Đề thi cuối kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 – 2024 mang đến 5 đề kiểm tra học kì 2 có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học 7 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
TOP 5 Đề thi cuối kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức được xây dựng với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 7. Thông qua 5 đề kiểm tra cuối kì 2 Tin học 7 sẽ giúp các em rèn luyện những kĩ năng cần thiết và bổ sung những kiến thức chưa nắm vững để chuẩn bị kiến thức thật tốt. Ngoài ra các bạn xem thêm: đề thi học kì 2 Ngữ văn 7 Kết nối tri thức, bộ đề thi học kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức.
Bộ đề thi học kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024
1. Đề thi học kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức – Đề 1
1.1 Đề thi cuối kì 2 Tin học 7
UBND HUYỆN ……… TRƯỜNG …. .
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2023 – 2024 Môn Tin học – Lớp 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) |
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) : Em hãy chọn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng và viết vào bài kiểm tra (Mỗi ý chọn đúng được 0,25 điểm):
Câu 1. Để đếm số các giá trị là số có trong các ô, vùng hoặc số có trong danh sách ta dùng hàm?
A. Count.
B. Min.
C. Max
D. Sum.
Câu 2. Ý nghĩa của hàm Average là?
A. Hàm tính tổng các giá trị là số.
B. Hàm tính giá trị trung bình cộng.
C. Hàm đếm các giá trị số.
D. Hàm tìm số lớn nhất.
Câu 3. Thao tác nào là thao tác gộp ô sau khi đã đánh dấu các ô của vùng dữ liệu?
A. Nháy chuột phải, chọn Insert.
B. Chọn Home/Alignment/Marge&Center.
C. Nháy chuột phải, chọn Delete.
D. Vào Format Cell, chọn Number.
Câu 4. Để kẻ viền ô và khung bao quanh vùng dữ liệu trước hết ta phải làm gì?
A. Chọn toàn bộ trang tính.
B. Chọn vùng dữ liệu muốn kẻ đường viền ô, kẻ khung.
C. Vào Format Cell
D. Chọn File/Print.
Câu 5. Cách để tạo thêm trang chiếu mới trong bài trình chiếu?
A. Desigh/New Slide.
B. Home/New Slide
C. Insert/New Slide.
D. File/New Slide
Câu 6. Chọn phương án sai.
Sử dụng các công cụ định dạng hình ảnh trên trang chiếu để:
A. Thay đổi vị trí và kích thước của hình ảnh.
B. Thay đổi lớp, cắt hình, quay hình, ….
C. Thêm đường viền tạo khung cho hình ảnh.
D. Thay đổi nội dung hình ảnh.
Câu 7. Thứ tự sắp xếp đúng tạo hiệu ứng cho đối tượng?
1. Chọn thẻ Animations
2. Chọn hiệu ứng
3. Chọn đối tượng
Thứ tự đúng là:
A. 2 – 1 – 3.
B. 3 – 2 – 1
C. 3 – 1 – 2.
D. 1 – 2 – 3
Câu 8. Chọn câu sai khi nói về cấu trúc phân cấp?
A. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp.
B. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu.
C. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau.
D. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu.
Câu 9 . Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không kết thúc.
B. Thông báo “ Tìm thấy”
C. Thông báo “ Tìm thấy” và kết thúc
D. Thông báo “ Không tìm thấy” và kết thúc
Câu 10. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [ 3; 5; 12; 7; 11; 15]?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 11. Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong dang sách [2, 6, 8,4, 10, 12], đầu ra của thuật toán là?
A. Thông báo “ Không tìm thấy”.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí số 5 của danh sách.
D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí số 6 của danh sách.
Câu 12. Từ hoặc cụm từ điền vào chỗ “…” trong câu sau “ Nếu giá trị của phần tử ở vị trí đang xét …………. . giá trị cần tìm thì trả lời Tìm thấy và chỉ ra vị trí phần tử tìm được, kết thúc” là?
A. Bằng.
B. Tìm thấy.
C. Đã hết.
D. Không tìm thấy.
Câu 13. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy tên Mai trong danh sách: [ Hoa; Lan; Ly; Mai; Phong; Vy]?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 14. Vị trí giữa của vùng tìm kiếm trong thuật toán tìm kiếm nhị phân được xác định như thế nào?
A. Bằng vị trí cuối chia 2.
B. Bằng (vị trí đầu + vị trí cuối) chia 2.
C. Bằng vị trí đầu chia 2.
D. Bằng (vị trí cuối – vị trí đầu) chia 2.
Câu 15. Điều kiện để thực hiện được thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?
A. Sắp xếp danh sách theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
B. Danh sách phải là các số.
C. Số lượng trong danh sách phải là số lẻ.
D. Số lượng trong danh sách phải là số chẵn.
Câu 16. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phân không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
B. Thông báo “ Tìm thấy” và tìm tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không.
C. Thông báo “ tìm thấy” và kết thúc.
D. Thông báo “ không tìm thấy” và kết thúc.
Câu 17. Chọn câu diễn đạt đúng khi nói về thuật toán tìm kiếm nhị phân.
A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp,bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
Câu 18. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25]?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 19. Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 10 trong dang sách [2, 6, 8,4, 10, 12], đầu ra của thuật toán là?
A. Thông báo “ Không tìm thấy”.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí số 5 của danh sách.
D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí số 6 của danh sách.
Câu 20. Mô tả thuật toán tìm kiếm nhị phân bằng ngôn ngữ tự nhiên gồm bao nhiêu bước?
A. 3 bước.
B. 4 bước.
C. 5 bước.
D. 6 bước.
Câu 21. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân khi so sánh kí tự thì kí tự đứng trước trong bảng chữ cái là kí tự?
A. Nhỏ hơn.
B. Lớn hơn.
C. Bằng nhau.
D. Nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 22: Hoán đổi vị trí hai phần tử liên tiếp khi chúng không đúng thứ tự là cách sắp xếp của thuật toán nào?
A. Nổi bọt.
B. Tuần tự và nhị phân.
C. Tuần tự.
D. Nhị phân.
Câu 23. Các nhiệm vụ của việc sắp xếp gồm?
A. So sánh.
B. So sánh và đổi chỗ.
C. Đổi chỗ.
D. Đổi chỗ và xóa.
Câu 24. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt từ cuối lên đầu để sắp xếp dãy số 8; 22; 7; 19; 5 theo thứ tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hoán đổi vị trí trong vòng lặp thứ nhất là?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 25. Em hãy quan sát vòng lặp thứ nhất để sắp xếp dãy số 83, 65, 71, 72:
83, 65, 71, 72 -> 83, 65, 72, 71 ->83, 65, 71, 72-> 65, 83, 71, 72 cho biết vòng lặp sắp xếp từ?
A. Phần tử đầu về cuối.
B. Phần tử cuối về đầu.
C. Phần tử giữa.
D. Phần tử giữa đến phần tử đầu.
Câu 26. Có hai cốc đựng 2 chất lỏng màu xanh đựng trong cốc A và màu đỏ đựng trong cốc B. Sử dụng chiếc cốc thứ 3 là cốc C ( không đựng gì) để đổi cốc B đựng chất lỏng màu xanh, cốc A đựng chất lòng màu đỏ. Em hãy sắp xếp các bước sau để thực hiện được yêu cầu.
1. Đổ chất lỏng từ cốc B sang cốc A.
2. Đổ chất lỏng từ cốc C sang cốc B
3. Đổ chất lỏng từ cốc A sang cốc C.
A. 1 – 2 – 3.
B. 2 – 3 – 1.
C. 3 – 1 – 2.
D. 3 – 2 – 1.
Câu 27. Dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp 1 dãy số tăng dần mỗi vòng lặp sẽ duyệt các phần tử từ cuối danh sách đến đầu danh sách. Kết thúc vòng lặp thứ nhất phần tử đầu tiên sẽ có giá trị?
A. Nhỏ nhất trong dãy số.
B. Lớn nhất trong dãy số.
C. Không thay đổi.
D. Bằng giá trị của phần tử liền trước.
Câu 28. Nửa trước và nửa sau trong thuật toán tìm kiếm nhị phân không bao gồm phần tử nào?
A. Đầu tiên.
B. Cuối cùng.
C. Giữa.
D. Đầu và cuối.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm):
Câu 29 (1,0 điểm):
a) Cho danh sách các cuốn sách sau:
Toán 7; Tin 7; Tiếng anh 7; KHTN 7; GDCD 7. Em hãy kẻ bảng để viết ra các bước thực hiện thuật toán tuần tự để tìm kiếm cuốn sách KHTN 7 trong danh sách đã cho.
b) Điều kiện để dừng việc tìm kiếm trong thuật toán tìm kiếm ở ý a là gì?
Câu 30 (1,5 điểm): Cho bảng điểm môn Tin học của một tổ như sau:
1 | Trần Thu Trang | 6 |
2 | Hoàng Thị Loan | 6,5 |
3 | Hoàng Khánh Nhật | 7,5 |
4 | Nguyễn Thu Thảo | 9 |
5 | Lý Thị Say | 8 |
6 | Triệu Kim Sơn | 7 |
a) Em hãy sắp xếp lại danh sách theo thứ tự tăng dần của điểm?
b) Em hãy liệt kê các bước lặp thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm học sinh được điểm 7,5 môn Tin học, và cho biết tên học sinh đó.
Câu 31 (0,5 điểm): Em hãy liệt kê các bước của thuật toán nổi bọt để sắp xếp các số 3, 2, 1,4 theo thứ tự tăng dần?
1. 2 Đáp án đề thi học kì 2 Tin học 7
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Mỗi ý chọn đúng được 0,25 điểm):
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
A |
B |
B |
B |
B |
D |
C |
C |
D |
C |
C |
A |
B |
B |
Câu |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Đáp án |
A |
D |
B |
B |
B |
C |
A |
A |
B |
C |
B |
C |
A |
C |
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Nội dung |
Điểm |
|||||||||||||||||||||||||
Câu 29: a) Các bước thực hiện thuật toán tuần tự để tìm kiếm cuốn sách KHTN 7 trong danh sách đã cho như sau
b) Điều kiện để dừng việc tìm kiếm trong thuật toán tìm kiếm ở ý a là: kiểm tra xem có đúng tên sách cần tìm không, nếu đúng thì dừng lại. |
0,75 0,25 |
|||||||||||||||||||||||||
Câu 30 (1,5 điểm): a) Sắp xếp lại danh sách theo thứ tự tăng dần của điểm:
b) Các bước lặp thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm học sinh được điểm 7,5 môn Tin học, Vùng tìm kiếm là dãy số: 6; 6,5; 7; 7,5; 8; 9. Bước 1: Xét phần tử ở giữa của dãy đó là điểm 7; so sánh 7 Bước 2: Xét phần tử ở giữa của nửa sau của dãy là điểm 8 So sánh 8 > 7,5 nên bỏ đi nửa sau của dãy. Bước 3: Xét phần tử ở giữa của nửa trước còn lại là điểm 7,5, so sánh 7,5 = 7,5 nên thuật toán kết thúc. Tên học sinh có điểm Tin học 7,5 điểm là Hoàng Khánh Nhật. |
0,5 1,0 |
|||||||||||||||||||||||||
Câu 31 (0,5 điểm): Các bước của thuật toán nổi bọt để sắp xếp các số 3, 2, 1,4 theo thứ tự tăng dần là: Đầu vào : 3, 2, 1, 4. Vòng lặp thứ nhất: 3, 2, 1, 4 -> 3, 2, 1, 4 -> 3, 1, 2, 4 -> 1, 3, 2, 4 Vòng lặp thứ hai: 1, 3, 2, 4 – > 1, 3, 2, 4 -> 1, 2, 3, 4. Đầu ra : 1, 2, 3, 4. |
0,25 0,25 |
1. 3 Ma trận đề thi học kì 2 Tin 7
TT |
Chương/chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Chủ đề 4. Ứng dụng tin học |
1. Bảng tính điện tử cơ bản |
4 (1,2,3,4) |
1,0 điểm 10% |
|||||||
2. Phần mềm trình chiếu cơ bản |
4 (5,6,7,8) |
1,0 điểm 10% |
|||||||||
2 |
Chủ đề 5. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính. |
Thuật toán tìm kiếm tuần tự |
2(9,12) |
2(10,11) |
1(29) |
2,0điểm 20% |
|||||
Thuật toán tìm kiếm nhị phân |
7(14,15,16,17, 20,21,28) |
3(13,18,19) |
1(30) |
4,0 điểm 40% |
|||||||
Thuật toán sắp xếp. |
3 (22,23,25) |
3(24,26,27) |
1(31) |
2,0 điểm 20% |
|||||||
Tổng |
20 |
|
8 |
|
|
3 |
|
|
30 |
||
Tỉ lệ % |
50% |
20% |
30% |
|
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
2. Đề thi học kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức – Đề 2
2. 1 Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 7
Câu 1. Nếu muốn giảm bớt số chữ số sau dấu phẩy, em chọn nút lệnh nào sau đây trong nhóm lệnh Number của thẻ Home?
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Khi muốn xóa hàng, cột em dùng lệnh nào?
A. Insert
B. Delete
C. Hide
D. Unhide
Câu 3. Phím tắt để mở hộp thoại Format Cells là gì?
A. Ctrl + A
B. Ctrl + P
C. Ctrl + 1
D. Ctrl + 0
Câu 4. Cho các thao tác sau:
a) Trong cửa sổ Format Cells, chọn trang Broder. Thiết lập các thông số kẻ đường viền, kẻ khung.
b) Chọn vùng dữ liệu muốn kẻ đường viền, kẻ khung.
c) Mở cửa sổ Format Cells.
Hãy sắp xếp thứ tự các thao tác để thực hiện kẻ khung, đường viền?
A. a → b → c
B. a → c → b
C. b → a → c
D. b → c→ a
Câu 5. Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là:
A. Trình chiếu.
B. Mẫu bố trí.
C. Mẫu kí tự.
D. Mẫu thiết kế.
Câu 6. Phương án sai:
A. Phần mềm trình chiếu cho phép người sử dụng trình bày thông tin dưới hình thức trình chiếu.
B. Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng giúp làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và ấn tượng.
C. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu trong các hội thảo, dạy học, tạo album với các hiệu ứng hoạt hình.
D. Không thể in trên giấy các tệp được tạo bởi phần mềm trình chiếu.
Câu 7. Thẻ lệnh nào chứa lệnh chèn hình ảnh vào trang chiếu?
A. Home
B. Insert
C. Design
D. View
Câu 8. Khi muốn căn lề giữa nội dung, em thực hiện như thế nào?
A. Chọn nội dung/vào hộp thoại Paragraph/Chọn lệnh căn giữa
B. Chọn nội dung/vào hộp thoại Font/Chọn lệnh căn giữa
C. Chọn nội dung/vào hộp thoại Clipboard/Chọn lệnh căn giữa
D. Chọn nội dung/vào hộp thoại Drawing/Chọn lệnh căn giữa
Câu 9. Hiệu ứng cho đối tượng nằm trong thẻ nào?
A. Transitions
B. Animations
C. Design
D. Insert
Câu 10. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
D. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
Câu 11. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?
A. Lưu trữ dữ liệu.
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
C. Xử lí dữ liệu.
D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.
Câu 12. Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 4 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là gì?
A. Thông báo “Không tìm thấy”.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 4 của danh sách.
D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.
Câu 13. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán nhị phân:
A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
Câu 14. Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách:
A. Chọn phần tử có giá trị bé nhất đặt vào đầu danh sách.
B. Chọn phần tử có giá trị nhỏ nhất đặt vào đầu danh sách.
C. Hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự.
D. Chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo dánh ách sắp xếp theo đúng thứ tự.
Câu 15. Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?
A. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán.
B. Để thay đổi đầu vào của bài toán.
C. Để bài toán dễ giải quyết hơn.
D. Để bài toán khó giải quyết hơn.
Câu 16. Thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt cho dãy số 8, 22, 7, 19, 5 để được dãy số tăng dần. Kết quả của vòng lặp thứ nhất là gì?
A. 5, 22, 8, 19, 7.
B. 8, 7, 19, 22, 5.
C. 7, 22, 8, 19, 5.
D. 5, 8, 22, 7, 19.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Em hãy nêu các thao tác sau:
a) Xóa hàng, cột.
b) Chèn thêm một hàng, cột mới.
Câu 2. (2 điểm) Đánh dấu X vào cột Đúng/Sai tương ứng.
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Hình ảnh không chỉ truyền tải thông tin mà còn gợi cảm xúc của người xem. |
||
b) Nội dung trong mỗi trang chiếu cần viết cô đọng, chọn lọc từ ngữ và chỉ nên tập trung vào một ý chính. |
||
c) Một bài trình chiếu có càng nhiều hình ảnh minh họa càng tốt. |
||
d) Nên biên tập lại nội dung và định dạng văn bản trong trang chiếu sau khi sao chép từ tệp văn bản sang. |
||
e) Không cần lưu ý đến bản quyền từ hình ảnh. |
||
f) Không nên dùng nhiều màu, nhiều phông chữ trên một trang chiếu. |
Câu 3. (2 điểm) Em hãy viết các bước lặp thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm tên bạn “Hòa” trong danh sách như hình sau:
Câu 4. (1 điểm) Em hãy dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp dãy số dưới đây theo thứ tự tăng dần, mỗi vòng lặp duyệt từ phần tử cuối về đầu:
83, 5, 8, 12, 65, 72, 71.
2. 2 Đáp án đề thi học kì 2 Tin 7
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
– Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.
1. D | 2. B | 3. C | 4. D | 5. B | 6. D | 7. B | 8. A |
9. B | 10. C | 11. D | 12. C | 13. B | 14. C | 15. C | 16. D |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (1 điểm) |
a) Nháy chuột vào tên của hàng hoặc cột để chọn hàng hoặc cột muốn xóa. Nháy nút phải chuột vào chỗ chọn, chọn Delete. b) Chọn hàng (dưới hàng muốn chèn) hoặc cột (bên phải cột muốn chèn). Nháy nút phải chuột vào chỗ chọn, chọn Insert. |
0,5 0,5 |
Câu 2 (2 điểm) |
Đúng: a, b, d, f Sai: c, e |
2,0 |
Câu 3 (2 điểm) |
Bước 1. Vị trí giữa vùng tìm kiếm là 5. So sánh “Hòa” và “Mai”. Vì H đứng trước M trong bảng chữ cái nên vùng tìm kiếm là nửa trước của dãy (từ vị trí 1 đến vị trí 4). Bước 2. Vị trí giữa vùng tìm kiếm là 2. So sánh “Hòa” và “Bình”. Vì H đứng sau B trong bảng chữ cái nên vùng tìm kiếm là nửa sau của dãy (từ vị trí 3 đến vị trí 4). Bước 3. Vị trí của vùng tìm kiếm là 3. So sánh ta thấy giá trị ở vị trí giữa đúng là “Hòa” là giá trị cần tìm. Thuật toán kế toán. |
0,75 0,75 0,5 |
Câu 4 (1 điểm) |
Mô phỏng các bước sắp xếp dãy số 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71 theo thuật toán nổi bọt: Vòng lặp 1: 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71 → 5, 83, 8, 12, 65, 71, 72. Vòng lặp 2: 5, 83, 8, 12, 65, 71, 72 → 5, 8, 83, 12, 65, 71, 72. Vòng lặp 3: 5, 8, 83, 12, 65, 71, 72 → 5, 8, 12, 83, 65, 71, 72. Vòng lặp 4: 5, 8, 12, 83, 65, 71, 72 → 5, 8, 12, 65, 83, 71, 72. Vòng lặp 5: 5, 8, 12, 65, 83, 71, 72 → 5, 8, 12, 65, 71, 83, 72. Vòng lặp 6: 5, 8, 12, 65, 71, 83, 72 → 5, 8, 12, 65, 71, 72, 83. Sau 6 vòng lặp thì dãy số mới được sắp xếp đúng theo yêu cầu. |
1,0 |
2. 3 Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 Tin 7
Chủ đề |
Nội dung kiến thức/kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng% điểm |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
Chủ đề 4. Ứng dụng tin học |
Bài 9. Trình bày bảng tính |
2 |
1 |
2 |
1 |
15 % (1,5 đ) |
||||||
Bài 10. Hoàn thiện bảng tính |
2 |
2 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||||
Bài 11. Tạo bài trình chiếu |
2 |
2 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||||
Bài 12. Định dạng đối tượng trên trang chiếu |
2 |
1 |
1 |
3 |
1 |
27,5% (2,75 đ) |
||||||
Chủ đề 5. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
Bài 14. Thuật toán tìm kiếm tuần tự |
1 |
1 |
2 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||
Bài 15. Thuật toán tìm kiếm nhị phân |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
25% (2,0 đ) |
||||||
Bài 16. Thuật toán sắp xếp |
2 |
1 |
1 |
3 |
1 |
17,5% (1,75 đ) |
||||||
Tổng |
12 |
1 |
4 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
16 |
4 |
100% (10,0 điểm) |
|
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
40% |
60% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
. . . . . . . . . . . .
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 Tin học 7