Bài tập cơ học chất điểm

Bài tập cơ học chất điểm

Download.vn Học tập Lớp 10

Bạn đang đọc: Bài tập cơ học chất điểm

Bài tập cơ học chất điểm Tài liệu ôn thi học sinh giỏi môn Vật lý lớp 10

Giới thiệu Tải về Bình luận

  • 1

Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo & tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay

Với mong muốn đem đến cho các bạn học sinh lớp 10 có thêm nhiều tài liệu ôn thi học sinh giỏi môn Vật lý, Download.vn xin giới thiệu đến các bạn tài liệu Bài tập cơ học chất điểm được chúng tôi tổng hợp và đăng tải ngay sau đây.

Bài tập cơ học chất điểm ôn thi học sinh giỏi là tài liệu tham khảo hay, giúp cho các bạn học sinh tự luyện tập, ôn lại kiến thức nhằm bồi dưỡng học sinh giỏi môn vật lý lớp 10. Tài liệu này bao gồm các bài tập và đáp án về phần cơ học chất điểm. Mời các bạn cùng tham khảo.

Bài tập cơ học chất điểm ôn thi học sinh giỏi

Bài tập cơ học chất điểmBÀI TẬP CƠ HỌC CHẤT ĐIỂM Bài 1. Một mặt đĩa tròn bán kính R quay quanh trục thẳng đứng với vận tốc góc. Từ tâm đĩa một con bọ bò dọc theo bán kính với tốc độ không đổi v0so với đĩa. Xét trong hệ qui chiếu gắn với đất hãy xác định:a. Phương trình chuyển động và phương trình quỹ đạo của con bọ. b. Biểu thức vận tốc và gia tốc của con bọ. c.Bán kính cong của quỹ đạo theo thời gian. d.Quãng đường con b đi được so với đất. Bài 2. (Bn con rùa). Trên mt phng, ti bốn đỉnh ca mt hình vuông cnh a, bn con rùa nh. Theo hiu lnh chúng bắt đu chuyển động vi vn tốc độ ln vokhông đi. Biết rng ti thời điểm bt k, mi con ra đều chuyển động hướng đúng v phía con ra bên cnh theo chiều kim đồng h. Coi mi con rùa mt chất điểm. a. viết phương trình chuyển động ca mi con rùa. T đó suy ra phương trình quỹ đạo ca chúng.b. Tìm gia tc ca rùa ph thuc vào thi gian.c. Tìm bán kính cong quay đạo ca mi con rùa theo thi gian. Coi mi con rùa là mt chất điểmBài 3. Trên mt phng, tại ba đỉnh ca một tam giác đu, cnh L, có ba con rùa nh. Theo hiu lnh chúng bt đầu chuyển động vi vn tốc độ ln vokhông đổi. Biết rng ti thời điểm bt k, mỗi con ra đều chuynđộng hướng đúng về phía con ra bên cnh theo chiều kim đồng h. Tìm gia tc ca rùa ph thuc vào thi gian. ĐS: a = )5,1(2.32tvLvooBài 4. Trên mt mt phng ngang nhn có qu cu nh được coi chất điểm, khối lượng m, buột vào đu mt si dây mãnh không dãn khối lượng không đáng kể. Một đầu si dây lun qua mt l nh xuyên qua mt phngngang. Ban đu, dây thẳng đoạn y trên mt phng ngang chiu dàil, người ta cung cp cho qu cu vn tốc đầu1vhướng vuông góc vi sợi dây, đồng thời đầu còn li si dây kéo vi vn tc 0vkhông đổi. Hãy tìm lực căng dây, tốc độ theo r và bán kính cong qu đạo chuyển động ca qu cu. Bài 5. Khong không gian gia mt cp vt dn hình tr đồng trục đã được rút chân không. Bán kính hình tr tr trong a, bán kính trong ca hình tr ngoài b (hình v). Hình tr ngoài gi anot th đt điện thế dương hơn so với hình tr trong U. Người ta thiết lp mt t trường không đổi, đồng nhất (đều)Bsong song vi trc hình tr hướng tmt hình v lên phía trên. B qua các điện tích cm ng trên các vt dn.Trong bài này ta nghiên cứu động lc hc ca electron khối lượng ngh m, tích đin e ; các electron này phát ra t b mt ca hình tr trong.a) Thoạt đầu ta đặt đin thế V nhưng B= 0. Các electron được gii phóng t mt khi tr trong vi vn tốc không đáng k. y tính tốc đ của khi đập vào anot; cho kết qu trong 2 trường hợp: phi tương đối tính và tương đối tính.Trong các phn còn li ca bài toán ch xét trường hợp phi tương đối tính.b) Bây gi cho U = 0 và cho tác dng ca t trườngB. Một electron phát ra theo phương bán kính vi vn tc 0v. Khi t trường lớn hơn một giá tr ti hn BC, electron không tới được anot. V qu đạo ca electron khi Bhơi lớn hơn BC.T đây về sau, ta cho tác dụng đồng thi ca V và t trường đồng nht B.c) T trường s gây ra cho electron một momen động lượng đối vi trc hình tr khác không. Hãy viết mt phương trình cho ta tốc độ thay đổi dtdLcủa momen động lượng.Chng t phương trình đó nói lên đại lượng ( L KeBr2) không thay đi khi electron chuyển động, trong đó Klà mt s xác định không có th nguyên, r là khoảng cách tính đến trc hình trụ. Xác định giá tr ca K.Bài tập cơ học chất điểmd) Xét mt electron phát ra hình tr trong vi tốc độ không đáng kể và không đến được anot, nhưng đạt được khong cách tối đa rmđối vi trc hình trụ. Xác định tốc độ v tại điểm mà khoảng cách theo phương bán kính là ln nht theo rm.e) Chúng ta mun dùng t trường để điều khiển dòng electron đi tới anot. Vi B lớn hơn từ trường ti hn BCthì electron phát ra t b mt khi tr trong vi vn tốc không đáng kể s không đến được anot. Xác định BC?f) Nếu electron được phát ra bằng cách đốt nóng khi tr trong, thì chúng có th có tốc độ khác không b mt khi tr trong. Thành phn tốc độ ban đu th nht song song vi BvB, thành phn th hai vuông góc vi Bvr(theo phương bán kính) thành phn th bav(theo phương vuông góc vi bán kínhr). Hãy xác định t trường ti hn để elctron đạt ti anot trong bi cnh y(Nghĩa khi phát xạ nhit ra electron vn tc Brv v v v ) Bài 6. Mt vt khối lượng 2m được coi là chất điểm đặt đỉnh ca một đường trượt ( C) có dng parabol vi phương trình trong toạ độ oxy ( trong mt phng thẳng đứng ) : y = a x2(m); a = 20 ( m-1), x tính bng m . Một viên đạn khối lượng m bay theo phương ngang với vn tc 0vđến va chm mm vi chất điểm nói trên . Tìm điều kin v0để vật luôn trượt trên đường ( C) nói trên . ( Bqua ma sát )ĐS: + Để vt vẫn trượt trên đường cong ( c ) thì 23a2g9v0(m/s)+ Nếu v > 3/2 ( m/s ) thì h chuyển động không th tiếp xúc đường trượt .Bài 7. Để công kích mục tiêu ngưi ta phóng tên la t y bay. y bay bay ngang độ cao H = 8km vi vn tc v0= 300m/s. Khối lượng tên la biến đổi theo quy lut tmtm exp)(0và gim eln cho ti khi bay ti mc tiêu. Vn tc khí phụt ra đối vi tên la u = 1000m/s, thân tên la nm ngang trong thi gian bay. Hi khong cách L t mc tiêu ti v trí máy bay ti thời điểm phóng bngbao nhiêu? B qua lc cn ca không khí.Bài 8. Một con tàu trụ được phóng lên chuyển động quanh trái đất theo qu đạo Elíp có bán trc ln a, bán trc nh b. Biết trái đất có khối lượng M và nm một trong hai tiêu điểm Elíp. a. Hãy xác định bán kính cong qu đạo ti cận điểm A và viễn điểm B. b. Xác định cơ năng của con tàu. c . Hãy xác định vn tc ti cận điểm A và viễn điểm B. d. Xác định vn tc ca con tàu ti v trí cách tâm trái đất mt khong r. Bài 9. Mt thiên th A chuyển động ti Mt Tri; khi còn cách xa Mt Tri(thế năng khi đó bằng không), vn tc 0vvà tham s ngm L cánhtay đòn của vec tơ0vđối vi tâm Mt Tri (hình v) . Tìm khong cách nh nht mà vt này có th li gn Mt tri.Bài 10. V tinh chuyển động tròn độ cao ho= Ro(Robán kính Trái Đất ). Người ta mun chuyn lên quđạo tròn độ cao H = 3Robng qu đo na elip AB tiếp xúc vi hai qu đạo tròn A B, các đim AOBthng hàng. Cần tăng hoc gim bao nhiêu vn tc các điểm A B ( tăng giảmrt nhanh). Biết vn tốc vũ trụ sát mặt đất là v1= 7.9km/s.Đáp số Vậy độ tăng vận tc : A l 6,44 – 5,58 = 0,86 (km/s); B l 3,95 3,22 = 0,73 (km/s)Bài 11. Mt v tinh nhân to ca Mặt Trăng chuyển động theo mt qu đo tròn bán kính lớn hơn bán kính Mặt Trăng ln. Khi chuyển động, v tinh chu mt sc cn yếu ca bi trụ. Gi th rng lc cn ph thuc vào vn tc ca v tinh theo định lut 2Fv, trong đómt hng s; m thi gian chuyển động ca Bài tập cơ học chất điểmCTSv tinh cho tới lúc nó rơi lên bề mt Mặt Trăng.Bài 12. Hãy tìm thi gian cc đại sao chi (C) khối lượng m chuyển động theo qu đạo parabol xung quanh mt tri (S) tn ti bên trong vùng qu đạo tròn của trái đất (T). Cho rng các qu đo của trái đt và sao chi nm trong cùng mt mt phng (xem hình v) ĐS:maxt 77ngày Bài 13. Ht vi khối lượng m chuyển động theo đường tròn bán kính R dưới tác dng ca lc xuyên tâm :a/r2erKFa. Hãy xác định điều kin cho hng s a để qu đạo tròn là ổn định b. Hãy tính tn s của dao động xuyên tâm bé theo các hưng xun tâm ca quđạo tròn. ĐS: a. Để trng thái là cân bng cn có a > R; b.21lRmR aBài 14. Một dây cao su AB đàn hồi lý tưởng chiều dài L, đầu A gn với tường, đầu B còn lại đặt mt con kiến. Ti thời điểm t=0 kéo đu B vi vn tốc V ra xa tường. Cùng lúc y, con kiến đi về phía tường vi vn tc u so vi dây. Con kiến đến được tường trong điều kin nào? Thi gian bao lâu? Đáp số:( 1)VuLteV Bin lun: +Nếu uVrt ln so vi 1 thì t khá ln + Nếu V/u rt bé so vi 1 thìuLt Bài 15. Thế năng của mt ht trong một trường hp dẫn nào đó dạng 2abUrr, vi a b các hng sdương, r là khoảng cách tính t tâm ca trường. Hãy tìm: a) giá tr r0tương ứng vi v trí cân bng ca ht. Hãy gii thích v trí này có phi là v trí cân bng bên không?b) giá tr cực đại ca lc hp dnc) hãy biu din áng chừng đồ th s ph thuc U(r) và F(r) là hình chiếu ca lc lên bán kính vectơ r.Bài 16. Một hạt tích điện q bay vào trong một môi trường có vận tốc đầu 0v. Hạt chịu lực cản của môi trường tỉlệ với vận tốc và đi được một đoạn a= 10cm thì dừng lại. Khi tạo ra trong môi trường một từ trường đều có cảmứng từ Bvuông góc vận tốc đầu 0vthì hạt đó chuyển động cong dừng lại tại một điểm cách điểm xuất phát một đoạn b=6cm. Hỏi nếu độ lớn của cảm ứng từBgiảm một nửa thì dừng lại cách điểm ban đầu một đọan c bằng baonhiêu?( Bỏ qua tác dụng của trọng lực) ĐS: c= 8,32cm. Bài 17. Trên mt phng thẳng đứng P v mt vòng tròn C bán kính R tâm O2tiếp xúc vi mt phng ngang. Mt chiếc vòng M có bán kính R lăn không trượt trên mt phng ngang tiến v phía vòng tròn C (hình 3). Vn tc ca tâm O1ca vòng M v. Mt phng ca M nm rt sát mt phngP. Gi A một giao điểm ca hai vòng tròn khi khong cách gia tâm ca chúng là d Vn tc và gia tc của điểm A. b. Bán kính qu đạo và vn tc của điểm nm trên vòng M ti A.Bài 18. Một người chy t điểm O dc theo trc Ox vi vn tốc không đổi v1. Con chó của người này lúc đu (t = 0) điểm A, cách O mt khong L (OA Ox) bắt đầu chy vi vn tc không đổi v2luôn hướng vphía ch.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *