Từ vựng tiếng Anh về môi trường

Từ vựng tiếng Anh về môi trường

Từ vựng tiếng Anh về môi trường là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo.

Bạn đang đọc: Từ vựng tiếng Anh về môi trường

Từ vựng về môi trường bằng tiếng Anh tổng hợp 100 từ vựng là tính từ, danh từ, động từ và các cụm từ thường dùng về môi trường. Qua đó giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu tham khảo, củng cố vốn từ tiếng Anh. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm Từ vựng tên các con vật, Bộ tranh học từ vựng tiếng Anh cho trẻ mầm non. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Từ vựng về môi trường bằng tiếng Anh

    1. Các danh từ chủ đề môi trường

    TỪ VỰNG PHIÊN ÂM NGHĨA
    Absorption /əbˈzɔːp.ʃən/ Sự hấp thụ
    Acid deposition /ˈæsɪd dep.əˈzɪʃ.ən/ Sự lắng đọng a xít
    Acid rain /ˈæsɪd reɪn/ Mưa a xít
    Activated carbon /ˈæk.tɪ.veɪtɪd ˈkɑː.bən/ Than hoạt tính
    Air pollution /ˈeə pəˌluː.ʃən/ Ô nhiễm không khí
    Alternatives /ɔːlˈtɜːnətɪv/ Giải pháp thay thế
    Alternative energy /ɔːlˈtɜːnətɪv ˈɛnəʤi/ Năng lượng thay thế
    Atmosphere /ˈætməsfɪə/ Khí quyển
    Bemission /ɪˈmɪʃən/ Sự bốc ra
    Biodiversity /ˌbaɪoʊdəˈvərsət̮i/ Sự đa dạng sinh học
    Biosphere reserve /ˈbaɪ.əʊ.sfɪər rɪˈzɜːv/ Khu dự trữ sinh quyển
    Carbon dioxin /ˈkɑː.bən ˈkɑː.bən/ CO2
    Carbon footprint /ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ Dấu chân carbon
    Catastrophe /kəˈtæstrəfi/ Thảm họa
    Climate /ˈklaɪmət/ Khí hậu
    Climate change /ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/ Thay đổi khí hậu
    Contamination /kənˌtæm.ɪˈneɪ.ʃən/ Sự làm nhiễm độc
    Conservation /ˌkɒn.səˈveɪ.ʃən/ Bảo tồn
    Creatures /ˈkriːʧəz/ Sinh vật
    Crops /krɒps/ Mùa màng
    Deforestation /dɪˌfɒrɪˈsteɪʃ(ə)n/ Phá rừng
    Destruction /dɪsˈtrʌkʃən/ Sự phá hủy
    Desertification /dɪˌzɜːtɪfɪˈkeɪʃən/ Quá trình sa mạc hóa
    Disposal /dɪsˈpəʊzəl/ Sự vứt bỏ
    Dust /dʌst/ Bụi bẩn
    Earthquake /ˈɜːθkweɪk/ Động đất
    Ecology /ɪˈkɒləʤi/ Sinh thái học
    Ecosystem /ˈiːkəʊˌsɪstəm/ Hệ thống sinh thái
    Endangered species /ɪnˈdeɪnʤəd ˈspiːʃiːz/ Các loài có nguy cơ tiệt chủng
    Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ Môi trường
    Environmental pollution /ɪnˌvaɪrənˈmentəl pəˈluːʃən/ Ô nhiễm môi trường
    Environmentalist /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/ Nhà môi trường học
    Erosion /ɪˈrəʊʒən/ Sự xói mòn
    Fertilizer /ˈfɜːtɪlaɪzə/ Phân bón
    Forest fires /ˈfɒr.ɪst ˌfaɪər/ Cháy rừng
    Fossil fuel /ˈfɒsl fjʊəl/ Nhiên liệu hóa thạch
    Gas emission /ɡæs iˈmɪʃ.ən/ Khí thải
    Global warming /ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/ Sự nóng lên toàn cầu
    Government regulation /ˈɡʌv.ən.mənt ˌreɡ.jəˈleɪ.ʃən/ Luật pháp của chính phủ
    Ground water /ɡraʊnd ˈwɔː.tər/ Nguồn nước ngầm
    Greenhouse effect /ˈgriːnhaʊs ɪˈfɛkt/ Hiệu ứng nhà kính
    Household waste /ˈhaʊs.həʊld weɪst/ Rác thải sinh hoạt
    Industrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/ Rác thải công nghiệp
    Natural disaster /ˈnæʧrəl dɪˈzɑː.stər/ Thiên tai
    Natural resource /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/ Tài nguyên thiên nhiên
    Oil spill /ɔɪl spɪl/ Sự cố tràn dầu
    Pesticide /ˈpɛstɪsaɪd/ Thuốc trừ sâu
    Pollutant /pəˈluː.tənt/ Chất gây ô nhiễm
    Polluter /pəˈluː.tər/ Tác nhân gây ô nhiễm
    Pollution /pəˈluːʃən/ Ô nhiễm
    Preservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/ Bảo tồn
    Protectio /prəˈtek.ʃən/ Bảo vệ
    Rainforest /ˈreɪnˌfɒrɪst/ Rừng mưa nhiệt đới
    Sea level /siː ˈlɛvl/ Mực nước biển
    Sewage /ˈsjuːɪʤ/ Nước thải
    Shortage /ˈʃɔː.tɪdʒ/ Sự thiếu hụt
    Soil /sɔɪl/ Đất
    Soil erosion /sɔɪl ɪˈrəʊʒən/ Xói mòn đất
    Soil pollution /sɔɪl pəˈluːʃən/ Ô nhiễm đất
    Solar power /ˈsəʊlə ˈpaʊə/ Năng lượng mặt trời
    Solar panel /ˈsəʊlə ˈpænl/ Tấm năng lượng mặt trời
    The ozone layer /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ Tầng ozon
    Water pollution / ˈwɔː.tər pəˈluːʃən/ Ô nhiễm nước
    Waste /weɪst/ Rác thải

    2. Các tính từ chỉ môi trường

    TỪ VỰNG PHIÊN ÂM NGHĨA
    Biodegradable /ˌbaɪ.əʊ.dɪˈɡreɪ.də.bəl/ Có thể phân hủy
    Clean /kliːn/ Sạch sẽ
    Efficient /ɪˈfɪʃ.ənt/ Hiệu quả
    Environment friendly /ɪn.vaɪ.rənˌmen.təl.i ˈfrend.li/ Thân thiện với môi trường
    Environmental /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl/ Liên quan đến môi trường
    Excessive /ekˈses.ɪv/ Quá mức
    Fresh /freʃ/ Trong lành
    Harmful /ˈhɑːmfʊl/ Gây hại
    Harmless /ˈhɑːm.ləs/ Vô hại
    Hygienic /haɪˈdʒiː.nɪk/ Có vệ sinh
    Man-made /mən-meɪd/ Nhân tạo
    Hazardous /ˈhæzərdəs/ Nguy hiểm
    Organic /ɔrˈgænɪk/ Hữu cơ
    Polluted /pəˈluːtɪd/ Bị ô nhiễm
    Poisonous /ˈpɔɪ.zən.əs/ Độc hại
    Pure /pjʊər/ Trong lành
    Renewable /rɪˈnjuːəbl/ Có thể phục hồi
    Reuseable /riːˈjuːzəbl/ Có thể tái sử dụng
    Sustainable /səˈsteɪnəbəl/ Bền vững
    Toxic /ˈtɒksɪk/ Độc hại

    3. Động từ chỉ môi trường bằng tiếng Anh

    TỪ VỰNG PHIÊN ÂM NGHĨA
    Achieve /əˈtʃiːv/ Đạt được
    Analyse /ˈæn.əl.aɪz/ Phân tích
    Assess /əˈses/ Đánh giá
    Catalyze /ˈkæt̬.əl.aɪz/ Xúc tác (cho)
    Clean /kliːn/ Dọn dẹp
    Collect /kəˈlekt/ Thu lượm
    Contaminate /kənˈtæmɪneɪt/ Làm bẩn
    Conserve /kənˈsɜrv/ Bảo tồn
    Control /kənˈtrəʊl/ Kiểm soát
    Damage /ˈdæm.ɪdʒ/ Phá hủy
    Deplete /dɪˈpliːt/ Làm cạn kiệt
    Destroy /dɪsˈtrɔɪ/ Phá hủy
    Die out /daɪ aʊt/ Chết dần
    Disappear /ˌdɪsəˈpɪə/ Biến mất
    Discontinue /ˌdɪs.kənˈtɪn.juː/ Dừng lại
    Dispose /dɪˈspəʊz/ Thải ra
    Dry up /draɪ ʌp/ Khô cạn
    Dump /dʌmp/ Vứt bỏ
    Emit /ɪˈmɪt/ Bốc ra
    Evaluate /ɪˈvæl.ju.eɪt/ Đánh giá
    Erode /ɪˈrəʊd/ Xói mòn
    Explore /ɪkˈsplɔːr/ Khai thác
    Fight /faɪt/ Chiến đấu
    Filter water /ˌfɪl.tər ˈwɔː.tə/ Lọc nước
    Forecast /ˈfɔː.kɑːst/ Dự báo
    Grapple /ˈɡræp.əl/ Khắc phục
    Harm /hɑːm/ Gây hại
    Inspect /ɪnˈspekt/ Kiểm tra
    Leak /liːk/ Rò rỉ
    Limit /ˈlɪm.ɪt/ Hạn chế
    Litter /ˈlɪt.ər/ Xả rác
    Offset /ˌɒfˈset/ Làm giảm
    Tackle /ˈtæk.əl/ Khắc phục
    Threaten /ˈθrɛtn/ Đe dọa
    Treat /triːt/ Xử lí
    Poach /pəʊtʃ/ Săn bắn trộm
    Pollute /pəˈluːt/ Làm ô nhiễm
    Prevent /prɪˈvent/ Ngăn chặn
    Protect /prəˈtɛkt/ Bảo vệ
    Purity /ˈpjʊərɪfaɪ/ Thanh lọc
    Save /seɪv/ Bảo vệ
    Recycle /ˌriːˈsaɪkl/ Tái chế
    Reuse /riːˈjuːz/ Tái sử dụng
    Reduce /rɪˈdʒuːs/ Giảm thiểu
    Release /rɪˈliːs/ Thải ra
    Preserve /prɪˈzɜːv/ Bảo tồn

    4. Các cụm từ thường dùng về môi trường

    • Protect the environment : Bảo vệ môi trường
    • Waste treatment facility : Thiết bị xử lý rác thải
    • Water drainage system : Hệ thống thoát nước
    • Save the planet : Cứu lấy hành tinh
    • Protect the endangered species: Bảo vệ những loài có nguy cơ tuyệt chủng
    • Preserve biodiversity : Giữ gìn sự đa dạng sinh học
    • Promote sustainable development : Thúc đẩy sự phát triển bền vững
    • Raise awareness of environmental issues : Nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường
    • Offset CO2 emissions: Giảm lượng khí thải CO2
    • Reduce global warming: Làm giảm sự nóng lên toàn cầu
    • Limit environmental pollution: Hạn chế ô nhiễm môi trường
    • Tackle the threat of climate change : Xử lý các đe dọa đến biến đổi khí hậu
    • Deplete natural resources: Làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
    • Degrade ecosystems : Làm suy thoái hệ sinh thái
    • Damage the environment: Phá hủy môi trường

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *