Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

TOP 28 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi cuối học kì 2 năm 2022 – 2023.

Bạn đang đọc: Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

Với 28 đề thi kì 2 môn Toán 4, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 4 mức độ theo Thông tư 22, giúp thầy cô tham khảo xây dựng đề thi học kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt, Lịch sử – Địa lý. Mời thầy cô và các em theo dõi bài viết dưới đây:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    Đề thi học kì 2 môn Toán 4 theo Thông tư 22 – Đề 1

    Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

    Câu 1: (M1 – 0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

    Trong các phân số sau, phân số lớn nhất là:

    A. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
    B. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
    C. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
    D. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    Câu 2: (M1 – 0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

    Giá trị của chữ số 2 trong số 82 360 945 là:

    A. 2 000
    B. 20 000
    C. 200 000
    D. 2 000 000

    Câu 3: (M1 – 1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

    Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

    7 giờ 15 phút = ….. phút

    A. 415
    B. 435
    C. 420
    D. 405

    Câu 4: (M2 – 1đ) Điền vào chỗ chấm:

    a. Hình bình hành có …………………… cặp cạnh song song .

    b. Diện tích hình thoi bằng ………………………… diện tích hình chữ nhật .

    Câu 5: (M3 – 1đ) Điền vào chỗ chấm:p

    a. 6 m217 cm2 = ………….. cm2

    b. 9 thế kỉ = ………… năm

    Câu 6: (M2 – 2đ) Tính:

    a. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22……………………………….

    b. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22……………………………….

    c. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22……………………………….

    d. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22……………………………….

    Câu 7: (M3 – 0,5đ): Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là: …………..

    Câu 8: (M3 – 1,5đ): Một người đã bán được 280 quả cam và quýt, trong đó số cam bằng Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22số quýt. Tìm số cam, số quýt đã bán?

    Câu 9: (M4 – 2đ): Hiện nay bà hơn cháu 60 tuổi. Sau 5 năm nữa số tuổi của cháu bằng Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22số tuổi của bà. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.

    Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

    Câu 1: (M1 – 0,5đ) Khoanh vào D

    Câu 2: (M1 – 0,5đ) Khoanh vào D

    Câu 3: (M1 – 1đ) Khoanh vào B

    Câu 4: (M2 – 1đ) Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5đ

    a. Hình bình hành có hai cặp cạnh song song.

    b. Diện tích hình thoi bằng một nửa (hay Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22) diện tích hình chữ nhật .

    Câu 5: (M3 – 1đ) Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5đ

    a. 6 m217 cm2 = 60017 cm2

    b. 9 thế kỉ = 900 năm

    Câu 6: (M2 – 2đ) Tính đúng mỗi câu được 0,5đ

    a. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    b. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    c. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    d. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    Câu 7: (M3 – 0,5đ)

    Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là: 135 cm2

    Câu 8: (M3 – 1,5đ)

    Tổng số phần bằng nhau là:

    2 + 5 7 (phần)

    Số quả cam đã bán là:

    280 : 7 x 2 = 80 (quả)

    Số quả quýt đã bán là:

    280 – 80 = 200 (quả)

    Đáp số: cam: 80 quả; quýt: 200 quả

    Câu 9: (M4 – 2đ)

    Sau 5 năm nữa bà vẫn hơn cháu 60 tuổi. Ta có sơ đồ:

    Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    Hiệu số phần bằng nhau là:

    5 – 1 = 4 (phần)

    Tuổi cháu sau 5 năm nữa là:

    60 : 4 = 15 (tuổi)

    Tuổi cháu hiện nay là:

    15 – 5 = 10 (tuổi)

    Tuổi bà hiện nay là:

    10 + 60 = 70 (tuổi)

    Đáp số: Cháu: 10 tuổi

    Bà: 70 tuổi

    Ma trận bài kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4

    TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
    TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL

    1

    Số học

    Số câu

     

    02

     

     

    01

     

    01

     

    01

    01

    03

     

    Biết so sánh các phân số với 1. Nắm được giá trị của số. Giải được bài toán. Thực hiện các phép tính phân số.

    Câu số

     

    1,2

     

     

    6

    a,b,c,d

     

    8

     

    9

    1,2

    6a,b,c,d,8,9

     

     

    Số điểm

    1

    2

    1,5

    2

    1

    5,5

    2

    Đại lượng

    Số câu

    01

     

     

     

    01

     

     

     

    02

     

     

    Chuyển đổi được các số đo diện tích, thời gian

    Câu số

    3

     

     

     

    5

     

     

     

    3,5

     

     

     

    Số điểm

    1

    1

    2

     

    3

    Yếu tố hình học

    Số câu

     

     

    01

     

     

    01

     

     

    01

    01

     

    Nhận biết được đặc điểm hình bình hành. Tính được diện tích hình thoi, diện tích hình chữ nhật.

    Câu số

     

     

    4

     

     

    7

     

     

    4

    7

     

     

    Số điểm

     

    1

    0,5

    1

    0,5

    Tổng số câu

    03

     

    01

    01

    01

    02

     

    01

    05

    04

    Tổng số điểm

    2

    1

    2

    1

    2

    2

    4

    6

    Đề thi học kì 2 môn Toán 4 theo Thông tư 22 – Đề 2

    Ma trận bài kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4

    Mạch kiến thức, kĩ năng

    Số câu và số điểm

    Mức 1

    Mức 2

    Mức 3

    Mức 4

    Tổng

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên, phân số và các phép tính với chúng. Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.

    Số câu

    5

     

     

    5

    1

     

     

    1

     

    Câu số

    1a, 1c

     

     

    3a,b,c,d; 4a

    1d

     

     

    4b

     

    Số điểm

    1

     

     

    2,5

    0,5

     

     

    0,5

     

    Đại lượng và đo đại lượng

    Số câu

    1

    2

     

    2

     

     

     

     

     

    Câu số

     

    2a, 2c

     

    2b, 2d

     

     

     

     

     

    Số điểm

    0,5

    0,5

     

    0,5

     

     

     

     

     

    -Yếu tố hình học;

    -Giải toán về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

    – Giải bài toán về TBC

    Số câu

     

     

     

     

    1

    1

    1

    1

     

    Câu số

     

     

     

     

    1e

    5

    1g

    6

     

    Số điểm

    0,5

    2

    1

    1

     

     

    Tổng

    Số câu

    6

    2

     

    7

    2

    2

    1

    2

    6

    12

    Số điểm

    1,5

    0,5

    3

    1

    2

    0,5

    1,5

    3

    7

    Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

    Trường:…………………..

    BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023
    MÔN: TOÁN- Lớp 4
    (Thời gian làm bài: 40 phút)

    Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

    a. Rút gọn phân số Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 ta được phân số tối giản là:

    A. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
    B. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
    C. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
    D. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    b. Số thích hợp viết vào chỗ chấm 6 m2 5dm2 = …… dm2 là:

    A. 650
    B. 65
    C. 605
    D. 6 005

    c. Phân số có giá trị lớn hơn 1 là:

    A. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
    B. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
    C. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
    D. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    d. Số tự nhiên lớn nhất có 8 chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là:

    A. 99 999 999
    B. 99 999 998
    C. 99 999 990
    D. 90 000 000

    e. Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 28cm và hiệu hai đường chéo là 4cm. Diện tích của hình thoi đó là:

    A. 96 cm2
    B. 192 cm2
    C. 54cm2
    D. 108cm2

    g. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 32, trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 36, trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 30. Ba số đó là:

    A. 32; 36 và 30
    B. 26; 38 và 34
    C. 38; 26 và 36
    D. 32; 26 và 34

    Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

    a. 150 000 cm2 =……………. m2

    b. 2 giờ 20 phút = ……….. phút

    c. 7 000 kg = …………….tấn

    d. 12m 3cm =…………….cm

    Bài 3. Tính

    a. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22= ……………………………..

    c. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 = ………………………………

    b. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 = ……………………………..

    d. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 = …………………………

    Bài 4. Tìm x

    a. 3 321 : X = 27

    …………………………………………..

    …………………………………………..

    …………………………………………..

    …………………………………………..

    b. X : 134 – 1564 = 2718

    …………………………………………..

    …………………………………………..

    …………………………………………..

    …………………………………………..

    Bài 5. Một thửa ruộng hình bình hành có cạnh đáy gấp 2 lần chiều cao và tổng độ dài cạnh đáy và chiều cao là 150 m.

    a. Tính diện tích của thửa ruộng hình bình hành đó?

    b. Trên thửa ruộng đó người ta trồng lúa, trung bình cứ 1m2 thu được Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22kg thóc. Hỏi đã thu được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tấn thóc?

    ………………………………………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………………………………………..

    Bài 6. Một người bán gạo, buổi sáng bán được Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 tổng số gạo, buổi chiều bán được Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22tổng số gạo. Tính ra buổi sáng bán hơn buổi chiều là 77 kg gạo. Hỏi lúc đầu người đó có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

    ………………………………………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………………………………………..

    Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

    Bài 1. (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm

    a

    b

    c

    d

    e

    g

    D

    C

    D

    C

    A

    B

    Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm, đúng mỗi câu cho 0,25 điểm)

    a) 150000 cm2 = 15 m2
    b) 2 giờ 20 phút = 140 phút
    c) 7000 kg = 7 tấn
    d) 12m 3cm = 1203 cm

    Bài 3. Tính (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm

    a. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    c. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    b. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    d. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    Bài 4. Tìm x (1 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm

    a) 3 321 : X = 27

    x = 3321 : 27

    x = 123

     

     

    b) X : 134 – 1564 = 2718

    X : 134 = 2718 +1564

    X : 134 = 4282

    X = 4282 x 134

    X = 573 788

    Bài 5. 2 điểm

    Chiều cao thửa ruộng là: 150 : (1 + 2) = 50 (m)

    0,25 điểm

    Độ dài cạnh đáy thửa ruộng là: 150 – 50 = 100 (m)

    0,25 điểm

    Diện tích thửa ruộng đó là: 100 x 50 = 5 000 (m2)

    0,5 điểm

    Đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó số tạ thóc là:

    Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22x 5000 = 3 000 (kg)

    Đổi: 3 000 kg = 3 tấn

     

    0,75 điểm

    Đáp số: a. 5000 m2 b. 3 tấn

    0,25 điểm

    Bài 6. (1 điểm)

    Phân số ứng với 77 kg gạo là:

    Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 ( Tổng số gạo)

    0,25 điểm

    Lúc đầu người đó có tất cả số ki-lô-gam gạo là:

    Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 (kg)

    0,5 điểm

    Đáp số: 245 kg

    0,25 điểm

    Đề thi học kì 2 môn Toán 4 theo Thông tư 22 – Đề 3

    Ma trận bài kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4

    Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 (20%) Mức 2 (30%) Mức 3 (40%) Mức 4 (10%) Tổng
    TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
    Phân số Câu số   4 2 1 8     5 2 3
    Số điểm   2,0 1,0 1,0 0,5     1,0 1,5 4,0
    Đại lượng và đo đại lượng Câu số     3   6 9     2 1
    Số điểm     1,0   1,0 1,5     2,0 1,0
    Yếu tố hình học Câu số         7       1  
    Số điểm         1,0       1,0  
    Tổng Số câu   1 2 1 3 1   1 5 4
    Số điểm   2,0 2,0 1,0 2,5 1,5   1,0 5,0 5,0

    Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

    PHÒNG GD&ĐT…….
    TRƯỜNG TH……
    LỚP 4C

    ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II
    NĂM HỌC……..
    MÔN TOÁN

    Câu 1: Điền dấu >,

    a. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    b. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    c. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    d. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    Câu 2: Chọn kết quả đúng (M2)

    a. Phân số bằng phân số nào dưới đây?

    A.Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    B. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    C. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    D. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    b. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là:

    A. 690cm

    B. 690cm2

    C. 69dm2

    D. 69cm2

    c. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 150, chiều dài phòng học lớp đó đo được 6cm. Chiều dài thật của phòng học lớp đó là :

    A. 9m

    B. 5m

    C. 10m

    D. 6m

    Câu 3: Chọn kết quả đúng: (M2)

    a. 2km2 45m2 = …… m2

    A. 2000045

    B. 200045

    C. 20045

    D. 2045

    b. 3 tấn 20kg = ….. kg

    A. 30020

    B. 3020

    C. 320

    D. 302

    c. 3 giờ 15 phút = …. phút

    A. 175

    B. 185

    C. 195

    D. 215

    d. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22thế kỉ = …. năm

    A. 75

    B. 85

    C. 95

    D. 105

    Câu 4: Tính rồi rút gọn: (M1)

    a. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    b. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    c. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    d. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    Câu 5: Viết số vào dấu * (M4)

    a. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    b. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S (M3)

    Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 320m và chiều dài gấp bốn lần chiều rộng. Vậy diện tích khu đất đó là:

    a. 16 384 m2

    b. 4096 m2

    Câu 7: Hình bên có: (M3)

    A. 3 hình thoi

    B. 4 hình thoi

    C. 5 hình thoi

    D. 6 hình thoi

     Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    Câu 8: Tìm x (M3):

    Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    Câu 9: (M3)

    Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90 dm, chiều rộng bằngTuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó ra đơn vị mét vuông.

    Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

    Câu 1: 1 điểm. Mỗi câu đúng 0,25 điểm

    a. =

    b. >

    c. 25

    d.

    Câu 2: 1,0 điểm. Câu a, b: 0,25 điểm, câu c: 0,5 điểm

    a. B

    b. B

    c. A

    Câu 3: 1 điểm . Mỗi câu đúng 0,25 điểm

    a. A

    b. B

    c. C

    d. A

    Câu 4: 2 điểm. Mỗi câu đúng 0, 5 điểm

    a. 2

    b. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    c. 21

    d. 3

    Câu 5: 1 điểm. Mỗi câu đúng 0,5 điểm a. 4 b. 1

    Câu 6: 1 điểm.Mỗi câu đúng 0,5 điểm) a. S b. Đ

    Câu 7: 1 điểm: C

    Câu 8: 0, 5 điểm

    Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    Câu 9. 1,5 điểm

    Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 220.25 điểm

    Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

    4 + 5 = 9 ( phần) 0.25 điểm

    Chiều rộng của mảnh vườn là:

    90 : 9 x 4 = 50 (dm) 0.25 điểm

    Chiều dài của mảnh vườn là:

    90 – 40 = 50 (dm) 0.25 điểm

    Diện tích của mảnh vườn là:

    50 x 40 = 2000 (dm2) 0.25 điểm

    2000 dm2 = 20 m2

    Đáp số: 20 m2

    Đề thi học kì 2 môn Toán 4 theo Thông tư 22 – Đề 4

    Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 4

    Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
    TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
    Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số. Số câu 5     1   1     5 2
    Số điểm 2,5     1,0   2,0     2,5 3,0
    Dấu hiệu chia hết Số câu 1               1  
    Số điểm 0,5               0,5  
    Số trung bình cộng, Tỉ lệ bản đồ       1   1       2  
          0,5   0,5       1,0  
    Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học. Số câu 2   1           3  
    Số điểm 1,0   0,5           1,5  
    Yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình thoi, diện tích hình thoi. Số câu     1           1  
    Số điểm     0,5           0,5  
    Giải bài toán về tính diện tích hình chữ nhật Số câu               1   1
      Số điểm               1,0   1,0
    Tổng Số câu 8   3 1 1 1   1 12 3
      Số điểm 4,0   1,5 1,0 0,5 2,0   1,0 6,0 4,0

    Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    Trường: Tiểu học ……………..

    Họ và tên:……………………………….

    Lớp: ….., khu……………………………

    ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4
    Cuối học kì II

    (Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề)

    PHẦN I: Trắc nghiệm (6 điểm)

    Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

    Câu 1. Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là: (M1)

    A. 4
    B. 40
    C. 40853
    D. 40 000

    Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 là : (M1)

    A. 1
    B. 2
    C. 5
    D. 50

    Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 giờ 25 phút = … phút là: (M1)

    A. 205
    B. 325
    C. 55
    D. 3025

    Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 6 m2 25 cm2 = … cm2 là: (M2)

    A. 625
    B. 6 025
    C. 60 025
    D. 600 025

    Câu 5. Bốn giờ bằng một phần mấy của một ngày? (M1)

    A. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 ngày
    B. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 ngày
    C. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 ngày
    D. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 ngày

    Câu 6. Phân số nào lớn hơn 1 là: (M1)

    A. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
    B. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
    C. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
    D. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    Câu 7. Hình bình hành có diện tích là 30 dm2. Biết độ dài đáy là 6dm.Tính đường cao của hình bình hành đó. (M2)

    A. 24 dm
    B. 5 dm
    C . 180 dm
    D. 5 dm2

    Câu 8: Phân số Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22bằng phân số nào dưới đây: (M1)

    A. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
    B. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
    C. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
    D. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    Câu 9: Trung bình cộng của 5 số là 15. Tổng của 5 số đó là: (M3)

    A. 70
    B. 75
    C. 92
    D. 90

    Câu 10: Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm. Hỏi chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét? (M2)

    A. 9m
    B. 4m
    C. 8m
    D. 6m

    Câu 11. Trong các phân số sau, phân số tối giản là: (M1)

    A. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
    B. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
    C. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
    D. Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    Câu 12. Chữ số cần điền vào ô trống để 13 chia hết cho cả 3 và 5 là (M1)

    A. 5

    B. 2

    C. 0

    D. 8

    II. Phần tự luận: 4 điểm

    1. Tính: (2 đ) (M3)

    Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    Câu 2. Tìm x (1 điểm) (M2)

    a) x – 2008 = 7999 b) x + 56789 = 215354

    ………………………………………………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………………………………………………..

    Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 20m, chiều rộng bằng 2/5 chiều dài. Tính diện tích của mảnh đất đó. (1 điểm) (M4)

    Bài giải

    ………………………………………………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………………………………………………..

    Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

    Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)

    Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12
    Đáp án D B A C C C B A B D D A
    Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

    PHẦN II. TỰ LUẬN

    Câu 1. Tính (M3) (2 điểm)

    Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

    Câu 2. Tìm x (1 điểm) (M2)

    a) x – 2008 = 7999 b) x + 56789 = 215354

    x = 7999 + 2008 x = 215354 – 56789

    x = 10007 x = 158565

    Câu 3. (1 điểm)

    Bài giải

    Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:

    20 x = 8 (m)

    Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:

    20 x 8 = 160 (m2)

    Đáp số: 160 m2

    Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *