Viết về bữa ăn sáng bằng tiếng Anh mang đến đoạn văn mẫu hay, có dịch, giúp các bạn có thêm nhiều gợi ý tham khảo để nhanh chóng biết cách kể, nói về bữa ăn sáng.
Bạn đang đọc: Viết đoạn văn tiếng Anh về bữa ăn sáng hay nhất
Viết đoạn văn ngắn về bữa sáng bằng tiếng Anh cực chất dưới đây sẽ là nguồn tài liệu cực kì hữu ích, là người bạn đồng hành giúp các em hiểu được trình tự làm bài, quan sát, biết cách liên tưởng, so sánh, lựa chọn ngôn từ, chỉnh sửa câu nói cho phù hợp với giọng văn của mình. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đoạn văn tiếng Anh viết về sở thích.
Viết về bữa ăn sáng bằng tiếng Anh hay nhất
Kể về bữa ăn sáng bằng tiếng Anh
Tiếng Anh
Breakfast is the most important meal of the day. After a long day, the body has digested all the food, causing us to lack energy. So we should eat breakfast to recharge our energy for all the activities we want to do in a day. Every morning, after completing personal hygiene. I will enjoy breakfast with my family, my mother cooks very well, sometimes we eat porridge, pho, instant noodles,… After breakfast, I feel like my body has a lot of energy and I am ready to study and do the things I want to do. This is useful advice for you, ” never skip breakfast ” !
Tiếng Việt
Bữa sáng là bữa ăn quan trọng nhất trong ngày. Sau một ngày dài, cơ thể đã tiêu hóa hết thức ăn khiến chúng ta thiếu năng lượng. Vì vậy chúng ta nên ăn sáng để nạp lại năng lượng cho mọi hoạt động muốn làm trong ngày. Mỗi buổi sáng, sau khi vệ sinh cá nhân xong. Tôi sẽ thưởng thức bữa sáng cùng gia đình, mẹ tôi nấu rất ngon, thỉnh thoảng chúng tôi ăn cháo, phở, mì gói,… Sau khi ăn sáng, tôi cảm thấy cơ thể tràn đầy năng lượng và sẵn sàng học tập, làm việc. Tôi muốn làm. Đây là lời khuyên hữu ích dành cho bạn, “đừng bao giờ bỏ bữa sáng”!
Viết đoạn văn ngắn về bữa sáng bằng tiếng Anh
Tiếng Anh
I often eat breakfast at home because I really like the food my mother cooks, it’s really delicious. I have breakfast at six thirty a.m, my mother often makes sandwiches, Pho or cereal for me and I usually drink a glass of milk or juice after eating. I feel very happy to enjoy a meal cooked by my mother.
Tiếng Việt
Tôi thường ăn sáng ở nhà vì tôi rất thích đồ ăn mẹ nấu, nó thật sự rất ngon. Tôi ăn sáng lúc 6h30, mẹ thường làm bánh mì kẹp, phở hoặc ngũ cốc cho tôi và tôi thường uống một ly sữa hoặc nước trái cây sau khi ăn. Tôi cảm thấy rất hạnh phúc khi được thưởng thức bữa ăn do mẹ nấu.