Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 1 môn Toán 10 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024 tổng hợp 6 đề kiểm tra cuối kì 1 có đáp án giải chi tiết kèm theo ma trận, bảng đặc tả đề thi. Thông qua đề thi cuối kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu học tập, ôn luyện đề tốt hơn.

Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa tập 1 gồm cả đề trắc nghiệm kết hợp tự luận và 100% trắc nghiệm. Thông qua đề thi Toán lớp 10 học kì 1 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng, nhanh chóng biên soạn đề thi cho các em học sinh của mình. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 10 Chân trời sáng tạo.

TOP 6 Đề thi HK1 Toán 10 Chân trời sáng tạo (Có đáp án)

Đề thi + đáp án đề thi học kì 1 Toán 10

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạoBộ đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạoBộ đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạoBộ đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo

Ma trận đề thi học kì 1 Toán 10

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng

điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

TN

TL

1

1. Mệnh đề và tập hợp

1.2. Các phép toán trên tập hợp

2

4

2

4

2

2. Bất phương trình và hệ bất phương trình

2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

1

1

3

9

1

10

4

1

30

2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

1

1

3

9

4

3

3. Hàm số bậc hai và đồ thị

3.1. Hàm số và đồ thị

4

4

1

3

1

10

5

1

28

3.2. Hàm số bậc hai

5

5

3

6

8

4

4. Hệ thức lương trong tam giác

4.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 00 đến 1800

1

1

1

10

1

1

19

4.2. Định lý cosin và định lý sin

2

2

1

3

2

4.3 Giải tam giác và ứng dụng thực tế

1

3

2

5

5. Vectơ

5.1. Khái niệm vectơ

1

1

1

7

5.2. Tổng hiệu của hai vectơ

1

1

1

3

2

5.3. Tích của một số với một vectơ

1

1

1

5.2. Tích vô hướng của hai vectơ

1

1

1

6

6. Thống kê

6.1. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu

1

1

1

2

6.2. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu

1

1

1

Tổng

20

20

15

40

3

30

0

0

35

3

90

Tỉ lệ (%)

40

30

30

0

100

Tỉ lệ chung (%)

70

30

100

Lưu ý:

– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.

– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút

TT

Nội dung
kiến thức

Đơn vị
kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận
biết

Thông
hiểu

Vận
dụng

Vận dụng
cao

1

1. Mệnh
đề. Tập
hợp

1.2.
Tập hợp

Thông hiểu :
– Thực hiện được các phép toán giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con.

– Hiểu được các kí hiệu N *, N , Z , Q , R và mối quan hệ giữa các tập hợp đó.
– Sử dụng đúng các kí hiệu (a; b); [a; b]; (a; b]; [a; b);

2

0

0

2

2. Bất phương trình và hệ bất phương trình

2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Nhận biết:

– Khái niệm bất phương trình, nghiệm của bất phương trình.

Thông hiểu:

– Nêu được điều kiện xác định của bất phương trình.

– Nhận biết được hai bất phương trình tương đương trong trường hợp đơn giản.

Vận dụng

– Xác định được miền nghiệm của bất phương trình.

1

3

1

2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Nhận biết:

– Khái niệm hệ bất phương trình, nghiệm của hệ bất phương trình.

Thông hiểu:

– Nêu được điều kiện xác định của hệ bất phương trình.

– Nhận biết được hai hệ bất phương trình tương đương trong trường hợp đơn giản.

Vận dụng

– Xác định được miền nghiệm của hệ bất phương trình.

1

3

3

3. Hàm số bậc hai và đồ thị

3.1. Hàm số và đồ thị

Nhận biết :
– Biết khái niệm hàm số, tập xác định hàm số, đồ thị hàm số.
– Biết khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ.
– Biết tìm tập xác định của một số hàm số đơn giản.
– Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, đồ thị hàm số lẻ.
Thông hiểu :
– Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị của hàm số.
– Kiểm tra được hàm số là hàm số chẵn, lẻ.
– Kiểm tra được hàm số đồng biến, nghịch biến.

4

1

0

0

3.2. Hàm số bậc hai

Nhận biết :
– Nhớ được công thức hàm số bậc hai.
– Nhận ra được đặc điểm về sự biến thiên và đồ thị hàm số bậc hai.
Thông hiểu :
– Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc hai.
– Lập được bảng biến thiên và vẽ được đồ thị hàm số bậc hai.
– Xác định được tọa độ đỉnh, trục đối xứng và các tính chất hàm số bậc hai.
– Đọc được đồ thị hàm số bậc 2: từ đồ thị xác định được trục đối xứng, các giá trị của x để y 0, y > 0.

Vận dụng

– Lập được bảng biến thiên và vẽ được đồ thị hàm số bậc hai và bài toán tương giao có tham số m.

5

3

1

0

4

4. Hệ thức lương trong tam giác

4.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 00 đến 1800

Nhận biết:

– Biết khái niệm giá trị lượng giác của một góc bất kì từ đến

– Biết giá trị lượng giác của các góc đặc biệt.

– Biết khái niệm góc giữa hai vectơ.

1

0

0

0

4.2. Định lý côsin và định lý sin

Nhận biết:

– Biết định lí côsin, định lí sin

– Biết các công thức tính diện tích tam giác.

Thông hiểu:

– Giải thích được định lý côsin, định lý sin.

Vận dụng:

– Áp dụng được định lý cosin, định lý sin, công thức về độ dài đường trung tuyến, các công thức tính diện tích để giải một số bài toán có liên quan đến tam giác.

2

1

1

0

4.3 Giải tam giác và ứng dụng thực tế

Thông hiểu:

– Tìm số đo các cạnh và các góc còn lại của tam giác khi biết được các yếu tố đủ để xác định tam giác đó

Vận dụng:

– Biết giải tam giác trong một số trường hợp đơn giản. Kết hợp với việc sử dụng máy tính bỏ túi khi giải toán.

1

0

5

5 . Vectơ

5 .1.
Các định
nghĩa

Nhận biết :
– Biết các khái niệm và tính chất vectơ, vectơ-không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau.
– Biết được vectơ-không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ.

1

0

0

0

5 .2.
Tổng và hiệu của hai vectơ

Nhận biết :
– Biết được định nghĩa và các tính chất, qui tắc của tổng và hiệu các véctơ.
– Chỉ ra được một vectơ là tổng, hiệu của các vectơ cho trước.
– Biết khái niệm và tính chất vectơ đối của một vectơ.
– Biết được bất đẳng thức vectơ .
Thông hiểu :
Xác định được tổng, hiệu hai vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành và các tính chất của tổng vectơ: giao hoán, kết hợp, tính chất của vectơ-không.

1

1

0

0

5 .3.
Tích của vectơ với một số

Nhận biết :
– Biết định nghĩa tích của vectơ với một số.
– Nhận ra được đặc điểm, tính chất của tích vectơ với một số.
– Biết được điều kiện để hai vectơ cùng phương, tính chất trung điểm, tính chất trọng tâm.

1

0

0

0

5 .3.
Tích vô hướng của hai vectơ

Nhận biết:

– Biết khái niệm, tính chất của tích vô hướng của hai vectơ.

– Biết biểu thức tọa độ tích vô hướng.

1

0

0

0

6

6. Thống kê

6.1. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu

Nhận biết:

Biết tìm số trung bình và mốt dựa vào bảng số liệu.

1

0

0

0

6.2. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu

Nhận biết:

Biết khoảng biến thiên của mẫu số liệu đơn giản.

1

0

0

0

Tổng

20

15

3

0

………

Tải file về để xem trọn bộ đề thi học kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *