Từ vựng tiếng Anh chủ đề giáo dục

Từ vựng tiếng Anh chủ đề giáo dục

Từ vựng tiếng Anh chủ đề giáo dục được rất nhiều người yêu thích. Hôm nay Download.vn sẽ giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh toàn bộ từ vựng về giáo dục để bạn đọc cùng tham khảo.

Bạn đang đọc: Từ vựng tiếng Anh chủ đề giáo dục

Từ vựng về giáo dục bằng tiếng Anh tổng hợp các từ vựng chỉ danh từ, tính từ và cụm từ về học tập, giáo dục. Qua đó giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu tham khảo, củng cố vốn từ tiếng Anh. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm: từ vựng tiếng Anh về thời tiết, từ vựng chỉ các bộ phận trên cơ thể, Từ vựng tên các con vật, Bộ tranh học từ vựng tiếng Anh cho trẻ mầm non.

Từ vựng về giáo dục bằng tiếng Anh

    1. Từ vựng chủ đề giáo dục

    STT

    Từ vựng

    Nghĩa

    1

    Academic transcript

    Bảng điểm

    2

    Accredit

    Kiểm định chất lượng

    3

    Best students’ contest

    Kì thi học sinh giỏi

    4

    Birth certificate

    Giấy khai sinh

    5

    Boarding school

    Trường nội trú

    6

    Break

    Giờ giải lao

    7

    Campus

    Khuôn viên trường/ Giảng đường

    8

    Candidate

    Thí sinh

    9

    Certificate

    Chứng chỉ

    10

    Cheating

    Gian lận

    11

    Class

    Lớp học

    12

    Class head teacher

    Giáo viên chủ nhiệm

    13

    Complementary education

    Bổ túc văn hoá

    14

    Conduct

    Hạnh kiểm

    15

    Contact hour

    Tiết học

    16

    Continuing education

    Giáo dục thường xuyên

    17

    Course ware

    Giáo trình điện tử

    18

    Cut class

    Trốn học

    19

    Credit mania

    Bệnh thành tích

    20

    Day school

    Trường bán trú

    21

    Department of studies

    Phòng đào tạo

    22

    Director of studies

    Trưởng phòng đào tạo

    23

    Distance education

    Đào tạo từ xa

    24

    Distinction

    Điểm giỏi

    25

    District department of education

    Phòng giáo dục

    26

    Drop out

    Học sinh bỏ học

    27

    Education inspector

    Thanh tra giáo dục

    28

    Elective

    Tuỳ chịn bắt buộc

    29

    Enrollment

    Sự nhập học/ Sự đăng kí

    30

    Evaluation

    Sự đánh giá

    31

    Extra curriculum

    Ngoại khoá

    32

    Fail

    Thi trượt

    33

    Final exam

    Thi tốt nghiệp

    34

    Graduation

    Sự tốt nghiệp

    35

    Graduation ceremony

    Lễ tốt nghiệp

    36

    Hall of fame

    Nhà truyền thống

    37

    Hall of residence

    Kí túc xá

    38

    High distinction

    Điểm xuất sắc

    39

    High school graduation exam

    Thi tốt nghiệp THPT

    40

    Homework

    Bài tập

    41

    Integration

    Tích hợp

    42

    Junior college

    Trường cao đẳng

    43

    Kindergarten

    Trường mẫu giáo

    44

    Learner-centeredness

    Phương pháp lấy người học làm trung tâm

    45

    Lesson

    Tiết học

    46

    Lesson plan

    Giáo án

    47

    Lower secondary school

    Trung học cơ sở

    48

    Mark

    Điểm

    49

    Material

    Tài liệu

    50

    Master

    Thạc sĩ

    51

    Ministry of education

    Bộ giáo dục

    52

    Nursery school

    Trường mầm non

    53

    Objective test

    Thi trắc nghiệm

    54

    Optional

    Tự chọn

    55

    Pass

    Thi đỗ

    56

    Performance

    Học lực

    57

    Plagiarism

    Đạo văn

    58

    Play truant

    Trốn học

    59

    Poor performance

    Xếp loại học lực kém

    60

    Post graduate

    Sau đại học

    61

    Post-graduate courses

    Nghiên cứu sinh

    62

    Provincial department of education

    Sở giáo dục

    63

    Practice

    Thực hành

    64

    Practicum

    Thực tập (giáo viên)

    65

    Primary school

    Trường tiểu học

    66

    Private school

    Trường tư thục

    67

    Presentation

    Bài thuyết trình

    68

    Principal

    Hiệu trưởng

    69

    Professional development

    Phát triển chuyên môn

    70

    Qualification

    Bằng cấp

    71

    Realia

    Giáo cụ trực quan

    72

    Request for leave of absense

    Đơn xin nghỉ học/ dạy

    73

    Research

    Nghiên cứu

    74

    Research report

    Báo cáo khoa học

    75

    Research work

    Nghiên cứu khoa học

    76

    School records

    Học bạ

    77

    Service education

    Tại chức

    78

    Skill

    Kĩ năng

    79

    Socialization of education

    Xã hội hoá giáo dục

    80

    State school

    Trường công lập

    81

    Student management

    Quản lí học sinh

    82

    Subject group

    Bộ môn

    83

    Subject head

    Trưởng bộ môn

    84

    Subjective

    Tự luận

    85

    Summer vacation

    Kì nghỉ hè

    86

    Teacher training

    Đào tạo giáo viên

    87

    Technology

    Công nghệ

    88

    Teaching aid

    Đồ dùng dạy học

    89

    Teaching training workshop

    Hội thảo giáo viên

    90

    Term

    Học kì

    91

    Test

    Bài kiểm tra

    92

    Theme

    Chủ đểm

    93

    Topic

    Chủ đề

    94

    Training

    Đào tạo

    95

    Tutorial

    Dạy thêm, học thêm

    96

    University

    Đại học

    97

    University entrance exam

    Thi đại học

    98

    Upper-secondary school

    Trường trung học phổ thông

    99

    Visiting lecturere

    Giáo viên thỉnh giảng

    100

    Vocational training

    Đào tạo nghề

    2. Các cụm từ về chủ đề giáo dục

    Cụm từ

    Nghĩa tiếng Việt

    Ví dụ

    Broaden common knowledge

    Mở rộng vốn hiểu biết chung

    If you don’t wear a mask in public during this pandemic, you really should broaden your common knowledge.

    (Nếu bạn không đeo khẩu trang ở nơi công cộng trong khi đại dịch đang hoành hành, bạn thực sự cần mở rộng hiểu biết.)

    Compulsory subject

    Môn học bắt buộc

    English is one of my compulsory subjects at school.

    (Tiếng Anh là một trong những môn học bắt buộc ở trường.)

    Deliver a lecture

    Dạy một bài giảng

    Our university is going to invite a well-known professor to deliver a lecture for the elites.

    (Trường đại học của chúng ta sẽ mời một vị giáo sư nổi tiếng để lên lớp dạy những học sinh ưu tú.)

    Do research into

    Nghiên cứu

    To understand this piece of writing, you have to do research into the context when it was written.

    (Để hiểu được tác phẩm này, bạn phải nghiên cứu về bối cảnh ra đời của nó.)

    Drop out

    Bỏ học nửa chừng

    Nowadays, many students drop out of college to work and support their families

    (Ngày nay, nhiều học sinh bỏ học giữa chừng để đi làm hỗ trợ gia đình.)

    Fall behind with studies

    Bị tụt lại trong học hành/

    Thua kém các bạn cùng lớp

    Susie has been too busy preparing for the upcoming sport competition, she fell behind with studies.

    (Susie quá bận rộn vì phải chuẩn bị cho cuộc thi đấu thể thao sắp tới, cô ấy bị tụt lại trong việc học hành.)

    Go over

    Ôn lại bài

    I always go over my revision notes before I take the exam

    (Tôi luôn ôn lại bài trước kì thi.)

    Hand in

    Nộp bài

    I handed my assignment in late as usual.

    (Tôi đã nộp bài muộn hơn bình thường.)

    Have profound knowledge

    Có hiểu biết sâu rộng

    Their teacher is respected for the fact that he has profound knowledge in teaching.

    (Giáo viên của họ được kính trọng vì ông ấy có hiểu biết sâu rộng trong lĩnh vực giảng dạy.)

    Intensive course

    Khóa học chuyên sâu

    Higher education covers intensive courses in all kinds of fields.

    (Giáo dục sau bậc trung học phổ thông bao gồm những khóa học chuyên sâu trong mọi lĩnh vực.)

    Major in

    Học chuyên ngành gì

    I major in pedagogy.

    (Tôi học chuyên ngành sư phạm.)

    With flying colors

    Đạt điểm cao

    We all graduated from university with flying colors, due to our hard work.

    (Chúng tôi đều tốt nghiệp đại học với điểm tổng cao, bởi chúng tôi đã học hành chăm chỉ.)

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *