |
90 728,9 |
91 709,8 |
Đồng bằng sông Hồng |
19 851,9 |
20 481,9 |
20 705,2 |
20 912,2 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
17 251,3 |
17 448,7 |
17 517,6 |
17 589,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số trung bình của đồng bằng sông hồng và đồng bằng sông cửu long, giai đoạn 2010-2015?
A. Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn cả nước.
B. Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm hơn cả nước.
C. Đồng bằng sông Hồng tăng chậm hơn Đồng bằng sông Cửu
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng tăng bằng
…………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết