17 Cách chuyển động từ sang danh từ trong tiếng Anh

17 Cách chuyển động từ sang danh từ trong tiếng Anh

Chuyển động từ sang danh từ trong tiếng Anh sẽ vô cùng đơn giản nếu bạn học thuộc 17 nguyên tắc sau đây.

Bạn đang đọc: 17 Cách chuyển động từ sang danh từ trong tiếng Anh

Thông qua tài liệu này các bạn sẽ nhanh chóng nắm vững được kiến thức, giúp kỹ năng tiếng Anh phát triển hơn. Vậy sau đây là 17 cách chuyển động từ sang danh từ, mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.

17 Cách chuyển động từ sang danh từ

1. Thêm –ion cho những động từ tận cùng bằng ate, ect, bit, ess, ict, ise, pt, uct, ute

– to adopt – adoption (sự thừa nhận)

– to confess – confession (sự thú tội)

– to construct – construction (việc xây dựng)

– to contribute – contribution (việc góp phần)

2. Thêm –ation sau động từ tận cùng aim, ign, ine, ire, ize, orm, ore, ort, rve

– to admire – admiration (sự ngưỡng mộ)

– to assign – assignation (sự phân công)

– to assign – assignment (công tác)

– to examine – examination (sự xem xét, khám bệnh, khảo hạnh)

– to inspire – inspiration (cảm hứng)

– to realize – realization (việc thực hiện, nhận định)

3. Verb + ing

– paint + ing = painting (bức họa)

– read + ing = reading (bài đọc)

– write + ing = writing (bài viết)

4. Verb + er/or/ist/ian

– act + or = actor (nam diễn viên)

– build + er = builder (nhà xây dựng)

– explor + er = explorer (nhà thám hiểm)

– invent + or = inventor (nhà phát minh)

5. Những động từ tận cùng bằng –eive thay bằng –eption

– to conceive – conception (sự mang bầu)

– to receive – reception (sự tiếp nhận)

6. Những từ tận cùng bằng –ibe thay bằng –iption

– to describe – description (sự miêu tả)

– to prescribe – prescription (toa thuốc, sự quy định)

– to transcribe – transcription (sự sao chép)

7. Những động từ tận cùng bằng –ify thay bằng –ification

– to amplify – amplification (sự khuếch đại)

– to certify – certification (sự chứng nhận)

8. Những động từ tận cùng bằng –ose bỏ e rồi thêm –ition

– to compose – composition (sáng tác phẩm, bài tập làm văn)

– to depose – deposition (sự phế truất)

9. Những động từ tận cùng bằng – olve bỏ -ve rùi thêm –ution

– to evolve – evolution (sự biến thái)

– to resolve – resolution (nghị quyết)

10. Những động từ tận cùng bằng –uce thay bằng –uction

– to produce – production (sự sản xuất)

– to reduce – reduction (sự giảm bớt)

11. Những động từ tận cùng bằng – end, ide, ode, ude bỏ -d hay –de rồi thêm –ison

– to decide – decision (sự giải quyết)

– to erode – erosion (sự xói mòn)

– to pretend – pretension (sự giả vờ)

12. Những động từ tận cùng bằng –mit, eed, ede bỏ t, ed, và –de rồi thêm –ssion

– to permit – permission (sự cho phép)

– to proceed – procession (đám rước)

13. Những động từ tận cùng bằng –ish thêm –ment

– to accomplish – accomplishment (sự hoàn thành)

– to establish – establishment (sự thiết lập)

14. Những động từ tận cùng bằng –fer thêm –ence

– to interfere – interference (sự can dự vào)

– to refer – reference (sự tham khảo)

15. Những động từ tận cùng bằng –er thêm –y

– to deliver – delivery (sự giao hàng, đọc diễn văn)

– to discover – discovery (sự khám phá)

– to recover – recovery (sự bình phục)

16. Những động từ sau đây đổi sang danh từ ta thêm –al:

– to appraise – appraisal (sự thẩm định)

– to rehearse – rehearsal (sự tập dượt)

– to remove – removal (sự cắt bỏ, sa thải)

17. Một số động từ sau đây đổi sang danh từ một cách bất thường, không theo một qui tắc nào cả:

– to breathe – breath (hơi thở)

– to choose – choice (sự chọn lựa)

– to die – death (cái chết)

– to fly – flight (chuyến bay)

– to grow – growth (sự tăng trưởng)

– to sing – song (bài hát)

– to weigh – weigh (trọng lượng)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *