Download.vn Học tập Lớp 12
Bạn đang đọc: Tuyển tập 600 câu vận dụng cao phương pháp tọa độ trong không gian
Tuyển tập 600 câu vận dụng cao phương pháp tọa độ trong không gian Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán
Giới thiệu Tải về Bình luận
Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo & tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ . Tìm hiểu thêm Mua ngay
Tuyển tập 600 câu vận dụng cao phương pháp tọa độ trong không gian là tài liệu mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 12 tham khảo.
Tài liệu bao gồm 71 trang, tổng hợp 600 câu hỏi trắc nghiệm vận dụng cao phương pháp tọa độ trong không gian có đáp án chi tiết kèm theo. Đây là tài liệu cực kì hữu ích cho các bạn lớp 12 học tốt môn Toán và ôn thi THPT Quốc gia 2020 đạt được kết quả cao. Đồng thời giúp quý thầy cô có thêm nhiều tư liệu tham khảo trong quá trình dạy học. Mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
600 câu vận dụng cao phương pháp tọa độ trong không gian
Tư
duy
mở
trắc
nghiệm
toán
lýSưu
tầm
v
à
tổng
hợp(
Đề thi c ó 69 tr ang) 600
CÂ
U
V
ẬN
DỤNG
O
XYZMôn:
T
oánThời
gian
làm
b
ài
phút
(600
c
âu
tr
ắc
nghiệm)Họ
v
à
tên
thí
sinh:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã
đề
thi
899Câu
1.
T rong không gian O xy z , cho hình lăng trụ tam giác đều AB C .A 1B1C1có
A 1√3;
− 1;
1,hai
đỉnh
B , C thuộc
trục
O z v
à
AA 1= 1
, ( C không trùng v ới O ). Biết −
→u
= ( a
; b
; 2) là một véc-tơ c
hỉ
phương
của
đường
thẳng
A 1C.
Tính T
= a2+
b 2.A
5. B
4. C
16. D
9. Câu
2.
T rong không gian Oxy z , c ho điểm A(1; 2; 3) . Tìm tọa độ điểm A 1là
hình
c
hiếu
vuônggó
c
của
A lên
mặt
phẳng
(O y z ) .A
A 1(1;
2;
0)
. B A 1(0;
2;
3)
. C A 1(1;
0;
0)
. D A 1(1;
0;
3)
. Câu
3.
T rong không gian với hệ trục tọa độ O xy z c ho các điểm A(2; 3; 3) , B(− 2; − 1; 1) . Gọi (S ) v
à
(S 0)
là hai mặt cầu tha y đổi nhưng luôn tiếp xúc với đường thẳng AB lần lượt tại các tiếp điểm
A, B đồng
thời
tiếp
xúc
ngoài
với
nhau
tại
M( a; b; c) .
Tính
giá
trị
của
a + b + c biết
rằngkhoảng
cách
từ
M tới
mặt
phẳng
(P ) : x + 2y − 2z + 2018 = 0 đạt
giá
trị
lớn
nhất.A
a + b + c = 5. B
a + b + c = 3. C
a + b + c = 2. D
a + b + c = 4. Câu
4.
T rong không gian v ới hệ tọa độ O xy z , c ho đường thẳng d v à mặt cầu (S ) lần lượt có phương
trình
là
d : x
+ 3 −
1 =y2=z
+ 1 2;
(S ) : x 2+
y 2+
z 2−
2x + 4y + 2z −
18 = 0. Biết d cắt (S ) tại
hai
điểm
M , N thì
độ
dài
đoạn
M N làA
M N = 163.
B M N = √303.
C M N = 203.
D M N = 8 .Câu
5.
T rong không gian v ới hệ tọa độ Oxy z , c ho hai điểm A(− 3; 2; 2) ; B(− 5; 3; 7) v à mặt phẳng (
P )
:
x +
y +
z =
0
. Điểm M (
a ;
b ;
c )
th uộ c (P ) sao cho |2 −
−
→M
A
− −
−
→M
B
| có giá trị nhỏ nhất. Tính T
= 2 a
+ b
− c
. A
T = 3. B
T = − 3. C
T = − 1. D
T = 4. Câu
6.
T rong không gian với hệ trục tọa độ O xy z , c ho mặt cầu (S ) : (x− 1) 2+
(
y − 2)2+
(
z +
1)2=25
. Đường thẳng d cắt mặt cầu (
S )
tại hai điểm A , B . Biết tiếp diện của (
S )
tại A , B vuông gó c. Tính
độ
dài
AB .A
AB = 52.
B AB = 5 √2
. C AB = 5
. D AB =5√22.Câu
7.
T rong không gian với hệ tọa độ Oxy z , c ho mặt phẳng (P ) : x + 2y + z − 4 = 0 v à đường thẳng
d : x
+ 1 2=y1=z
+ 2 3.
Phương
trình
đường
thẳng
∆ nằm
trong
mặt
phẳng
(P ) ,
đồng
thờicắt
v
à
vuông
góc
v
ới
đường
thẳng
d làAx
− 1 5=y
− 1 −
1 =z
− 1 −
3 .
B x
− 1 5=y
+ 1 −
1 =z
− 1 2.Cx
− 1 5=y
− 1 2=z
− 1 3.
D x
+ 1 5=y
+ 3 −
1 =z
− 1 3.Câu
8.
T rong không gian O xy z , gọi (S ) là mặt cầu có tâm I thuộc đường thẳng x2=y3=z
− 1 4v
à
đi
qua
điểm
M(0; 3; 9) .
Biết
điểm
I có
hoành
độ
là
số
nguyên
v
à
cách
đều
hai
mặt
phẳngx
− 2 y
+ 2 z
+ 2 = 0, 3 x
− 2 = 0. Phương trình của ( S
) là A
x 2+
y 2+
(
z − 1)2= 73
. B (
x − 4)2+
(
y − 6)2+
(
z − 9)2= 5
. C
(x − 6) 2+
(
y − 9)2+
(
z − 13)2= 88
. D (
x − 6)2+
(
y − 9)2+
(
z − 13)2=√88
. Câu
9.
T rong không gian O xy z , c ho hai điểm A (1; 2; 3) , B (− 2; − 4; 9) . Điểm M th uộ c đoạn thẳng
AB sao
c
ho
M A = 2 M B .
Độ
dài
đoạn
thẳng
O M làA√54
. B 5
. C √17
. D 3
. T
rang
1/69
− Mã
đề
899
Câu
10.
T rong không gian O xy z , c ho A(0; 0; − 3) , B(2; 0; − 1) v à (P ) : 3x − 8y + 7z − 1 = 0 . Có bao
nhiêu
điểm
C trên
mặt
phẳng
(P ) sao
cho
4AB C đều?A
V ô số. B 1 . C 3 . D 2 . Câu
11.
T rong không gian với hệ tọa độ Oxy z , viết phương trình mặt phẳng (P ) song song v à các
h
đều
hai
đường
thẳng
d 1:x
− 2 −
1 =y1=z1v
à
d 2:x2=y
− 1 −
1 =z
− 2 −
1 .A
(P ) : 2x − 2z + 1 = 0. B
(P ) : 2y − 2z + 1 = 0. C
(P ) : 2y − 2z − 1 = 0. D
(P ) : 2x − 2y + 1 = 0. Câu
12.
T rong không gian với hệ trục tọa độ O xy z c ho hai mặt cầu (S 1) :
x 2+
y 2+
z 2+4
x +
2
y +
z =0
; (
S 2) :
x 2+
y 2+
z 2−
2x −
y −
z = 0 cắt nhau theo một đường tròn ( C) nằm trong mặt phẳng (
P )
. Cho các điểm A (1;
0;
0)
, B (0;
2;
0)
, C (0;
0;
3)
. Có bao nhiêu mặt cầu tâm th uộ c (P ) v à tiếp xúc
với
cả
ba
đường
thẳng
AB , B C , C A ?A
2 mặt cầu. B
3 mặt cầu. C
1 mặt cầu. D
4 mặt cầu. Câu
13.
T rong hệ tọa độ O xy z , c ho hai điểm A(− 1; 2; 1) , B(1; 2; − 3) v à đường thẳng d : x
+ 1 2=y
− 5 2=z−
1 .
Tìm
véc-tơ
chỉ
phương−
→u
của đường thẳng ∆ đi qua A
v à vuông góc v ới d đồng thời
cách
B một
khoảng
lớn
nhất.A−
→u
= (4; − 3; 2). B −
→u
= (1; 0; 2). C −
→u
= (2; 2; − 1). D −
→u
= (2; 0; − 4). Câu
14.
T rong không gian O xy z , cho tam giác AB C có A(2; 1; − 1) , B(− 2; 3; 1) v à C(0; − 1; 3) . Gọi
d là
đường
thẳng
đi
qua
tâm
đường
tròn
ngoại
tiếp
tam
giác
AB C v
à
vuông
gó
c
với
mặtphẳng
(AB C ) .
Phương
trình
đường
thẳng
d làAx
+ 1 1=y
− 1 1=z
− 2 1.
B x
− 1 1=y1=z1.Cx−
2 =y
− 2 1=z1.
D x
+ 1 1=y1=z1.Câu
15.
T rong không gian với hệ tọa độ O xy z , cho tam giác AB C với A(1; 1; 1) , B(2; 3; 0) biết tam
giác
AB C có
trực
tâm
H(0; 3; 2) . Tìm
tọa
độ
của
điểm
C. A
C(2; 2; 2). B
C(1; 2; 1). C
C(3; 2; 3). D
C(4; 2; 4). Câu
16.
T rong không gian O xy z , c ho đường thẳng d: x
− 1 1=y
− 2 2=z
− 3 1v
à
mặt
phẳng(
α ) :
x +
y − z − 2 =
0
. T rong các đường thẳng sau, đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng (α ) , đồng
thời
vuông
gó
c
v
à
cắt
đường
thẳng
d ?Ax
− 1 3=y
− 1 −
2 =z1.
B x
+ 2 −
3 =y
+ 4 2=z
+ 4 −
1 .Cx
− 5 3=y
− 2 −
2 =z
− 5 1.
D x
− 2 1=y
− 4 −
2 =z
− 4 3.Câu
17.
T rong không gian với hệ trục tọa độ O xy z , cho hai điểm A(0; 2; − 4) , B(− 3; 5; 2) . Tìm tọa
độ
điểm
M sao
c
ho
biểu
thức
M A 2+
2
M B 2đạt
giá
trị
nhỏ
nhất.A
M (− 3; 7; − 2). B
M −32;72;
− 1.
C M(− 1; 3; − 2) .
D M (− 2; 4; 0) .Câu
18.
T rong không gian với hệ trục tọa độ O xy z , cho mặt cầu (S ) : (x− 1) 2+
(
y +
1)2+
(
z− 2)2=16
v à điểm A(1; 2; 3) . Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A v à đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu
theo
ba
đường
tròn.
Tính
tổng
diện
tích
của
ba
hình
tròn
tương
ứng
đó.A
38π. B
33π. C
36π. D
10π. Câu
19.
T rong không gian với hệ trục tọa độ O xy z , c ho ba điểm A(0; − 2; − 1) , B(− 2; − 4; 3) , C
(1; 3; − 1) v à mặt phẳng (P ) : x +y− 2z− 3 = 0 . Tìm điểm M ∈ ( P ) sao cho −
−
→M
A
+ −
−
→M
B
+ 2 −
−
→M
Cđạt
giá
trị
nhỏ
nhất.T
rang
2/69
− Mã
đề
899
A
M 12;12;
− 1.
B M −12;
− 12;
1.
C M (2; 2; − 4) .
D M (− 2; − 2; 4) .Câu
20.
T rong không gian Oxy z , c ho đường thẳng d : x
− 1 1=y
+ 1 1=z
− m2v
à mặt
cầu(
S )
:
(
x − 1)2+
(
y − 1)2+
(
z − 2)2=
9
. Tìm m để đường thẳng d cắt mặt cầu (
S )
tại hai điểm phân
biệt
E , F sao
cho
độ
dài
đoạn
thẳng
E F lớn
nhấtA
m = 13.
B m = − 13.
C m = 0 .
D m = 1 .Câu
21.
Cho tam giác AB C biết A(2; − 1; 3) v à trọng tâm G(2; 1; 0) . Khi đó −
→AB
+ −
→AC
có toạ độ làA
(0; 6; 9). B
(0; 9; − 9). C
(0; 6; − 9). D
(0; − 9; 9). Câu
22.
T rong không gian v ới hệ tọa độ O xy z , cho mặt phẳng (P ) có phương trình 3x − 6y − 4
z +
36
=
0
. Gọi A , B , C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng (
P )
v ới các trục tọa độ O x , O y , O
z
. Tính thể tíc h V của khối c hóp O .AB C . A
V = 108. B
V = 117. C
V = 216. D
V = 234. Câu
23.
T rong không gian Oxy z , phương trình mặt phẳng (P ) đi qua điểm M(− 2; 3; 1) v à vuông gó
c
với
hai
mặt
phẳng
(Q ) : x − 3y + 2z − 1 = 0 ;
(R ) : 2x + y − z − 1 = 0 làA
x − 3 y + 2 z −1 = 0. B
−2x + 3y + z − 10 = 0. C
x + 5 y + 7 z −20 = 0. D
x + 5 y + 7 z + 20 = 0. Câu
24.
T rong không gian với hệ tọa độ O xy z , c ho hai điểm A(3; − 2; 6) , B(0; 1; 0) v à mặt cầu (
S )
:
(
x − 1)2+
(
y − 2)2+
(
z − 3)2= 25
. Mặt phẳng (
P )
:
ax +
by +
cz +
d = 0
(với a , b , c là các số nguy
ên
dương
v
à
a ,
b ,
c ,
d nguyên
tố
cùng
nhau)
đ
i
qua
A ,
B v
à
cắt
(S ) theo
giao
tuyến
là
đườngtròn
có
bán
kính
nhỏ
nhất.
Tính
tổng
T = a + b + c .A
T = 3. B
T = 5. C
T = 4. D
T = 2. Câu
25.
T rong không gian Oxy z , c ho đường thẳng d: x
− 12 4=y
− 9 3=z
− 1 1v
à
mặt
phẳng(
P )
:
3
x + 5
y − z − 2
=
0
. Gọi d 0là
hình
c
hiếu
vuông
gó
c
của
d lên
(P ) .
Phương
trình
tham
sốcủa
d 0làAx
= 62 ty
= − 25 tz
= 2 + 61 t.
B x
= 62 ty
= 25 tz
= − 2 + 61 t.
C x
= 62 y
= − 25 z
= 61 − 2 t.
D x
= 62 ty
= − 25 tz
= − 2 + 61 t.Câu
26.
T rong không gian O xy z , c ho điểm I(1; 0; 2) v à đường thẳng d: x
− 1 2=y−
1 =z1.
Gọi(
S )
là mặt cầu có tâm I , tiếp xúc với đường thẳng d . Tính bán kính R của mặt cầu (
S )
. A
R = √303.
B R = 2√53.
C R = 4√23.
D R = 53.Câu
27.
T rong không gian O xy z , cho mặt phẳng (P ) : x + 2y + z − 4 = 0 v à đường thẳng d
: x
+ 1 2=y1=z
+ 2 3.
Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng ( P
) ,
đồng thời cắt
v
à
vuông
góc
v
ới
đường
thẳng
d. Ax
− 1 5=y
− 1 −
1 =z
− 1 3.
B x
− 1 5=y
− 1 −
1 =z
− 1 2.Cx
− 1 5=y
− 1 1=z
− 1 −
3 .
D x
− 1 5=y
− 1 −
1 =z
− 1 −
3 .Câu
28.
T rong không gian O xy z , c ho điểm M (2; 1; 0) v à đường thẳng d: x
− 1 2=y
+ 1 1=z−
1 .Viết
phương
trình
đường
thẳng
∆ đi
qua
điểm
M cắt
v
à
vuông
gó
c
với
đường
thẳng
d .Ax
− 2 1=y
− 1 4=z1.
B x
− 2 2=y
− 1 −
4 =z1.Cx
− 2 1=y
− 1 −
4 =z−
2 .
D x
− 2 1=y
− 1 −
4 =z1.T
rang
3/69
− Mã
đề
899