Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề thật thành thạo để ôn thi học kì 2 năm 2023 – 2024 hiệu quả.

Bạn đang đọc: Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

Bộ đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 3 có cả đề sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống, giúp thầy cô có thêm kinh nghiệm để xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

    1. Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức

    1.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

    TRƯỜNG TIỂU HỌC………

    ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 – 2024
    MÔN TOÁN – LỚP 3
    Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)

    I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):

    Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập:

    Câu 1: (1 điểm) M1

    a, Số liền trước của số 100 000 là:

    A. 99 999
    B. 90 000
    C. 99 909
    D. 100 001

    b, Số gồm 7 chục nghìn, 4 nghìn, 5 đơn vị, 7 trăm là: (M1) (0,5 điểm)

    A. 7457
    B. 56 870
    C. 74 705
    D. 65 807

    Câu 2: (0,5 điểm) Số 42 890 làm tròn đến hàng nghìn được số là: (M1)

    A. 43 000
    B. 42 000
    C. 50 000
    D. 42 800

    Câu 3: (0,5 điểm) Số 15 viết theo số La Mã là: (M1)

    A. XIX
    B. IVX
    C. XIV
    D. XV

    Câu 4: (M1 – 1 điểm)

    a. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

    A. 2 giờ 15 phút
    B. 4 giờ 10 phút
    C. 12 giờ 10 phút

    Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

    b. 4 năm =……….

    A. 12 tháng
    B. 24 tháng
    C. 48 tháng

    Câu 5: Hình chữ nhật có chiều dài là 9cm, chiều rộng là 6cm. Diện tích hình chữ nhật là: ( M1 – 0,5 điểm).

    A. 15 cm²
    B. 54 cm²
    C. 50 cm²
    D. 45 cm²

    Câu 6: (M1 – 0,5 điểm) Một cạnh hình vuông là 8cm. Diện tích hình vuông là:

    A. 16cm
    B. 32 cm²
    C, 64 cm²
    D. 64 cm

    II. PHẦN TỰ LUẬN

    Câu 7: Đặt tính rồi tính: (M2) 2 đ

    a) 14 428 + 1357

    ……………………….

    ……………………….

    ……………………….

    ……………………….

    b) 15 783 – 12 568

    ……………………….

    ……………………….

    ……………………….

    ……………………….

    c) 21 253 x 3

    ……………………….

    ……………………….

    ……………………….

    ……………………….

    d) 16 572 : 4

    ……………………….

    ……………………….

    ……………………….

    ……………………….

    Câu 8: Tính giá trị biểu thức (1 điểm) (M2)

    a. 5128 x 8 + 1723

    ………………………………………………..

    ………………………………………………..

    ………………………………………………..

    ………………………………………………..

    b. 2363 + (18 573 + 3421)

    ………………………………………………..

    ………………………………………………..

    ………………………………………………..

    ………………………………………………..

    Câu 9: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 13 980 kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 120 kg gạo. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki- lô – gam gạo? ( M2 – 2 điểm)

    …………………………………………………………………………………………………………………………………..

    …………………………………………………………………………………………………………………………………..

    …………………………………………………………………………………………………………………………………..

    …………………………………………………………………………………………………………………………………..

    Câu 10: (1 điểm) (M3)

    a, Tìm hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có ba chữ số.

    …………………………………………………………………………………………………………………………………..

    …………………………………………………………………………………………………………………………………..

    b, Tìm chữ số thích hợp:

    Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

    1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

    I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm):

    Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập:

    Câu 1: a, A; b, C

    Câu 2: A

    Câu 3: D

    Câu 4: a. C; b. C

    Câu 5: B

    Câu 6: C

    II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

    Câu 6: Đặt tính rồi tính:

    Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

    Câu 7: Tính giá trị biểu thức:

    a. 5128 x 8 + 1723 = 41024 + 1723

    = 42747

    b. 2363 + (18 573 + 3421) = 2363 + 21994

    = 24 357

    Câu 8: Bài giải:

    Ngày thứ hai bán được là:

    13 980 + 120 = 14 000( kg)

    Cả hai ngày bán được là:

    13 980 + 14 000 = 27 980( kg)

    Đáp số: 27 980 kg gạo

    Câu 9:

    a,

    – Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: 98 765

    – Số bé nhất có 3 chữ số là: 100

    – Hiệu là: 98 765 – 100 = 98665

    b, Tìm chữ số thích hợp:

    Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

    1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

    TT

    Chủ đề

    Mức 1

    Mức 2

    Mức 3

    Tổng

    điểm

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    1

    Số học

    Số câu

    2

    2

    1

    5 câu

    Số điểm

    1,5

    4

    1

    6 điểm

    2

    Đại lượng và đo

    đại lượng

    Số câu

    2

    2câu

    Số điểm

    1

    1 điểm

    3

    Yếu tố hình học

    Số câu

    2

    1 câu

    Số điểm

    1,5

    0,5 điểm

    4

    Giải toán có lời văn

    Số câu

    1

    1 câu

    Số điểm

    2

    2 điểm

    Tổng số câu

    6

    3

    1

    9 câu

    Số điểm

    4

    5

    1

    10 điểm

    2. Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều

    2.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27

    Phần 1. Trắc nghiệm

    Câu 1. Quan sát hình vẽ sau và cho biết điểm nào là trung điểm của AC?

    Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

    A. Điểm G
    B. Điểm B
    C. Điểm D
    D. Điểm H

    Câu 2. Số 10 được viết dưới dạng số La Mã là:

    A. I
    B. II
    C. V
    D. X

    Câu 3. Số 13 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn ta được số:

    A. 10 000
    B. 13 000
    C. 13 050
    D. 20 000

    Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng về khối lập phương?

    A. Khối lập phương có tất cả 8 đỉnh
    B. Khối lập phương có tất cả 8 mặt
    C. Khối lập phương có tất cả các cạnh bằng nhau
    D. Khối lập phương có tất cả 12 cạnh

    Câu 5. 2 ngày = … giờ?

    A. 12
    B. 24
    C. 48
    D. 56

    Câu 6. Hôm nay là thứ Năm, ngày 28 tháng 7. Còn 1 tuần nữa là đến sinh nhật Hiền. Sinh nhật Hiền là thứ mấy ngày mấy tháng mấy?

    A. Thứ Năm, ngày 5 tháng 8
    B. Thứ Năm, ngày 21 tháng 7
    C. Thứ Tư, ngày 3 tháng 8
    D. Thứ Năm, ngày 4 tháng 8

    Câu 7. Hà mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 12 000 đồng. Hà đưa cô bán hàng 3 tờ tiền giống nhau thì vừa đủ. Vậy 3 tờ tiền Hà đưa cô bán hàng có mệnh giá là:

    A. 2 000 đồng
    B. 5 000 đồng
    C. 10 000 đồng
    D. 20 000 đồng

    Phần 2. Tự luận

    Câu 8. Cho bảng số liệu thống kê sau:

    Tên

    Hoa

    Hồng

    Huệ

    Cúc

    Chiều cao

    140 cm

    135 cm

    143 cm

    130 cm

    Dựa vào bảng số liệu thống kê trên trả lời các câu hỏi:

    a) Bạn Hoa cao bao nhiêu xăng-ti-mét?

    ………………………………………………………………………………………………………………..

    b) Bạn Huệ cao bao nhiêu xăng-ti-mét?

    ………………………………………………………………………………………………………………..

    c) Bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp nhất?

    ………………………………………………………………………………………………………………..

    d) Bạn Hồng cao hơn bạn Cúc bao nhiêu xăng-ti-mét?

    ………………………………………………………………………………………………………………..

    Câu 9. Đặt tính rồi tính

    17 853 + 15 097

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    40 645 – 28 170

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    24 485 × 3

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    96 788 : 6

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    …………………….

    ……………………. …………………….

    …………………….

    Câu 10.Tính giá trị biểu thức:

    a) (20 354 – 2 338) × 4

    = ………………………………………..

    = ………………………………………..

    b) 56 037 – (35 154 – 1 725)

    = ………………………………………..

    = ………………………………………..

    Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào☐

    a) Số 27 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000.☐

    b) Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình vuông.☐

    c) Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.☐

    d) 23 565

    Câu 12. Giải toán

    Một nông trường có 2 520 cây chanh, số cây cam gấp 3 lần số cây chanh. Hỏi nông trường đó có tất cả bao nhiêu cây chanh và cây cam?

    Bài giải

    …………………………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………………………

    Câu 13. Trong ví có 3 tờ tiền 10 000 đồng, 20 000 đồng, 50 000 đồng. Không nhìn vào ví lấy ra 2 tờ tiền. Viết các khả năng có thể xảy ra.

    …………………………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………………………

    2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 3

    Phần 1. Trắc nghiệm

    Câu 1

    Câu 2

    Câu 3

    Câu 4

    Câu 5

    Câu 6

    Câu 7

    D

    D

    A

    B

    C

    D

    D

    Phần 2. Tự luận

    Câu 8.

    a) Bạn Hoa cao 140 cm.

    b) Bạn Huệ cao 143 cm.

    c) So sánh: 130

    Vậy bạn Huệ cao nhất, bạn Cúc thấp nhất.

    d) Bạn Hồng cao hơn bạn Cúc là:

    135 – 130 = 5 (cm)

    Câu 9.

    Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

    Câu 10.

    a) (20 354 – 2 338) × 4

    = 18 016 × 4

    = 72 064

    b) 56 037 – (35 154 – 1 725)

    = 56 037 – 33 429

    = 22 608

    Câu 11.

    a) Số 27 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000 (Đ)

    Giải thích: Số 27 048 gần với số 30 000 hơn số 20 000. Nên khi làm tròn số 27 048 đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000.

    b) Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình vuông (S)

    Giải thích:Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình chữ nhật.

    c) Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4 (S)

    Giải thích:Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.

    d) 23 565

    Giải thích:23 565 >23 555

    Câu 12.

    Bài giải

    Nông trường đó có số cây cam là:

    2 520 × 3 = 7 560 (cây)

    Nông trường đó có tất cả số cây chanh và cây cam là:

    2 520 + 7 560 = 10 080 (cây)

    Đáp số: 10 080 cây

    Câu 13. Các khả năng có thể xảy ra là:

    Có thể lấy ra 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 20 000 đồng.

    Có thể lấy ra 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng.

    Có thể lấy ra 1 tờ 20 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng.

    2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

    Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Cánh diều

    Năng lực, phẩm chất Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
    TN TL TN TL TN TL TN TL

    Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Làm tròn số. Làm quen với chữ số La Mã. Tìm thành phần chưa biết của phép tính.

    Số câu

    2

    4

    2

    4

    Số điểm

    1 (mỗi câu 0,5 điểm)

    5

    1

    5

    Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập về một số đơn vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng.

    Số câu

    1

    1

    1

    1

    3

    1

    Số điểm

    0,5

    0,5

    0,5

    0,5

    1,5

    0,5

    Hình học: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông.

    Số câu

    1

    1

    2

    Số điểm

    0,5

    0,5

    1

    Một số yếu tố thống kê và xác suất.

    Số câu

    1

    1

    Số điểm

    1

    1

    Tổng

    Số câu

    4

    2

    5

    1

    1

    7

    6

    Số điểm

    2

    1

    6

    0,5

    0,5

    3,5

    6,5

    3. Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo

    3.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27

    Phần 1. Trắc nghiệm

    Câu 1: Chu vi hình tam giác ABC là:

    Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

    A. 14 m
    B. 14 cm
    C. 15 m
    D. 15 cm

    Câu 2. Mẹ có 1 lít dầu ăn. Mẹ đã dùng hết 350 ml để rán gà. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu mi–li–lít dầu?

    A. 450 ml
    B. 550 ml
    C. 650 ml
    D. 750 ml

    Câu 3. Một miếng bìa có diện tích 50 cm2 được chia thành 5 phần bằng nhau. Diện tích mỗi phần là:

    A. 10 cm2
    B. 15 cm2
    C. 20 cm2
    D. 25 cm2

    Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống:

    Có tất cả ………… đồng.

    Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

    A. 2 000
    B. 6 000
    C. 8 000
    D. 10 000

    Câu 5. Số liền trước của số 90 000 là:

    A. 91 000
    B. 89 000
    C. 89 999
    D. 90 001

    Câu 6. Các khả năng khi xe ô tô di chuyển đến ngã tư là:

    Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

    A. Xe có thể đi thẳng
    B. Xe không thể rẽ phải
    C. Xe chắc chắn rẽ trái
    D. Xe có thể rẽ trái

    Câu 7. Nếu thứ Sáu là ngày 28 tháng 7 thì ngày 2 tháng 8 cùng năm đó là ngày thứ mấy trong tuần?

    A. Thứ Tư
    B. Thứ Năm
    C. Thứ Sáu
    D. Thứ Bảy

    Phần 2. Tự luận

    Câu 8. Số?

    Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

    a) Túi đường cân nặng ………. gam

    b) Túi muối cân nặng …………… gam

    c) Túi đường và túi muối cân nặng tất cả ……….. gam

    d) Túi đường nặng hơn túi muối ………….. gam

    Câu 9: Đặt tính rồi tính

    37 528 – 8 324

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    6 547 + 12 233

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    12 061 × 7

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    28 595 : 5

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    …………………..

    Câu 10. Tính giá trị biểu thức

    a) 8 103 × 5 – 4 135

    = ……………………………………..

    = ……………………………………..

    b) 24 360 : 8 + 9 600

    = ……………………………………..

    = ……………………………………..

    c) (809 + 6 215) × 4

    = ……………………………………..

    = ……………………………………..

    Câu 11. Cho bảng thống kê số sản phẩm tái chế của các bạn học sinh lớp 3 làm được như sau:

    Lớp

    3A

    3B

    3C

    Số sản phẩm tái chế

    12

    14

    15

    Dựa vào bảng trên, cho biết:

    a) Lớp 3A làm được bao nhiêu sản phẩm tái chế?

    ……………………………………………………………………………………………

    b) Lớp nào làm được nhiều sản phẩm tái chế nhất?

    ……………………………………………………………………………………………

    c) Tổng số sản phẩm tái chế cả 3 lớp làm được là bao nhiêu?

    ……………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………

    Câu 12: Giải toán

    Một cửa hàng có 1242 cái áo, cửa hàng đã bán Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 số áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?

    Bài giải

    ………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………

    Câu 13. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

    a) Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau.

    b) Cả lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 giờ 40 phút.

    Mai ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Việt ăn xong lúc 11 giờ 5 phút.

    Mai ăn cơm xong trước Việt 10 phút.

    c) 3 ngày = 180 giờ

    d) 12 cm2 đọc là mười hai xăng – ti – mét hai.

    e) Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài bán kính.

    3.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 3

    Phần 1. Trắc nghiệm

    Câu 1

    Câu 2

    Câu 3

    Câu 4

    Câu 5

    Câu 6

    Câu 7

    B

    C

    A

    D

    C

    A

    A

    Phần 2. Tự luận

    Câu 8.

    a) Túi đường cân nặng 800 gam

    b) Túi muối cân nặng 400 gam

    c) Túi đường và túi muối cân nặng tất cả 1 200 gam

    d) Túi đường nặng hơn túi muối 400 gam

    Câu 9.

    Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

    Câu 10

    a) 8 103 × 5 – 4 135

    = 40 515 – 4 135

    = 36 380

    b) 24 360 : 8 + 9 600

    = 3 045 + 9 600

    = 12 645

    c) (809 + 6 215) × 4

    = 7 024 × 4

    = 28 096

    d) 17 286 – 45 234 : 9

    = 17 286 – 5 026

    = 12 260

    Câu 11.

    a) Lớp 3A làm được 12 sản phẩm tái chế.

    b) Lớp 3C làm được nhiều sản phẩm tái chế nhất.

    c) Tổng số sản phẩm tái chế cả ba lớp làm được là:

    12 + 14 + 15 = 41 (sản phẩm).

    Câu 12.

    Bài giải

    Cửa hàng đó đã bán số cái áo là:

    1 242 : 6 = 207 (cái áo)

    Cửa hàng đó còn lại số cái áo là:

    1 242 – 207 = 1 035 (cái áo)

    Đáp số: 1 035 cái áo.

    Câu 13.

    a) Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau.

    Đ

    b) Cả lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 giờ 40 phút.

    Mai ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Việt ăn xong lúc 11 giờ 5 phút.

    Mai ăn cơm xong trước Việt 10 phút.

    Đ

    c) 3 ngày = 180 giờ

    S

    d) 12 cm2 đọc là mười hai xăng – ti – mét hai.

    S

    e) Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài bán kính.

    S

    3.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

    Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Chân trời

    Năng lực, phẩm chất Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
    TN TL TN TL TN TL TN TL

    Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Tìm thành phần chưa biết của phép tính.

    Số câu

    1

    3

    1

    1

    4

    Số điểm

    0,5

    3,5 (mỗi câu 1 điểm, riêng câu 10 – 1,5 điểm)

    1

    0,5

    4,5

    Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập về một số đơn vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng.

    Số câu

    3

    1

    1

    4

    1

    Số điểm

    1,5

    0,5

    1

    2

    1

    Hình học: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông.

    Số câu

    1

    1

    Số điểm

    0,5

    0,5

    Một số yếu tố thống kê và xác suất.

    Số câu

    1

    1

    1

    1

    Số điểm

    0,5

    1

    0,5

    1

    Tổng

    Số câu

    5

    2

    5

    1

    7

    6

    Số điểm

    2,5

    1

    5,5

    1

    3,5

    6,5

    4. Tuyển tập các đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *