Agreement đi với giới từ gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa và bài tập

Key takeaways:

  1. Định nghĩa 

  • Sự tán thành

  • Thỏa thuận, giao kèo

  1. Agreement đi với giới từ gì?

  • Agreement on: Sự đồng ý, nhất trí với một vấn đề, cụ thể

  • Agreement with: Biểu đạt sự tán thành, đồng ý đối với một ý kiến của người khác

  • Agreement between: Mối quan hệ đồng thuận giữa hai đối tượng

  1. Đồng nghĩa với agreement: Approval, Compact, Contract, Deal

  2. Trái nghĩa với agreement: Conflict, Denial, Difference, Disagreement

  3. Idiom:

  • Sự đồng ý, nhất trí: See eye to eye On the same page

  • Đạt thỏa thuận: Clinch a deal

  • Hợp đồng: in black and white

Agreement là gì?

Agreement là sự tán thành, đồng ý, thỏa thuận

Phiên âm là /əˈɡriː.mənt/ 

Theo Cambridge Dictionary: Khi 2 hoặc nhiều người có chung ý kiến, hoặc khi họ đều đồng ý, tán thành hoặc chấp thuận ý kiến hoặc thứ gì đó. (the situation in which people have the same opinion, or in which they approve of or accept something)

Ngoài ra, Agreement còn có nghĩa là:

  • Một thỏa thuận, giao kèo, hợp đồng

  • Hiệp định

Ví dụ:

The team members reached an agreement on the meeting time for their weekly discussions.

(Các thành viên trong nhóm đã đạt được thỏa thuận về thời gian cho buổi họp hàng tuần.)

Agreement đi với giới từ gì?

Agreement + on

Agreement on something được sử dụng để diễn tả sự đồng thuận, chấp nhận cho một vấn đề, khía cạnh cụ thể ví dụ như một quy tắc, hiệp định,…

Cụm “Agreement on something” có thể được sử dụng trong tình huống một hoặc nhiều đối tượng để nói về một vấn đề, khía cạnh nào đó

Ví dụ: 

The students don’t have any agreement on changing the uniform color

(Các học sinh không hề đồng ý việc đổi màu đồng phục)

Agreement + with

Agreement with something được sử dụng để biểu đạt sự tán thành, đồng ý đối với một ý kiến, đề xuất, quan điểm hoặc hành động của một hoặc nhiều đối tượng khác đưa ra trong một tình huống cụ thể. 

Ví dụ: The students finally reach an agreement with their teacher’s decision.

(Các học sinh cuối cùng thì cũng nhất trí về quyết định của cô giáo)

Agreement + between

Cụm “Agreement between” diễn tả mối quan hệ đồng thuận, tán thành hoặc thỏa thuận giữa hai đối tượng trong tình huống. Nó nhấn mạnh vào sự tương tác, kết nối giữa hai chủ thể

Ví dụ:

They broke the agreement between them

(Họ vi phạm giao kèo giữa họ với nhau)

Từ đồng nghĩa với Agreement

Từ vựng

Phát âm 

Dịch nghĩa

Accord

/əˈkɔːrd/

Hiệp định, thỏa thuận

Approval

/əˈpruː.vəl/

Sự đồng ý, chấp thuận

Compact

/ˈkɒm.pækt/

Hiệp định, thoả thuận

Compromise

/ˈkɒm.prə.maɪz/

Thỏa hiệp, sự thỏa hiệp.

Concurence

/ˈkɒn.kʌr.əns/

Sự tán thành, đồng ý

Contract

/ˈkɒn.trækt/

Hợp đồng, thỏa thuận

Deal

/diːl/

Thỏa thuận, giao kèo 

Treaty

/ˈtriː.ti/

Hiệp ước, thỏa thuận

Trái nghĩa với Agreement

Từ vựng

Phát âm 

Dịch nghĩa

Conflict

/ˈkɒn.flɪkt/

Xung đột, mâu thuẫn giữa các ý kiến

Denial

/dɪˈnaɪəl/

Sự từ chối, sự phủ nhận

Difference

/ˈdɪfərəns/

Sự không đồng thuận, khác biệt

Disagreement

/ˌdɪsəˈɡriːmənt/

Sự không đồng ý

Dissesion

/dɪˈsɛnʃən/

Sự bất đồng quan điểm

Idioms đi với Agreement

Idiom nói về sự đồng thuận

Các Idiom dưới đây đều nói về việc hai hoặc nhiều người có cùng ý kiến, có sự nhất trí

See eye to eye

Ví dụ: 

We see eye to eye on going to the beach for the weekend. It’s our favorite place.”

(Chúng tôi chung quan điểm về việc đi đến bãi biển vào cuối tuần. Đó là địa điểm yêu thích của chúng tôi.)

On the same page

Ví dụ:

We are on the same page about choosing a new brown bed sheet.

(Chúng tôi đều muốn chọn ga giường mới màu nâu)

Idiom nói về giao kèo, thỏa thuận

Clinch a deal

Đạt được thỏa thuận

Trong mối quan hệ làm ăn, khi các đối tác đạt được sự đồng thuận về một đề nghị, thỏa thuận, giao dịch với nhau, thì khi đó họ “clinch a deal” 

Ví dụ: 

Two entrepreneurs clinch a deal after a two-hour negotiation

 (hai doanh nhân đồng ý thỏa thuận với nhau sau 2 giờ đàm phán)

Ứng dụng các cấu trúc của Agreement trong giao tiếp

Agree with

Hai người chọn địa điểm tổ chức tiệc đầu năm cho gia đình

A: I recommend having the family New Year party at a restaurant downtown. It’s convenient for everyone.

B: I agree with that too. The downtown area is a central location for all of us.

(A: Tôi đề xuất tổ chức bữa tiệc đầu năm tại một nhà hàng ở trung tâm thành phố. Điều này thuận tiện cho mọi người.

B: Tôi cũng đồng ý với ý kiến đó. Khu trung tâm thành phố là một vị trí trung tâm cho tất cả chúng ta.)

Agreement on

Hai người đồng nghiệp lên kế hoạch tổ chức tiệc cuối năm

A: How about having the year-end party at the rooftop bar? It’s a beautiful venue.

B: Oh, the rooftop garden is a fantastic idea. It’s an ideal spot for a party that everyone can enjoy. I’m sure that our colleagues will reach an agreement on that.

(A: Có nên tổ chức buổi tiệc cuối năm tại sân thượng vườn không? Đó là một địa điểm đẹp.”

B: Ồ, sân- thượng vườn là một ý tưởng tuyệt vời. Đó là một địa điểm yên bình và đẹp đẽ cho mọi người thưởng thức. Tôi chắc chắn rằng đồng nghiệp của chúng ta sẽ đồng ý về điều đó.)

Agreement between

Hai bạn bè đang thảo luận về kế hoạch nghỉ hè và đưa ra ý kiến về điểm đến phù hợp.

A: How about our summer trip plan?

B: Do you have any specific destinations in mind?

A: I was thinking about a beach vacation or a mountain retreat.

B: I’m in agreement with the beach idea. What do you think about a coastal town like Santa Cruz?

A: That works for me too. So, it’s an agreement between us to have a beach vacation in Santa Cruz this summer!

(A: Kế hoạch cho một chuyến chơi mùa hè này thế nào rồi?

B: Bạn có bất kỳ địa điểm cụ thể nào không?

A: Tôi đang nghĩ đến một kỳ nghỉ ở biển hoặc núi.

B: Tôi nhất trí với ý tưởng biển. Bạn nghĩ sao về một thị trấn ven biển như Santa Cruz?

A: Cũng được đấy. Vậy là giữa chúng ta có một giao kèo để đi nghỉ tại Santa Cruz mùa hè này!)

Tham khảo thêm:

  • Cấu trúc Popular: Định nghĩa & các giới từ theo sau.

  • Bored đi với giới từ gì? Cách phân biệt Bored By & Bore With.

  • Khắc phục lỗi sử dụng giới từ tiếng Anh của người Việt.

Bài tập

Bài 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

1, My groupmates reached an agreement __________ the project deadline.

2, I always have an agreement __________ my friends about where to go for lunch.

3, There was a disagreement __________ the budget allocation.

4, There was an agreement __________ me and my friends about splitting the bills.

Bìa 2: Viết lại câu

1, The team members all agreed with the presentation adjustment. (agreement with)

2, Alex and Jim agree with each other to enroll in the same university. (agreement between)

3, Despite their different mindset, Mike and Phoebe agreed on the same opinion about buying a new house. (agreement on)

Đáp án

Bài 1:

1. on

2. with

3. on

4. between

Bài 2:

1. All the team members were in agreement with the presentation adjustment.

2. Alex and Jim has an agreement between each other to enroll in the same university

3. Despite their different mindset, Mike and Phoebe had an agreement on the same opinion about buying a new house.

Tổng kết

Bài viết trả lời câu hỏi Agreement là gì, Agreement đi với giới từ gì, từ đó tìm hiểu về các lớp ý nghĩa của Agreement trong các tình huống khác nhau. Ngoài ra, bài viết còn cung cấp thông tin hữu ích về các từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và cụm động từ liên quan, giúp làm phong phú vốn từ vựng của người đọc.

Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.

Nguồn tham khảo:

  • The World’s Favorite Online Thesaurus!” Thesaurus.com, www.thesaurus.com/browse/agreement.

  • “Agreement.” Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus, dictionary.cambridge.org/dictionary/english/agreement.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *