Download.vn Học tập Lớp 12
Bạn đang đọc: Tuyển tập trắc nghiệm ứng dụng đạo hàm
Tuyển tập trắc nghiệm ứng dụng đạo hàm Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 12
Giới thiệu Tải về Bình luận
Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo & tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ . Tìm hiểu thêm Mua ngay
Tuyển tập trắc nghiệm ứng dụng đạo hàm gồm 83 trang tuyển tập 548 câu hỏi và bài toán trắc nghiệm có đáp án chủ đề ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số trong chương trình Giải tích 12 chương 1.
Hy vọng với tài liệu này các bạn có thêm nhiều tài liệu học tập củng cố kiến thức để đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra bài thi THPT Quốc gia sắp tới.
Tuyển tập trắc nghiệm ứng dụng đạo hàm
LATEX
b
y
N guy
ễn
T hế
Út
Ô 0169
344
3791GIẢI
TÍCH
12Chương
1.
Ứng
dụng
đạo
hàm
để
khảo
sáthàm
số§
1. Sự đồng biến v à nghịch biến của hàm số Dạng
1:
Xét tính đơn điệu của hàm số cho bởi công thức Câu
1.
T rong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R ? A
. y = √x2−
3x + 2. B . y = x 4+
x 2+
1. C
. y = x
− 1 x
+ 1 .
D .
y = x 3+
5x +
13. Câu
2.
Hàm số f ( x) = − x 3+
3x 2+
9x +
1 đồng biến trong khoảng nào sau đâ y? A
. ( 3; + ∞) . B
. (− 1; + ∞) . C
. (− 1; 3 ) . D
. (− ∞; 3) . Câu
3.
Khoảng đồng biến của hàm số y = x 4+
4x −6 là A
. (−
1; +∞ ).
B .(−
∞; −
9 ).
C .(−
9; +∞ ).
D .(−
∞; −
1 ).Câu
4.
Hàm số y = x33−
3x 2+
5x −2 nghịch biến trên khoảng A
. ( 2; 3) . B
. ( 1; 6) . C
. (− ∞; 1) . D
. ( 5; + ∞) . Câu
5.
Cho hàm số y = x
+ 1 x
− 1 .
Khẳng
định
sau
đâ
y
đúng?A
. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−
∞; 1 )v
à(1;
+ ∞ ).B
. Hàm số đồng biến trên khoảng (−
∞; 1 )v
à
nghịch
biến
trên
khoảng(1;
+ ∞ ).C
. Hàm số nghịch biến trên R {1} . D
. Hàm số nghịch biến trên R . Câu
6.
Hàm số y = − x 3−
3x 2+
9x +
1 đồng biến trên khoảng A
. (− 3; 1 ) . B
. ( 1; + ∞) . C
. (− ∞; − 3) . D
. (− 1; 3) . Câu
7.
Cho hàm số y = 2
x + 1x
+ 1 .
Mệnh
đề
đúng
làA
. Hàm số đồng biến trên tập R . B
. Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ∞; − 1) v à (− 1; + ∞) . C
. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (− ∞; − 1) v à (− 1; + ∞) . D
. Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ∞; − 1) v à (− 1; + ∞) , nghịch biến trên (− 1; 1) . Câu
8.
Cho hàm số y = x
− 4 2
x + 3.
Mệnh
đề
nào
sau
đâ
y
là
mệnh
đề
đúng?A
. Hàm số đồng biến trên Ç−
∞; −23å.
B .
Hàm
số
đồng
biến
trênÇ−
∞; 32å.C
. Hàm số đồng biến trên Ç−32;
+ ∞ å.
D .
Hàm
số
nghịch
biến
trên
( 0; + ∞) .2
LATEX
b
y
N guy
ễn
T hế
Út
Ô 0169
344
3791Sự
đồng
biến
và
nghịch
biến
của
hàm
số
3 Câu
9.
Cho hàm số y = 2 x 3+
6x +
2. Mệnh đề nào dưới đâ y đúng? A
. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−
∞; 0 )v
à
đồng
biến
trên
khoảng(0;
+ ∞ ).B
. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−
∞; +∞ ).C
. Hàm số đồng biến trên khoảng (−
∞; +∞ ).D
. Hàm số đồng biến trên khoảng (−
∞; 0 )v
à
nghịch
biến
trên
khoảng(0;
+ ∞ ).Câu
10.
Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên khoảng ( a; b) . T rong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
? A
. Nếu f 0(
x )
0 v ới mọi x thuộc ( a; b) t hì hàm số f ( x) nghịch biến trên ( a; b) . B
. Nếu hàm số f ( x) đồng biến trên ( a; b) t hì f 0(
x )
> 0 v ới mọi x thuộc ( a; b) . C
. Nếu hàm số f ( x) đồng biến trên ( a; b) t hì f 0(
x )
≥ 0 v ới mọi x thuộc ( a; b) . D
. Nếu f 0(
x )
> 0 v ới mọi x thuộc ( a; b) t hì hàm số f ( x) đồng biến trên ( a; b) . Câu
11.
T rong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? A
. y = x − sin 2x
. B . y
= cot x
. C . y
= sin x
. D . y
= − x3.Câu
12.
Hàm số nào sau đâ y đồng biến trên R ? A
. y = − x 3−
x −
2. B . y = x
− 1 x
+ 3 .C
. y = x 4+
2x 2+
3. D . y =
x 3+
x 2+
2x +
1. Câu
13.
Khoảng nghịch biến của hàm số y = x 3+
3x 2+
4 là A
. (− ∞; 0) . B
. (− ∞; − 2) v à ( 0; + ∞) . C
. ( 2; + ∞) . D
. (− 2; 0 ) . Câu
14.
Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên tập xác định? A
. y = 2
− 3
x 1
+ 5
x .
B .
y = x 4+
3x 2+
18. C
. y = x 3+
2x 2−
7x + 1. D . y = x 3+
3x 2+
9x −20. Câu
15.
Hàm số nào sau đâ y đồng biến trên R ? A
. y = x 4+
x. B . y =
x 4−
x. C . y = (x
− 1 )2018.
D .
y = (x
− 1 )2019.Câu
16.
Hàm số nào sau đâ y đồng biến trên R ? A
. y = xx
+ 1 .
B .
y = x√x2+
1 .C
. y = Äx2−
1 ä2−
3x + 2. D . y = tan x. Câu
17.
Cho hàm số y = − x33+
3x 2−
5x + 1. Mệnh đề nào dưới đâ y sai ? A
. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; 5) . B
. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ∞; 1) . C
. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; 5) . D
. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 5; + ∞) . Câu
18.
Cho hàm số y = − x 3+
3x 2+
9x −5. Mệnh đề nào sau đâ y đúng? A
. Hàm số đồng biến trên (−
1; 3 );
nghịch
biến
trên
mỗi
khoảng(−
∞; −
1 ),(3;
+ ∞ ).B
. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−
∞; −
3 ),(1;
+ ∞ );
nghịch
biến
trên(−
3; 1 ).Địa
chỉ
off
line:
217/60
Nguy
ễn
Thị
Minh
Khai-
Tp.TDM-Bình
Dương
LATEX
b
y
N guy
ễn
T hế
Út
Ô 0169
344
37914
Chương
1.
Ứng
dụng
đạo
hàm
để
khảo
sát
hàm
sốC
. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−
∞; −
1 ),(3;
+ ∞ );
nghịch
biến
trên(−
1; 3 ).D
. Hàm số đồng biến trên (−
1; 3 );
nghịch
biến
trên(−
∞; −
1 )∪(3;
+ ∞ ).Câu
19.
Hàm số nào sau đâ y là hàm số đồng biến trên R ? A
. y = x√x2+
1 .
B .
y = ( x 2−
1 ) 2−
3x + 2. C
. y = xx
+ 1 .
D .
y = tan x .Câu
20.
Hàm số y = x 4−
2x 2đồng
biến
trên
khoảng
nào
trong
các
khoảng
sau?A
. (− 1; 0 ) . B
. ( 0; 1) . C
. ( 0; + ∞) . D
. (− ∞; − 1) . Câu
21.
Hàm số nào dưới đâ y nghịch biến trên R? A
. y = x
+ 2 x
− 1 .
B .
y = − x 4−
x 2−
1. C
. y = − x 3+
x 2−
3x + 11. D . y = cot x. Câu
22.
Hàm số y = √x2−
2x nghịch biến trên khoảng nào? A
. ( 1; + ∞) . B
. (− ∞; 0) . C
. ( 2; + ∞) . D
. (− ∞ ; 1) . Câu
23.
Hàm số nào sau đâ y đồng biến trên R ? A
. y = 7 x − √2
x 2−
x −
1. B . y = 3√2
− 3
x + x 2.C
. y = 4 x − √x2−
x + 1. D . y = 3√−
2x + 5. Câu
24.
Hàm số y = ( x 2−
x ) 2nghịch
biến
trên
khoảng
nào
dưới
đâ
y?A
. ( 0; 1) . B
. Ç0;12å.
C .
(− 2; 0 ) .
D .
( 1; 2) .Câu
25.
Hàm số y = a x 3+
b x 2+
c x +
d đồng biến trên R khi và chỉ khi A
. a
= b
= 0, c
> 0 a
> 0; b2−
3a c ≥
0 .
B .a
= b
= 0, c
> 0 a
0; b2−
3a c ≤
0 .C
. a
= b
= 0, c
> 0 a
> 0; b2−
3a c ≤
0 .
D .
a > 0; b 2−
3a c ≤
0 . Câu
26.
Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f 0(
x )
=
(
x +
1 )2(
1 − x )
(
x +
3 )
. Mệnh đề nào dưới đâ
y
đúng?A
. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (− 3; − 1) và ( 1; + ∞) . B
. Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ∞; − 3) v à ( 1; + ∞) . C
. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− 3; 1 ) . D
. Hàm số đồng biến trên khoảng (− 3; 1 ) . Câu
27.
Hàm số y = 2 x 4+
x −2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đâ y? A
. Ç−
∞; −12å.
B .Ç−12;
+ ∞ å.
C .
( 0; + ∞) .
D .
( 1; + ∞) .Câu
28.
Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f 0(
x )
=
(
x +
2 )2(
x −2 )3(
3 − x )
. Hàm số f (
x )
đồng biến
trên
khoảng
nào
dưới
đâ
y?A
. ( 2; 3) . B
. (− 2; 2 ) . C
. ( 3; + ∞) . D
. (− ∞; − 2) . Địa
chỉ
off
line:
217/60
Nguy
ễn
Thị
Minh
Khai-
Tp.TDM-Bình
Dương